preliminari trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preliminari trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preliminari trong Tiếng Ý.

Từ preliminari trong Tiếng Ý có các nghĩa là mào đầu, sơ bộ, ban đầu, mở đầu, trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preliminari

mào đầu

(preliminary)

sơ bộ

(preliminary)

ban đầu

mở đầu

(preliminary)

trước

(preliminary)

Xem thêm ví dụ

Nessun agente biologico nella scansione preliminare.
Không có thấy nhân tố sinh học lạ.
È una versione ottimizzata dell'antico crivello di Eratostene: il crivello di Atkin compie del lavoro preliminare, poi segna non tutti i multipli dei primi, ma i multipli dei quadrati dei primi.
Đó là một thuật toán tối ưu từ sàng nguyên tố Eratosthenes: sàng Atkin chuẩn bị trước một số việc rồi sau đó đánh dấu các bội số của bình phương các số nguyên tố, chứ không phải là bội của các số nguyên tố.
Come premio per la vincita, ha ricevuto un'automobile Subaru Impreza, la partecipazione ad una cover story nella rivista di Singapore Nylon e un contratto preliminare di tre mesi con l'agenzia di Londra Storm Model Management.
Giải thưởng mùa này bao gồm: 1 chiếc ô tô Subara Impreza, xuất hiện trên trang bìa tạp chí Nylon Singapore, hợp tác với công ty quản lý người mẫu Storm ở Luân Đôn.
Le indagini preliminari della scientifica indicano che l'ordigno fosse nella sua auto.
Giám định sơ bộ cho thấy quả bom ở trong xe anh ta.
È un video preliminare, in cui le sovrapposizioni non sono ancora state elaborate, ma sono state perfezionate poco dopo.
Đây là video đầu tiên nên chúng tôi vẫn chưa xử lý các phần đè lên nhau và những cái khác, nhưng nó đã được lọc lai không lâu sau đó.
I preliminari cominciano più o meno alla fine dell'orgasmo precedente.
Màn dạo đầu thật sự chỉ bắt đầu khi cực khoái kết thúc.
L’esercizio fisico occupava una gran parte dell’addestramento militare preliminare.
Chúng tôi đã dành ra rất nhiều thời giờ cho cuộc huấn luyện quân sự dự bị về thể dục.
Queste parole ebbero un adempimento preliminare nel I secolo dell’era volgare.
Lời tiên tri này được ứng nghiệm lần đầu trong thế kỷ thứ nhất công nguyên.
L’anno seguente era pronta una traduzione preliminare dell’intera Bibbia.
Khoảng một năm sau đó, bản thảo của toàn bộ Kinh Thánh được hoàn tất.
(Luca 21:24, Nardoni) Gli ecclesiastici non potevano ignorare quest’opera preliminare di quasi quarant’anni, opera paragonabile a quella di Giovanni il Battezzatore.
Các giới chức giáo phẩm không thể nào không biết về công tác sơ khởi đó đã kéo dài gần 40 năm—vốn nhắc nhở đến việc Giăng Báp-tít đã làm khi xưa.
Un requisito preliminare è avere accurata conoscenza di ciò che egli approva e disapprova.
Điều kiện tiên quyết là phải hiểu biết chính xác về những gì Ngài chấp nhận và không chấp nhận.
Il 24 novembre 2011, Comac ha annunciato il completamento della fase per la definizione delle giunture, stabilendo così la fine del design preliminare del C919.
Vào ngày 24 tháng 11 năm 2011, Comac đã thông báo hoàn thành giai đoạn định nghĩa chung, hoàn tất giai đoạn thiết kế sơ bộ cho C919, với dự kiến hoàn thành giai đoạn thiết kế chi tiết trong năm 2012.
12 Negli anni che portarono al 66 E.V. i cristiani avrebbero visto adempiersi molti degli aspetti preliminari del segno composito: guerre, carestie e anche un’estesa predicazione della buona notizia del Regno.
12 Vào những năm trước 66 CN, tín đồ Đấng Christ đã thấy nhiều phần đầu của điềm tổng hợp được ứng nghiệm—chiến tranh, đói kém, ngay cả công việc rao giảng về tin mừng Nước Trời cũng lan rộng.
Vi sono altri templi che sono stati annunciati e che sono in varie fasi del processo preliminare o in fase di costruzione.
Các đền thờ khác cũng đã được công bố và đang ở trong các giai đoạn khác nhau trong thời gian khởi công hoặc đang được xây cất.
Così ho approntato un test preliminare.
Do vậy tôi đã tiến hành một bài kiểm tra đầu khóa.
Abbiamo alcune prove preliminari dallo studio delle contrattazioni che certi segnali precoci nel cervello potrebbero essere usati per prevedere se ci sarà un forte disaccordo che costa denaro, e gli scimpanzè sono concorrenti migliori degli esseri umani, se giudicati in base dalla teoria dei giochi.
Ta có bằng chứng sơ bộ từ việc ngã giá những dấu hiệu cảnh báo ban đầu trong não bộ có thể được dùng để dự đoán xem sẽ có sự bất đồng khiến mình thiệt hại tiền của hay không và những con tinh tinh là những game thủ cừ hơn loài người nếu đánh giá dựa vào lý thuyết trò chơi.
Ci furono certamente alcune schermaglie preliminari; Demonstene allude a una "battaglia d'inverno" e a una "battaglia sul fiume" nei suoi discorsi, ma esistono anche altri dettagli.
Chắc hẳn là có một vài trận xáp chiến lẻ tẻ ban đầu; Demosthenes ám chỉ một "trận đánh Mùa Đông" và "trận đánh trên sông" trong các diễn văn của ông, nhưng người ta không còn biết được gì thêm.
Tuttavia, grazie a svariati testimoni oculari e alle nostre ricerche preliminari, possiamo dire con certezza che sul posto si trovava un individuo in particolare.
Tuy nhiên, theo một vài nhân chứng và điều tra sơ bộ của chúng tôi có thể khẳng định một đối tượng tại hiện trường.
No, il fatto e'che io non ho partecipato ad alcun colloquio preliminare con il premier su questioni come queste, mentre il ministro degli Esteri indubbiamente, si'.
Vấn đề là tôi không có tham gia bất cứ thảo luận nào trước đó với Thủ tướng Chính phủ... về vấn đề tương tự... trong khi thì Bộ trưởng Ngoại giao chắc chắn là có.
Tutte le ordinanze del Vangelo, sotto un certo aspetto, sono preliminari alla vostra venuta al tempio per essere suggellati come marito e moglie per il tempo e per tutta l’eternità.
Nhưng về một khía cạnh, tất cả những giáo lễ phúc âm đều là mở đầu và dự bị cho việc anh chị đến bên bàn thờ để được làm lễ gắn bó với tư cách là vợ chồng cho thời tại thế lẫn thời vĩnh cửu.
E'solo una procedura preliminare.
Đây chỉ là buổi điều trần sơ bộ,
Sono stati organizzati due turni preliminari, giocati nella prima metà del 2008, che hanno ridotto le 35 candidate prima a 24 e poi a 12 squadre.
Hai vòng sơ loại đầu tiên, thi đấu vào nửa đầu năm 2008, rút từ 35 đội xuống còn 24 đội rồi 12 đội.
Anche Panama riceve due posti nel turno preliminare.
Panama có hai cấp hành chính địa phương.
Fate un esame preliminare del materiale da studiare
Xem xét khái quát tài liệu học tập
Dopo tutte queste operazioni preliminari poteva aspettarsi di raccogliere molto. — Isaia 5:1, 2.
Sau khi làm tất cả những việc này, người trồng nho mới mong được mùa.—Ê-sai 5:1, 2.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preliminari trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.