premesso che trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ premesso che trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ premesso che trong Tiếng Ý.

Từ premesso che trong Tiếng Ý có các nghĩa là bởi vì, xét rằng, bởi tại, nhưng trái lại, từ lâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ premesso che

bởi vì

(since)

xét rằng

(whereas)

bởi tại

(since)

nhưng trái lại

(whereas)

từ lâu

(since)

Xem thêm ví dụ

L’insegnamento della reincarnazione parte dalla premessa che l’anima sia immortale.
Theo thuyết tái sinh, linh hồn phải bất tử.
Smettila di farmi domande basate sulla premessa che mi sbaglio.
Ngừng hỏi tôi những câu dựa trên giả thuyết là tôi đã sai lầm đi.
IL TIMORE dei morti si basa su una premessa: che essi abbiano un’anima o spirito che sopravvive alla morte.
SỰ SỢ HÃI người chết dựa trên một giả thuyết—đó là người chết có một linh hồn hoặc thần linh tiếp tục sống sau khi thân thể chết.
Partì, disse, dalla premessa che “ciò che non può soddisfare la mente non ha diritto di soddisfare il cuore”.
Anh nói rằng anh đã lập luận dựa trên giả định là “nếu một điều không thể thỏa mãn trí thì điều đó cũng không thể thỏa mãn lòng”.
Spesso sembra che le teorie degli scienziati poggino su premesse che richiedono un certo grado di “fede” per essere accettate.
Học thuyết của các nhà khoa học dường như thường dựa trên các tiền đề đòi hỏi phải có một loại đức tin nào đó.
Ed è con queste premesse che nell'estate 2013 ho ricevuto una chiamata da una donna eccezionale di nome Surina Rajan.
Trong tình hình như vậy tôi nhận một cuộc gọi vào mùa hè 2013 từ một quý bà rất nổi tiếng tên là Surina Rajan.
Accettando la premessa che l’uomo è un figlio di Dio possiamo meglio comprendere che questa vita terrena ha uno scopo divino.
Việc chấp nhận nguyên tắc rằng mỗi người là con của Thượng Đế giúp chúng ta thấy rằng có mục đích thiêng liêng trong cuộc sống hữu diệt.
Questa possibilità, comunque, si basa sulla premessa che tutti i nostri peccati ed errori si possano davvero imputare al patrimonio genetico.
Tuy nhiên, viễn tượng này dựa trên giả định cho rằng di sản gien của chúng ta quả thật là thủ phạm chịu trách nhiệm về tất cả tội lỗi và sai lầm của chúng ta.
Con queste premesse che ci aiutano a comprendere le vie di Geova, esaminiamo due episodi biblici che qualcuno trova difficili da capire.
Dựa vào những lý do căn bản này giúp chúng ta hiểu đường lối của Đức Giê-hô-va, hãy xem xét hai lời tường thuật trong Kinh Thánh mà một số người thấy khó hiểu.
L’aborto elettivo è stato legalizzato in molti paesi sulla premessa che una donna è libera di scegliere che cosa fare del proprio corpo.
Sự phá thai được cá nhân chọn thực hiện đã được hợp pháp hóa trong nhiều quốc gia với ý kiến rằng người phụ nữ được tự do chọn lựa điều mà người ấy làm với thân thể của mình.
È definito come una “visione della vita . . . che si fonda sulla premessa che la religione e le considerazioni religiose si debbano ignorare o escludere di proposito”.
Chủ nghĩa này được định nghĩa là “một nhân sinh quan...dựa trên tiền đề là phải bác bỏ và phải nhất định loại trừ tôn giáo và những gì có tính cách tôn giáo.
A differenza di coloro che credono nell’immortalità dell’anima, i testimoni di Geova non fanno funerali partendo dall’errata premessa che il defunto sia andato in un altro mondo.
Không giống như những người tin linh hồn bất tử, Nhân Chứng Giê-hô-va không làm lễ mai táng với những ý tưởng sai lầm là tiễn đưa người chết sang một thế giới khác.
lui ha rigettato la premessa aristoteliana che era alla base dell'opinione della maggioranza.
Nó thú vị bởi ông ta bác bỏ tiền đề Aristotle dùng làm cơ sở cho ý kiến số đông.
Immaginate un sistema scolastico che parte dalle domande, non da una conoscenza da impartire, o parta da giochi, non da una lezione, o parta dalla premessa che occorre coinvolgere le persone prima di poter loro insegnare.
Hãy tưởng tượng một hệ thống giáo dục được bắt nguồn từ những câu hỏi, không phải từ kiến thức để truyền đạt, hay được bắt đầu từ trò chơi, không phải từ một bài giảng, ) hay được bắt đầu từ lý thuyết hay được bắt đầu từ lý thuyết mà bạn phải ràng buộc mọi người trước khi bạn có thể dạy họ.
E' interessante perché lui ha rigettato la premessa aristoteliana che era alla base dell'opinione della maggioranza.
Nó thú vị bởi ông ta bác bỏ tiền đề Aristotle dùng làm cơ sở cho ý kiến số đông.
[...] Spesso, faremmo meglio a rispondere individuando le premesse o i presupposti basati sulla prospettiva del mondo nelle asserzioni [altrui], per poi individuare i diversi presupposti o le diverse premesse che guidano il pensiero dei santi degli ultimi giorni.
“... Sẽ luôn là tốt hơn nếu [chúng ta] trả lời bằng cách chỉ ra các giả thuyết hay những ý kiến của thế gian trong khi [chúng ta] đối diện với những quả quyết [từ những người khác], và sau đó bằng cách nhận ra các giả thuyết hay những ý kiến khác biệt mà hướng dẫn cho lối suy nghĩ của Các Thánh Hữu Ngày Sau.
Perché loro dissero che la premessa di tutto questo lavoro era che i bambini erano annoiati dalle vecchie biblioteche stantie.
Bởi lẽ họ cho rằng căn cứ của toàn bộ việc này chính là việc trẻ em đã phát chán với những thư viện cũ kỹ và đơn điệu.
La reazione migliore sarebbe che individuassero le premesse o i presupposti terreni alla base delle asserzioni altrui e, poi, che individuassero le premesse o i presupposti che invece guidano il pensiero dei Santi degli Ultimi Giorni” (vedere Dallin H.
... Sẽ thường là điều tốt hơn cho họ khi họ trả lời bằng cách chỉ ra những đề nghị hay giả thuyết của thế gian trong những đề tài mà họ đối diện với và sau đó bằng cách nhận ra các giả thuyết hay những sự đề xuất khác biệt mà hướng dẫn lối suy nghĩ của Các Thánh Hữu Ngày Sau” (Dallin H.
Proprio prima che premessi il grilletto, si e ' girata e mi ha visto
Ngay trước khi anh bóp cò,Cô ta đã quay lại và nhìn anh
Mi feci coraggio, chiusi gli occhi e aspettai che premesse il grilletto, ma non accadde nulla.
Tôi chuẩn bị tinh thần, nhắm mắt lại, và đợi ông ta bóp cò, nhưng không có gì xảy ra.
Spero che mi seguirete nelle mie premesse basilari che le parole contano, che danno forma al modo in cui capiamo noi stessi, il modo in cui interpretiamo il mondo e il modo in cui ci comportiamo con gli altri.
Và tôi mong các bạn cũng sẽ lắng nghe tiền đề cơ bản của tôi rằng từ ngữ rất quan trọng, bởi chúng giúp ta nhận định lại cách hiểu chính bản thân chúng ta cách chúng ta hòa mình với thế giới và cách chúng ta đối nhân xử thế.
Gli sono molto grato per aver permesso che la premessa originale onori questa nuova edizione.
Tôi rất biết ơn ông ấy đã cho phép sử dụng Lời giới thiệu gốc để làm vẻ vang thêm ấn bản kỷ niệm này.
In esso, la squadra di Saurian ha disposto la premessa fondamentale che il loro gioco si avvarrà di ricostruzioni precise e accurate della fauna di Hell Creek, finalizzando la modalità di gioco alla meccanica dei survival.
Trong đó, nhóm nghiên cứu Saurian đặt ra tiền đề cơ bản với dự án của họ - đóng vai loài khủng long chính xác trong môi trường được tái thiết chính xác của Hell Creek, với cơ chế sống sót đi kèm.
E se la premessa fallace fosse proprio... che e'vera?
Nhưng nếu như cái giả sử sai lại là thật thì sao?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ premesso che trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.