premier trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ premier trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ premier trong Tiếng Ý.

Từ premier trong Tiếng Ý có các nghĩa là thủ tướng, Thủ tướng, chính, tể tướng, hiệu trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ premier

thủ tướng

(premier)

Thủ tướng

(prime minister)

chính

tể tướng

hiệu trưởng

Xem thêm ví dụ

50 sono le squadre giocano nella Hellenic Premier e Division Ones.
50 đội bóng thi đấu ở Hellenic Premier và Division Ones.
L'avvento del secondo governo Berlusconi lo sospinse nuovamente verso una produzione d'impegno civile e politico, che si concretò nell'allestimento di opere satiriche su Silvio Berlusconi, da Ubu rois, Ubu bas a L'Anomalo Bicefalo (scritta insieme alla moglie): in quest'ultima commedia, incentrata sulle vicende giudiziarie, politiche, economiche di Berlusconi, Fo impersonava il premier che, persa la memoria in seguito ad un incidente, riesce a riacquistarla confessando la verità sulle proprie vicende.
Sự xuất hiện của chính phủ Berlusconi đã đẩy lùi thứ hai đối với sản xuất, dân sự và chính trị cuối cùng đã vật hoá trong việc chuẩn bị tác phẩm trào phúng của ông Berlusconi bởi Rois Ubu, Ubu thấp đến các bất thường hai đầu, được viết với vợ Franca đồng: đó là một phim hài về các trường hợp, tư pháp, chính trị, kinh tế Thủ tướng Silvio Berlusconi làm thủ tướng cho personifies đó, có bị mất trí nhớ của mình sau khi tai nạn, không thể lấy lại nó bằng cách thú nhận sự thật về công việc của mình.
Altri ministri, che costituiscono il Consiglio Direttivo, sono nominati dal governatore tra i membri dell'Assemblea legislativa, su raccomandazione del premier.
Các bộ trưởng khác hình thành hội đồng hành pháp, họ do thống đốc bổ nhiệm trong số các thành viên của Hội nghị Lập pháp theo tiến cử của thủ tướng.
Nel governo di unità nazionale (1988-1990) Peres fu vice Premier e ministro delle Finanze.
Trong chính phủ thống nhất quốc gia giai đoạn 1988-1990, Peres làm Phó thủ tướng và Bộ trưởng Tài chính.
Sir Arthur William Fadden (Ingham, 13 aprile 1894 – 21 aprile 1973) è stato un politico australiano, tredicesimo premier del suo paese.
Sir Arthur William Fadden (13 tháng 4 năm 1895 – 21 tháng 4 năm 1973) là một chính trị gia Úc và là Thủ tướng Úc thứ 13.
Secondo quanto affermato dalla premier neozelandese Jacinda Ardern, Tarrant ha ottenuto il porto d'arma nel novembre 2017 e avrebbe acquisito la prima pistola il mese successivo.
Theo Ardern, Tarrant có được giấy phép sử dụng súng vào tháng 11 năm 2017 và bắt đầu mua súng vào tháng sau.
Nei produttori discografici che hanno partecipato alle sessioni di registrazione dell'album con Kanye West ci sono anche, Q-Tip, RZA, DJ Premier, Madlib, e Pete Rock.
Những nhà sản xuất tham gia trong quá trình ghi âm album của West gồm Q-Tip, RZA, DJ Premier, Madlib, và Pete Rock.
Minor numero di sconfitte in campionato in una sola stagione – 1 in 38 partite, FA Premier League, 2004-05.
Thua ít trận nhất ở giải quốc gia trong một mùa – một trong 38 trận, Premier League, 2004–05.
Nella stagione 2010-11, vince il titolo di "Goal King" nella Ghana Premier League con 16 goal realizzati con la maglia del Berekum Arsenal.
Ở mùa giải 2010–11, Nana Poku giành danh hiệu "Goal King" ở Ghana Premier League với 16 bàn thắng cho Berekum Arsenal.
Northern Premier League Division One North, Northern Premier League Division One South , Southern Football League Division One Central , Southern Football League Division One South & West , Isthmian League Division One North e Isthmian League Division One South (livello 8, in parallelo, 22 Squadre in ciascuna delle divisioni Southern e Northern , e 24 squadre in ogni Isthmian Division del livello 8): i campioni di ogni divisione vengono automaticamente promossi; Le quattro squadre seguenti in ogni divisione competono nei playoff, con il vincitore del playoff in ogni divisione che ottiene la promozione.
Northern Premier League Division One North, Northern Premier League Division One South, Southern Football League Division One Central, Southern Football League Division One South & West, Isthmian League Division One North và Isthmian League Division One South (cấp độ 8, chạy song song với nhau, 22 đội bóng ở mỗi hạng đấu của Northern Premier League và Southern Football League, và 24 đội bóng ở mỗi hạng đấu của Isthmian League): Đội vô địch mỗi hạng đấu được thăng hạng; 4 đội tiếp theo trong mỗi hạng đấu phải tham gia đấu playoff, đội thắng cuộc mỗi hạng đấu sẽ giành vị trí thăng hạng thứ hai.
Nel luglio 2011 la lega ha espanso il campionato a due divisioni, chiamate Premier Division e Division One, anche se poi è stato deciso di unificare i campionati.
Tháng 7 năm 2011 giải mở rộng thành 2 hạng đấu, Premier Division và Division One, nhưng đã ký hợp đồng trở lại một hạng đấu.
Una delle ragioni per cui i flauti migliori dovrebbero andare ai flautisti migliori è che non solo la performance musicale renderà tutti noi più felici, ma onorerà e premierà l'eccellenza dei musicisti migliori.
Một trong những lý do mà người chơi sáo giỏi nhất nên được cây sáo tốt nhất đó là biểu diễn âm nhạc không chỉ khiến cho những người còn lại hạnh phúc, mà còn trân trọng và công nhận sự xuất sắc của những nghệ sĩ giỏi nhất.
I club della Premier Division passano al livello 5, che offre la progressione verso la Southern Football League Division One (punto 4) per i vincitori della Premier Division, a patto che abbiano le strutture necessarie.
Các đội ở Premier Division thi đấu tại Bậc 5, và có quyền thăng hạng Southern Football League Division One (Bậc 4) dành cho đội vô địch Premier Division và đáp ứng đủ điều kiện sân bãi.
Der Fuhrer sara'presente alla premiere.
Quốc Trưởng sẽ có mặt ở buổi công chiếu.
L'Arsenal Kiev ha informato la Premier League ucraina che il club non sarebbe arrivato per la partita di coppa in programma contro il Nyva Ternopil a causa della situazione finanziaria dell'Arsenal.
Arsenal Kyiv thông báo cho Giải bóng đá vô địch quốc gia Ukraina là đội không thể đến thi đấu đúng giờ với đội Nyva Ternopil vì tình hình tài chính của Arsenal.
Ma credo che dopo qesta premiere, abbiamo un nuovo candidato.
Nhưng tôi tin sau buổi công chiếu hôm nay, tôi có một ứng cử viên mới.
Se imiti Rebecca e fai felice Geova, egli premierà anche te.
Nếu làm vui lòng Đức Giê-hô-va như Rê-bê-ca, thì ngài cũng sẽ chăm sóc con.
Sara'lei a introdurla alla premiere.
Cô ấy sẽ là người đưa anh tới buổi công chiếu.
No, il fatto e'che io non ho partecipato ad alcun colloquio preliminare con il premier su questioni come queste, mentre il ministro degli Esteri indubbiamente, si'.
Vấn đề là tôi không có tham gia bất cứ thảo luận nào trước đó với Thủ tướng Chính phủ... về vấn đề tương tự... trong khi thì Bộ trưởng Ngoại giao chắc chắn là có.
Adobe Dynamic Link permette l'interazione tra Premiere Pro, After Effects e Encore.
Tương tự, dự án Premiere Pro có thể nhập vào After Effects.
“Per la vostra lealtà presto vi premierò.
“Ngươi hằng trung thành bên ta, chu toàn công việc đã giao,
Era questa la missione approvata dal premier.
Nhiệm vụ này đã được Thủ tướng thông qua.
Tutti i campionati hanno una Premier Division di 24 squadre (livello 7).
Tất cả các giải đấu này đều có một hạng đấu Premier Division gồm 24 đội (Cấp độ 7).
La sua carriera al Chelsea ha avuto un buon inizio, segnando un gol al suo debutto nel fine settimana di apertura della stagione 2007-08 della Premier League.
Sự nghiệp của anh ở Chelsea đã xuống dốc mặc dù anh có một khởi đầu tốt, ghi 1 bàn trong trận mở màn mùa giải Premier League 07-08.
URL consultato il 23 agosto 2013. ^ (EN) New Pretty Rhythm Shōjo TV Anime to Premiere on April 5, 22 gennaio 2014.
Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2014. ^ “New Pretty Rhythm Shōjo TV Anime to Premiere on April 5”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ premier trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.