premio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ premio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ premio trong Tiếng Ý.

Từ premio trong Tiếng Ý có các nghĩa là giải thưởng, phần thưởng, tiền thưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ premio

giải thưởng

noun (qualcosa assegnato a una persona o a un gruppo come riconoscimento di eccellenza in un certo campo)

Helen ha vinto il premio.
Helan đã thắng giải thưởng.

phần thưởng

noun

Io vi dico in verità che cotesto è il premio che ne hanno.
Quả thật, ta nói cùng các ngươi, bọn đó đã được phần thưởng của mình rồi.

tiền thưởng

noun

Nessun premio vale una vita umana, per come la vedo io.
Không có tiền thưởng nào xứng đáng một mạng người, theo cách nghĩ của tôi.

Xem thêm ví dụ

Il riconoscimento premia il miglior momento legato alle tifoserie nel periodo che va dal novembre 2016 all'agosto 2017, indipendentemente dal campionato, dal genere o dalla nazionalità. ^ (EN) The Best FIFA Football Awards (PDF), FIFA.com, 7 luglio 2017.
Giải thưởng kỷ niệm thời điểm hội Cổ Động viên hâm mộ tốt nhất từ tháng 11 năm 2016 đến tháng 8 năm 2017, bất kể chức vô địch, giới tính hay quốc tịch. ^ “The Best FIFA Football Awards” (PDF).
Se utilizzi la tua carta regalo su play.google.com, il premio verrà aggiunto al tuo account ma dovrai richiederlo dall'app sul tuo dispositivo.
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
Chi lo trova vince un premio.
Ai tìm được là thắng nhá.
E sono: iniziare il mese rasati di fresco, far crescere i baffi -- non barba, non pizzetto, baffi -- nei 30 giorni di novembre, e poi ci siamo accordati per ritrovarci alla fine del mese, fare una festa a tema baffi, e assegnare un premio ai baffi migliori, e naturalmente, anche ai peggiori.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
E poi c'è TV Guide, proprietà della Fox, che sta per sponsorizzare il premio per il video online, ma lo cancella per solidarietà con la televisione tradizionale, non sembrando esultante.
Và tiếp đến bạn có TV Guide của hãng Fox, sắp sửa tài trợ các giải thưởng video online, nhưng đã hủy bỏ vì thông cảm với truyền hình truyền thống, không hả hê gì.
Per ottenere l’approvazione di Geova e il premio della vita eterna si deve perseverare in questa corsa sino alla fine.
Cần chịu đựng cho đến cùng trong cuộc chạy đua này mới được Đức Giê-hô-va chấp nhận và thưởng cho sự sống đời đời.
J.J., non si era mai visto un torneo tipo Gran Premio qui da noi.
J. J., chúng tôi chưa từng thấy một giải Grand Prix kiểu này... ở đất nước này trước đây.
Ho visto il primo prototipo al DARPA Grand Challenges dove il governo degli Stati Uniti ha messo in palio un premio per costruire un'automobile senza conducente che potesse circolare in un deserto.
Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc.
Certi cristiani potrebbero sentirsi liberi di accettare il premio se l’estrazione non implica il gioco d’azzardo, come accetterebbero campioni gratuiti o altri regali che una ditta o un negozio distribuisce nella sua campagna pubblicitaria.
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
Il club fu fondato il 4 febbraio 1899 con il nome di Fußballverein Werder da un gruppo di studenti sedicenni che vinse un corposo premio sportivo.
1899 – Câu lạc bộ thể thao SV Werder Bremen được thành lập với tên gọi Fußballverein Werder bởi một nhóm gồm 16 học sinh trung học hướng nghiệp.
Il processo di selezione del vincitore del premio comincia con la creazione di un comitato di consulenza che include un autore, due editori, un agente letterario, un venditore di libri, un bibliotecario e un presidente nominato dalla Booker Prize Foundation.
Quá trình lựa chọn danh sách rút gọn (shortlist) và tác phẩm hay nhất cho Giải Booker được thực hiện bởi ban cố vấn gồm một nhà văn, hai nhà biên tập, một nhà quản lý văn học, một nhà kinh doanh sách, một nhà quản lý thư viện và một chủ tịch (do Quỹ Giải Booker lựa chọn).
Nel 1863 questo denaro fu affidato all'Accademia imperiale austriaca di Scienze e fu così istituito il Premio Ignaz L. Lieben.
Năm 1863 số tiền này được trao cho "Viện Hàn lâm Khoa học đế quốc Áo" và "Giải Ignaz L. Lieben" được thiết lập.
(Risate) Ed io credo che ci siano altri uno o due vincitori del premio Ig-Nobel in questa sala.
(Cười) Và tôi nghĩ còn một hoặc hai người chiến thắng giải Ig Nobel in căn phòng này.
Il premio del bingo consiste in un castello e un aereo, giusto?
Nghe nói giải thưởng xổ số năm nay là lâu đài với phi cơ hả?
Il premio è mio, figlio di puttana!
Tiền thưởng là của tao, thằng khốn kiếp.
Presidential Chair in Science, 1996 Chancellor's Medal, Università del Cile, 1996 Sciences National Award, 1997 Premio Nacional de Ciencias Exactas, 1997 Chancellor's Medal, Università del Cile, 1998 Membro dell'Accademia delle scienze del Cile 1998 (eletta presidente nel 2015) Labarca Merit Award, 2000 Member onorario dell'American Astronomical Society dal 2005 L'Oréal-UNESCO Awards for Women in Science, 2017.
Presidential Chair in Science, 1996 Huy chương Chancellor, Đại học Chile, 1996 Giải thưởng Khoa học Quốc gia, 1997 Huy chương Chancellor, Đại học Chile, 1998 Thành viên Học viên Khoa học từ năm 1998 Giải thưởng Labarca Merit, 2000 ^ Staff (ngày 17 tháng 3 năm 2005).
Brillanti scienziati hanno vinto il Premio Nobel per aver scoperto le risposte a queste domande.
Những khoa học gia tài giỏi đã chiếm giải Nobel nhờ khám phá ra các lời giải đáp.
Harari ha vinto due volte il Premio Polonsky per la Creatività ed Originalità, nel 2009 e 2012.
Harari hai lần giành giải thưởng Polonsky cho "Sáng tạo và độc đáo", trong năm 2009 và 2012.
Nel 2002 Riccardo Giacconi vinse il Premio Nobel per la fisica "per i contributi pionieristici all'astrofisica, che hanno portato alla scoperta di sorgenti cosmiche di raggi X".
Giacconi đoạt Giải Nobel Vật lý năm 2002 "cho các đóng góp tiên phong vào khoa Vật lý thiên văn, đã dẫn tới việc phát hiện ra các nguồn tia X vũ trụ".
Se ottengo ciò che cerco vinco un premio?
Tôi được lợi ích gì nếu tôi đạt được điều tôi đang tìm kiếm?
In base alla mia esperienza, e da quello che ho sentito da fonti interne al Congresso, la maggior parte delle persone che va al Congresso sono buone, che lavorano duro, persone intelligenti che vogliono veramente risolvere i problemi, ma una volta arrivati lì, si trovano costretti a fare il gioco che premia l'estremismo e che penalizza il pensiero indipendente.
Theo kinh nghiệm bản thân, và từ những gì tôi nghe được từ những thành viên trong Quốc hội, phần lớn mọi người làm việc ở Quốc hội là những người tốt, chăm chỉ, và thông minh, họ thật sự muốn giải quyết mọi vấn đề nhưng một khi họ tới được đó họ thấy mình bị ép buộc chơi một trò chơi với phần thưởng là siêu đảng phái và trừng phạt những tư tưởng độc lập.
Il Coro del Tabernacolo riceve il Premio Madre Teresa
Đại Ca Đoàn Tabernacle Choir được Vinh Danh với Giải Thưởng Mẹ Teresa
Come vedremo nel capitolo 5, prima del 1935 si pensava che la “grande moltitudine” di Rivelazione 7:9, 10 (“Bibbia del re Giacomo”) avrebbe incluso tantissimi fedeli delle chiese della cristianità. Questi, come premio per essersi schierati con Cristo proprio alla fine, avrebbero costituito una classe celeste secondaria.
Chương 5 sẽ cho thấy rằng trước năm 1935, các tín đồ đã nghĩ “đám đông” nơi Khải huyền 7:9, 10 là vô số thành viên của các giáo hội thuộc Ki-tô giáo, và những người đó sẽ hợp thành nhóm thứ hai nhận được phần thưởng trên trời vì đã sát cánh bên Chúa Giê-su vào thời điểm kết thúc.
Sembra che vogliano il loro premio.
Có vẻ như chúng muốn lĩnh thưởng.
Grazie alla loro guida, pazienza e incoraggiamento, quando avevo 14 anni presentai un abito a un concorso di cucito e, a dire il vero, vinsi un premio!
Với sự hướng dẫn, lòng kiên nhẫn và lời khuyến khích của họ, tôi đã may một cái áo đầm trong cuộc thi may vá năm tôi 14 tuổi và thật sự đã giành được một giải thưởng!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ premio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.