presa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ presa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presa trong Tiếng Ý.
Từ presa trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhúm, nước bài, phích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ presa
nhúmverb noun Prendono un mucchio di sabbia Ta cần 1 nhúm cát lỏng |
nước bàiadjective |
phíchadjective E abbiamo preso questi messaggi e ne abbiamo fatto dei manifesti, Chúng tôi lọc những tin nhắn ấy và làm nên những tấm áp phích từ đó, |
Xem thêm ví dụ
Le ganasce morbide saranno alterate, in realtà diminuendo la forza di presa Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp |
A volte la natura protegge i propri segreti con l'indistruttibile presa della legge fisica. Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý. |
La presa di Satana... o la sua? Quỷ dữ hay là ông? |
Temo di averla presa anch'io. Em sợ là em cũng bị giống như vậy. |
La loro presa di posizione, però, andava contro le tradizioni e i timori radicati in quella piccola comunità rurale. Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi. |
Al posto tuo l'avrei presa molto peggio, Frank. Anh là người cao thượng hơn tôi, Frank. |
Il giornale citava Atti 15:28, 29, un passo biblico fondamentale sul quale i testimoni di Geova basano la loro presa di posizione. Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Solo ieri non avremmo potuto in alcun modo attraversare la valle, ma adesso i francesi hanno allentato la presa. Mới hôm qua thôi, chúng tôi chẳng có cơ hội nào băng qua thung lũng, nhưng quân Pháp đã nhất thời nới lỏng gọng kìm. |
E se l'hanno presa? nếu cô ấy bị bắt rồi thì sao? |
O non ti sei presa neppure la briga di leggere il libro? Hay mày còn chưa buồn đọc sách? |
Packer di una cara sorella che fu presa in giro perché aveva seguito il consiglio del profeta di immagazzinare del cibo. Packer kể về một chị phụ nữ đáng mến đã bị nhạo báng vì tuân theo lời khuyên dạy của vị tiên tri để dự trữ thực phẩm. |
Questi sono i resti dopo che la carne buona è stata presa. Đây là những mảnh xương còn lại sau khi phần thịt ngon nhất bị cướp đi. |
Comunque, la decisione di riassociare la persona verrà presa dal comitato giudiziario originale. Tuy nhiên, quyết định nhận vào lại là do ủy ban tư pháp trước kia đưa ra. |
La famiglia Vector è la prima ad utilizzare tale sistema innovativo; la compagnia ha dichiarato che l'uso del potente .45 ACP è una decisione presa proprio per dimostrare che il meccanismo può sopportare grandi pressioni e alti calibri. Vector là loại đầu tiên sử dụng cách hoạt động này và công ty đã tuyên bố là cơ chế của loại súng này cũng có thể chịu được sức mạnh của loại đạn .45 ACP. |
La decisione di abbattere le mura era già stata presa. Nhưng đã phá xong ba thành rồi Chúa thượng |
La lotta può essere accompagnata da parole adirate fino a che uno dei due abbandona la presa o interviene qualcun altro. Chúng vừa giằng vừa giận dữ la lối nhau cho đến khi một đứa buông tay hoặc có người can thiệp. |
È una presa in giro... Hơi giống 1 trò cười. |
Molte donne hanno riferito che sono tornate all’attività in Chiesa grazie a una fedele insegnante visitatrice che mese dopo mese è andata a trovarle e si è presa cura di loro, le ha salvate, amate e benedette. Nhiều phụ nữ đã kể rằng lý do họ trở lại sinh hoạt tích cực trong Giáo Hội là nhờ vào một giảng viên thăm viếng trung tín đã đến thăm tháng này qua tháng khác và phục sự, giải cứu, yêu thương, ban phước cho họ. |
L'autista stava togliendo la targa, e lui l'ha presa. Tay tài xế ra ngoài tháo biển số, và hắn vừa chạy mất! |
Mia figlia aveva piu'o meno l'eta'di Kira quando l'hanno presa. Con gái tôi cũng cỡ tuổi Kira khi bị bắt đi. |
Fai loro sapere che la testimonianza del profeta Joseph Smith presente all’inizio del Libro di Mormon è presa da Joseph Smith — Storia, nella Perla di Gran Prezzo. Nói cho họ biết rằng chứng ngôn của Tiên Tri Joseph Smith ở phần mở đầu của Sách Mặc Môn là được trích ra từ Joseph Smith—Lịch Sử trong sách Trân Châu Vô Giá. |
(Colossesi 1:23) Questa dichiarazione non va presa alla lettera, come se ogni persona in vita a quel tempo avesse udito la buona notizia. Chúng ta không nên hiểu lời của ông theo nghĩa đen, nghĩa là mọi người thời đó đã được nghe tin mừng. |
Dopo un po’, però, tornò lentamente dove l’aveva presa e, con un’espressione di calma rassegnazione, si preparò a farsi aiutare per scendere. Tuy nhiên, một lúc sau, anh ta từ từ lăn chiếc xe lăn trở lại chỗ cũ và với vẻ mặt buồn bã anh ta chuẩn bị để được đỡ ra khỏi chiếc xe lăn đó. |
La separazione, però, non va presa alla leggera, poiché la Bibbia consiglia: “La moglie non si separi dal marito; . . . il marito non lasci la moglie”. Tuy vậy, không nên xem nhẹ sự ly thân, vì Kinh Thánh khuyên: “Vợ không nên lìa-bỏ chồng,... còn chồng cũng không nên để vợ”. |
‘Operate la vostra salvezza con timore e tremore, mentre risplendete come illuminatori nel mondo, mantenendo una salda presa sulla parola della vita’. «[Hãy] lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình, giữ lấy đạo sự sống, chiếu sáng như đuốc trong thế-gian» (Phi-líp 2:12-16). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới presa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.