prelevare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prelevare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prelevare trong Tiếng Ý.
Từ prelevare trong Tiếng Ý có các nghĩa là lấy ra, rút, rút tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prelevare
lấy raverb E i manufatti che avete prelevato dal sarcofago sembrano essere le loro armi. Và những đồ vật anh lấy ra từ quan tài có vẻ là vũ khí của họ đó. |
rútverb Non importa, li prelevi dal libretto di risparmio. Vậy rút tiền từ tài khoản tiết kiệm cũng được. |
rút tiềnverb Non importa, li prelevi dal libretto di risparmio. Vậy rút tiền từ tài khoản tiết kiệm cũng được. |
Xem thêm ví dụ
Ed inoltre, beh... sarebbe ancora meglio se non si dovesse prelevare il sangue. Nữa là, bạn không cần lấy máu. |
Quindi se il museo di Toronto andava in giro a prelevare un Tirannosauro, uno grosso, allora il museo di Ottawa ne voleva uno più grosso e uno migliore. Thế nên nếu bảo tàng Toronto đi và kiếm được một con Tyrannosaur, một con to, thì bảo tàng Ottawa lại muốn một con to hơn nữa và đẹp hơn nữa. |
Se afferrate la polvere che lasciate indietro, se prendete il genoma all'interno del vostro corpo, se entrate nel sistema medico e in qualche modo estraete i vostri dati sanitari, potete sottoscrivere un consenso informato online -- perché le donazioni ai beni comuni devono essere volontarie e devono essere informate -- e potete caricare le vostre informazioni e trasmetterle ai matematici che faranno questa specie di grande ricerca di dati. L'obiettivo è averne 100 000 il primo anno e un milione nei primi cinque anni in modo da avere un insieme statistico significativo che si possa usare per prelevare piccoli campioni dalla ricerca tradizionale e confrontarli, in modo da usarli per districare quelle sottili correlazioni tra le variazioni che ci rendono unici e il tipo di salute di cui abbiamo bisogno per progredire come società. Nên nếu bạn quay lại đằng sau và chộp lấy những hạt bụi, nếu bạn tiến vào cơ thể mình và chộp lấy kiểu gen của bạn, nếu bạn đi vào hệ thống y khoa và bằng cách nào đó phát đi ghi nhận y khoa của bạn, bạn thực sự có thể nhận được sự thoả thuận có hiểu biết trên mạng vì sự cống hiến cho tính phổ biến phải là tự nguyện và nó phải được thừa nhận --- và bạn thật sự có thể đăng tải thông tin của bạn và gửi nó đến các nhà toán học, người người nghiên cứu loại dữ liệu này, và mục tiêu là có được 100, 000 trong năm đầu tiên và 1 triệu trong 5 năm đầu tiên để chúng tôi có được một tập hợp có ý nghĩa về mặt thống kê mà bạn có thể dùng để tiến hành những mẫu nghiên cứu nhỏ hơn và chia sẻ nó lần nữa, để từ đó bạn có thể dùng nó để tìm ra những mối tương quan tinh tế giữa các biến thể làm chúng ta độc đáo và kiểu sức khoẻ mà chúng ta cần để tiến lên cùng xã hội. |
Secondo gli ordini del nostro comandante, sono qui per prelevare le scolare. Tôi tuân theo lệnh của cấp trên |
Dopo mi fermo a prelevare. dừng lại tại máy ATM trên đường ra nhé. |
Non sapendo quello che era accaduto nel carcere, inviarono delle guardie a prelevare i prigionieri. Không biết chuyện đã xảy ra trong tù nên tòa sai cảnh vệ đi giải các tù nhân đến. |
Perché quelle persone che erano in origine cacciatori-raccoglitori volevano essere liberi di girovagare e prelevare l'informazione come volevano, e coloro che coltivavano l'informazione volevano costruirci attorno una recinzione, creare proprietà, ricchezza, struttura e insediamento. Vì xét về bản chất, đó là những người săn bắn hái lượm những người muốn được tự do, lang thang, và thu nhặt thông tin họ cần, những người đó làm trong ngành khai thác thông tin họ muốn dựng lên những rào cản bao quanh thông tin, thiết lập quyền sở hữu, cấu trúc, và sự ổn định. |
Le famiglie sono piuttosto affidabili nel prelevare. Những gia đình đó khá đều đặn với việc nhận tiền. |
Assicuratevi che gli utensili utilizzati per prelevare l’acqua dal contenitore siano puliti. Đảm bảo rằng bất cứ loại bình hay ca nào dùng để múc nước đều phải sạch. |
Vado a prelevare un testimone. Nghe này, tôi đang trên đường đi đón một nhân chứng. |
Ecco il perché del mio lavoro: prelevare questi numeri, queste statistiche, dal linguaggio grezzo dei dati, e tradurli in un linguaggio visivo universale che possa essere sentito emotivamente. Và đó là những điều tôi đang cố tạo ra với công việc của mình, đưa những con số này, những thống kê này từ dữ liệu khô khan đem dịch thành một ngôn ngữ hình ảnh đại chúng có thể cảm nhận được. |
Il piano è di scavare il suolo e prelevare campioni da mettere in un forno e riscaldarli per guardare quali gas emettono. Theo kế hoạch, ta phải đào trong đất và lấy mẫu rồi đặt vào trong lò, hâm nóng chúng lên, và quan sát khí thoát ra từ đó. |
Ammettiamolo, molti di noi... quanti di voi davvero controllano il saldo prima di prelevare soldi da un bancomat? Hãy đối mặt đi, hầu như trong chúng ta -- có bao nhiêu người thực sự kiểm tra số dư tài khoản của mình trước khi rút tiền từ máy tự động? |
Trascrissi il numero di telefono dell’azienda di produzione di derivati animali in modo che mia moglie potesse contattarla per far prelevare la mucca appena fosse morta. Tôi ghi lại số điện thoại của công ty sản xuất phó sản từ thịt gia súc để vợ tôi có thể gọi điện thoại cho họ đến mang con bò đi ngay sau khi nó chết. |
Selezioniamo anche dei cervelli da cui poter prelevare i tessuti. Possiamo ottenere il consenso di prelevarli entro 24 ore dal decesso. Chúng tôi cũng lựa chọn những bộ não mà chúng tôi có thể lấy ra các mô, và chúng tôi có thể được chấp thuận để lấy mô trong vòng 24 giờ sau cái chết. |
Vanderbilt ha condotto un esperimento chiedendo alle persone di prelevare campioni biologici, sangue, e condividerli in una biobanca, e solo in 5% delle persone hanno rinunciato. Vanderbilt đã tiến hành một cuộc khảo sát mọi người, chúng tôi muốn lấy mẫu sinh học, mẫu máu và chia sẻ nó trong ngân hàng sinh học. và chỉ 5% người thoái thác việc đó. |
Tuttavia, i medici che tentavano di salvare il bambino avevano diramato una disperata richiesta di aiuto, e così il volo cambio rotta per prelevare il piccino e portarlo a Seattle, dove avrebbe potuto essere curato in ospedale. Tuy nhiên, các nhân viên y tế tại hiện trường đã gửi đi một yêu cầu cấp bách để xin giúp đỡ, và vì vậy chuyến bay đã chuyển hướng bay để đi đón đứa bé và đưa nó đến Seattle để nó có thể được điều trị trong bệnh viện. |
Non era possibile prelevare un numero sufficiente di cellule per la coltura. Chúng ta không thể nuôi cấy đủ số lượng tế bào ở ngoài cơ thể. |
Forse il medico propone di prelevare una parte del vostro sangue e conservarla, per usarla, se necessario, durante un successivo intervento. Có lẽ bác sĩ của bạn đề nghị rút máu bạn và dự trữ để dùng trong một cuộc giải phẫu sau đó, nếu cần. |
L'avvocato di Stanley, Ms. Morengo, arriva a prelevare Stanley, dato che era stata dimostrata la sua innocenza. Sau đó, luật sư của Stanley, Ms. Morengo, đến và báo rằng Stanley vô tội vì họ đã tìm ra nhân chứng xác thật. |
Una sera ero appena arrivato alla filiale per prelevare un carico di nascosto, quando all’improvviso tutta la zona si illuminò! Một đêm nọ khi tôi đến chi nhánh để nhận kiện hàng bí mật, bỗng nhiên đèn bật sáng mọi nơi! |
Perché quelle persone che erano in origine cacciatori- raccoglitori volevano essere liberi di girovagare e prelevare l'informazione come volevano, e coloro che coltivavano l'informazione volevano costruirci attorno una recinzione, creare proprietà, ricchezza, struttura e insediamento. Vì xét về bản chất, đó là những người săn bắn hái lượm những người muốn được tự do, lang thang, và thu nhặt thông tin họ cần, những người đó làm trong ngành khai thác thông tin họ muốn dựng lên những rào cản bao quanh thông tin, thiết lập quyền sở hữu, cấu trúc, và sự ổn định. |
Andate a prelevare il sangue alla paziente. Đi lấy máu bệnh nhân đi. |
Gli utenti possono prelevare il contenuto da una memoria di traduzione pubblica particolarmente estesa, o creare un gruppo di lavoro riservato dove possono condividere i file di memoria fra i traduttori con cui stanno collaborando. Dự án VLTM (Bộ nhớ dịch rất lớn) Người dùng có thể tận dụng nội dung của bộ nhớ công rất lớn, hoặc thiết lập nhóm làm việc riêng để các dịch giả trong nhóm chia sẻ bộ nhớ dịch với nhau. |
Abbiamo un mandato per prelevare e interrogare lei e suo figlio. Chúng tôi có giấy phép gọi cô và con trai cô tới để tra hỏi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prelevare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới prelevare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.