prelievo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prelievo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prelievo trong Tiếng Ý.

Từ prelievo trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự rút, sự trích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prelievo

sự rút

noun

sự trích

noun

Xem thêm ví dụ

Ha fatto prelievi in contanti del valore di 9.999 dollari da questo conto corrente ben otto volte.
Và ông ta rút số tiền lên tới 9,999 đô từ tài khoản này. Tám lần khác nhau.
Andiamo al bancomat, facciamo un prelievo.
Hãy để tôi đi đến ATM, rồi rút tiền.
Induciamo cellule, ad esempio cellule cutanee, aggiungendo qualche gene in esse, eseguendo prima delle colture, e infine dei prelievi.
Chúng ta chuyển hóa tế bào, giả dụ, tế bào da, bằng cách thêm vào một số gen, nuôi cấy chúng, và rồi chúng ta thu hoạch chúng.
Versamenti, prelievi, assegni circolari, carte.
Gửi tiền, rút tiền, séc thủ quỷ, thẻ tín dụng.
Che e', stranamente, quella che compare nei video di sicurezza della banca mentre faceva il prelievo.
Người mà, thật kỳ lạ là, đã xuất hiện trong đoạn băng ghi hình ở ngân hàng đang làm thủ tục rút tiền.
Voglio anche test e prelievo del midollo.
Tôi cần tủy và xương sống khi có được anh ta.
Preparatela per un prelievo selettivo.
Lấy mẫu máu chỗ u.
E effettueremo i prelievi.
Và cho phép chúng tôi thu thập bộ phận.
Per confermare l'infezione, basta un prelievo di sangue.
Nhiễm trùng chỉ cần kiểm tra máu để xác thực là xong.
Gli studi clinici formano la base della ricerca, quindi quando testiamo un nuovo medicinale, lo sperimentiamo sulle persone, facciamo prelievi ed esperimenti, e otteniamo il consenso per quello studio, per essere sicuri che non stiamo imbrogliando le persone.
Các nghiên cứu lâm sàng tạo cơ sở cho cách chúng ta nghiên cứu, vậy nên nếu chúng ta định nghiên cứu loại thuốc mới, chúng ta thử nghiệm ở người, lấy máu, tiến hành thí nghiệm, và chúng ta có được sử đồng thuận cho nghiên cứu đó để đảm bảo rằng chúng ta không lường gạt người khác tham gia.
La coordinatrice per il prelievo organi ha appena lasciato l'ospedale.
Người thu nội tạng vừa rời bệnh viện rồi.
Ho finito l'ultimo prelievo.
Tôi lấy xong mẫu rồi.
Faccio un prelievo di contante.
Đi rút tiền mặt thôi... rồi...
La tua paziente ha avuto un arresto cardiaco durante il prelievo venoso.
Bệnh nhân của ông bị ngưng tim trong khi lấy mẫu tĩnh mạch.
Gruppi di lavoro da tutto il mondo si sfideranno nel cercare di combinare queste tecnologie in un apparecchio in mobilità a cui si potrà parlare, perché dotato di I.A, su cui si può tossire e fare un prelievo del sangue.
Chúng tôi thách thức những đội chơi trên khắp thế giới kết hợp những công nghệ này vào một thiết bị di động mà bạn có thể nói chuyện cùng, vì nó có trí tuệ nhân tạo, bạn có thể ho vào nó, bạn có thể chích máu ngón tay.
Per impedire l’errato uso dei fondi che sono in un conto bancario cointestato, per esempio, a volte è saggio chiedere al direttore della banca di esigere le firme di entrambi i coniugi per i prelievi finché ognuno non avrà il proprio conto.
Thí dụ, để ngăn ngừa việc lạm dụng tài khoản trong trương mục chung, thì cách xử sự khôn ngoan là yêu cầu người quản lý ngân hàng đòi hỏi phải có chữ ký của cả hai người hôn phối lúc rút tiền, cho đến khi mỗi người đều có trương mục riêng.
Andate a fare il prelievo.
Đi lấy máu đi.
Per un prelievo totale... avremmo avuto bisogno anche della sua firma.
Nếu muốn rút hết thì chúng tôi cần phải có chữ ký của ông nữa.
Era una mia impressione, o il tipo che mi ha fatto i prelievi è carino?
Do tôi nhầm hay anh chàng đã lấy mẫu máu của tôi thực sự rất đáng yêu?
I miei amici e io stiamo per effettuare... un prelievo molto grosso da questa banca.
Tôi và các bạn tôi đang thực hiện một vụ rút tiền lớn khỏi ngân hàng này.
Veramente, sto facendo un prelievo.
Thực ra, tôi đang tính rút tiền.
Hai un kit per prelievi in borsa?
Đợi đã, cô để lọ lấy mẫu máu ở trong ví sao?
Il prelievo di ossigeno nel sangue rimarrà quindi al livello usuale e il normale funzionamento degli organi non viene influenzato.
Sự hấp thu ôxy vào máu sẽ tiếp tục với mức độ bình thường và sự hoạt động của các cơ quan không bị ảnh hưởng.
Ho inventato un apparecchio che si chiama MarrowMiner, un modo molto meno invasivo di prelievo del midollo spinale.
Tôi đã sáng chế ra thiết bị MarrowMiner giúp lấy tủy xương đơn giản hơn.
Il prelievo selettivo e'piu'semplice.
Lấy mẫu máu chỗ u đơn giản hơn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prelievo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.