preminente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preminente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preminente trong Tiếng Ý.
Từ preminente trong Tiếng Ý có các nghĩa là có ưu thế, hơn hẳn, ưu việt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preminente
có ưu thếadjective |
hơn hẳnadjective |
ưu việtadjective Secondo, pose una grandissima enfasi sulle dottrine che insegnano l’amore come principio preminente. Thứ hai, việc Ngài lặp lại nhiều lần nhấn mạnh đến các giáo lý giảng dạy tình yêu thương là một nguyên tắc ưu việt. |
Xem thêm ví dụ
Il 21 giugno 1918 il fratello Rutherford e altri sette Studenti Biblici preminenti vennero incarcerati: dovevano scontare simultaneamente più condanne a 10 o 20 anni. Vào ngày 21-6-1918, anh Rutherford và bảy Học Viên Kinh Thánh khác có vai trò lãnh đạo đã bị bỏ tù, với nhiều án tù nhập chung từ 10 đến 20 năm. |
Veniva usata non solo in riferimento ai poveri e alle classi umili, ma anche alle persone preminenti. — Genesi 23:7, nota in calce; 2 Re 23:35; Ezechiele 22:29. Từ này không chỉ nói đến người nghèo và thấp hèn, mà còn bao gồm những người có địa vị. —Sáng-thế Ký 23:7; 2 Các Vua 23:35; Ê-xê-chi-ên 22:29. |
Quale opportunità è ancora offerta a individui preminenti di abbandonare il sistema di questo mondo? Cơ hội nào còn được rộng mở cho những ai có uy thế có thể chạy ra khỏi hệ thống của thế gian? |
Orgogliosi della loro posizione preminente, disprezzavano chi aveva fede in Gesù e dicevano: “Nessuno dei governanti o dei farisei ha riposto fede in lui, non è così?” Tự hào về địa vị nổi bật của mình, họ xem thường những người thể hiện đức tin nơi Chúa Giê-su. Họ nói: “Có một người nào trong các quan hay là trong những người Pha-ri-si tin đến người đó chăng?” |
(Matteo 24:45-47) Ma non mancate di dare alla regolare lettura della Parola di Dio un posto preminente nella vostra vita. Hãy lo sao cho việc đọc Lời của Đức Chúa Trời chiếm chỗ ưu tiên trong đời sống bạn. |
Riesci a immaginare che qualcuno possa rinunciare a una preminente posizione politica, come quella di presidente di un paese, al fine di servire una missione? Các em có thể tưởng tượng ra một người nào đó đã từ bỏ một chức vụ chính trị nổi tiếng, chẳng hạn là tổng thống của một quốc gia, để phục vụ truyền giáo không? |
• Perché non è saggio guardare alle persone preminenti o confidare nei propri sentimenti quando si deve stabilire cosa è bene e cosa è male? • Tại sao mong đợi nơi những người nổi tiếng hoặc tin vào cảm nghĩ của chúng ta khi quyết định điều lành và dữ là kém khôn ngoan? |
(Matteo 14:6-10) Un’enciclopedia biblica spiega: “Nel periodo pre-ellenistico i greci celebravano i compleanni degli dèi e di uomini preminenti. Sách International Standard Bible Encyclopedia (Bách khoa tự điển Kinh-thánh tiêu chuẩn quốc tế, ấn bản 1979) cho chúng ta sự hiểu biết sâu sắc này: “Người Hy Lạp thời tiền cổ cử hành sinh nhật của các thần thánh và những người có thanh thế. |
Preminenti servitori di Geova furono ingiustamente mandati nel penitenziario federale di Atlanta (Georgia, USA). Những tôi tớ có trách nhiệm quan trọng của Đức Giê-hô-va bị tống giam một cách bất công vào nhà tù liên bang ở Atlanta, Georgia, Hoa kỳ. |
13 Nel mondo chi occupa una posizione preminente è considerato importante, ma nell’organizzazione di Dio vale la regola: “Chi si comporta fra tutti voi come il minore, egli è grande”. 13 Ngoài thế gian, người nào có địa vị cao được xem là quan trọng, nhưng trong tổ chức Đức Chúa Trời qui tắc là: “Kẻ nào hèn-mọn hơn hết trong vòng các ngươi, ấy chính người đó là kẻ cao-trọng”. |
Pur non appartenendo alla classe sacerdotale, il capo principale ricopre un posto preminente nella pura adorazione. Mặc dù không thuộc lớp thầy tế lễ, nhưng thủ lĩnh tích cực dẫn đầu trong sự thờ phượng thanh sạch. |
Dunque ciò che fa è sostituire il circuito retinico, la sua parte preminente, con una serie di equazioni che possiamo affidare ad un chip elettronico. Và việc nó làm là, nó thay thế cho mạng mạch võng mạch, thực tế là phần chính của mạng mạch võng mạc, bằng một tập hợp các phương trình, một tập hợp các phương trình ta có thể cài trên một con chíp. |
14 La risurrezione includerà “grandi e piccoli”, uomini preminenti e persone comuni, che sono vissuti e morti. 14 Những kẻ “lớn và nhỏ”, người nổi tiếng và người không được ai chú ý, đã sống và chết đi, đều sẽ được sống lại. |
7 Per cercar di evitare un crollo rovinoso, alcuni uomini preminenti chiedono un drastico cambiamento nel modo di pensare dell’uomo. 7 Để tránh thảm-họa sụp đổ một số nhân-sĩ hô hào cải-tạo mạnh-mẽ tư-tưởng con người. |
(Efesini 1:22) Paolo, preminente sorvegliante della congregazione cristiana del I secolo, all’epoca non era sposato. Phao-lô là giám thị xuất sắc trong hội thánh đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất và lúc đó ông không có vợ (I Cô-rinh-tô 7:7-9). |
(Rivelazione 3:14) La sua posizione preminente fra tutte le creature di Dio costituisce un valido motivo per definirlo “un dio”, un potente. Địa vị cao trọng của ngài trong vòng tất cả các tạo vật của Đức Chúa Trời khiến ngài có lý do chính đáng để được gọi là “một vị thần”, tức một đấng có quyền năng. |
Poiché questi sono punti preminenti del vostro discorso, di solito saranno i punti destinati a spingere il vostro uditorio all’azione, a far capire l’applicazione del vostro argomento, le vostre ragioni o i vostri consigli. Những cao điểm thường có mục đích là khích lệ cử tọa, làm cho họ hiểu rõ sự áp dụng của các lý lẽ bạn trình bày, hoặc là những lý do hay lời khuyên của bạn. |
Nell'estate del 2003, Abd Allah ha riunito i leader religiosi in un incontro molto pubblicizzato a cui hanno partecipato il preminente studioso sciita Hasan al-Saffar, così come un gruppo di chierici sunniti che avevano espresso in passato il loro disgusto per la minoranza sciita. Đến mùa hè năm 2003, Abdullah có cống hiến đáng kể đằng sau việc thành một một diễn đàn đối thoại quốc gia, giúp đưa các nhân vật tôn giáo hàng đầu thảo luận với nhau, trong đó có một cuộc họp có sự tham gia của học giả Shia ưu tú Hasan al-Saffar, cũng như một nhóm các giáo sĩ Sunni trước đây từng bày tỏ không ưa người Shia thiểu số. |
A Roma, uomini preminenti dissero all’apostolo Paolo: “In quanto a questa setta ci è noto che dappertutto si parla contro di essa”. Thật vậy, khắp đế quốc La Mã, những người theo ngài đã đương đầu với nghịch cảnh. |
Poco dopo il battesimo di Gesù, Satana gli prospettò la possibilità di diventare un uomo preminente, gli offrì “tutti i regni del mondo e la loro gloria”. Chẳng bao lâu sau khi ngài làm báp têm, Sa-tan đã đề nghị cho ngài “các nước thế-gian, cùng sự vinh-hiển các nước ấy” và làm ngài nổi danh khắp thế giới. |
Località come Betleem e regioni come la Galilea, personaggi e gruppi preminenti come Ponzio Pilato e i farisei, nonché le usanze e altre peculiarità giudaiche, non furono semplicemente inventati. Người ta không đơn thuần đặt ra những nơi như Bết-lê-hem và Ga-li-lê; những nhân vật và nhóm người quan trọng như Bôn-xơ Phi-lát và người Pha-ri-si; cũng như những phong tục Do Thái và các chi tiết khác. |
5:19) Perciò, tenendo conto che la congregazione cristiana del I secolo era formata da persone così diverse fra loro come ad esempio schiavi efesini, donne greche preminenti, ebrei istruiti ed ex adoratori di idoli, l’unità che vi regnava doveva sembrare un miracolo. — Atti 13:1; 17:4; 1 Tess. Vào thế kỷ thứ nhất, thành viên của hội thánh đạo Đấng Christ đến từ nhiều tầng lớp khác nhau gồm những người Ê-phê-sô làm nô lệ, phụ nữ Hy Lạp có tiếng tăm, người nam Do Thái có trình độ và những người từng thờ thần giả. |
(Marco 9:33-37) Un’altra volta Giacomo e Giovanni chiesero una posizione preminente nel Regno. (Mác 9:33-37) Vào một dịp khác, Gia-cơ và Giăng đã xin có được địa vị cao trọng trong Nước Trời. |
+ 11 Egli non fece del male a quegli uomini preminenti d’Israele,+ e loro ebbero una visione del vero Dio, e mangiarono e bevvero. + 11 Ngài không hại đến những người dẫn đầu dân Y-sơ-ra-ên;+ họ thấy một khải tượng của Đức Chúa Trời và ăn uống. |
È degno di nota che uomini preminenti e sacerdoti non esitassero a chiedere consiglio a queste donne. — Giudici 4:4-8; 2 Re 22:14-16, 20. Thú vị thay, những người đàn ông lỗi lạc và thầy tế lễ không ngại tìm đến họ để xin lời khuyên.—Các Quan Xét 4:4-8; 2 Các Vua 22:14-16, 20. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preminente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới preminente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.