prescripción trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prescripción trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prescripción trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ prescripción trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là toa thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prescripción

toa thuốc

noun

Cuando tenga tiempo, le cambiaré la prescripción.
Để lúc nào rảnh tôi sẽ đổi toa thuốc cho bà.

Xem thêm ví dụ

Voy a usar a tu equipo para mis prescripciones hasta que se solucione.
Tôi sẽ dùng người của anh để kê đơn cho đến khi chuyện này qua đi.
¿Donde esta la prescripción que te dio Fu?
Toa thuốc mà ông ấy cho con.
Había rastros de una prescripción de antisicóticos en su sistema.
Có dấu vết thuốc chống loạn thần theo toa trong cơ thể.
Prescripción.
Kê đơn xong.
Una prescripción no te va a hacer-
Một đơn thuốc sẽ không làm...
Mia dice: “Cuando mis compañeros de clase escriben una prescripción, creen que su trabajo está terminado.
Mia nói, "Khi mà các bạn học của tôi viết một đơn thuốc, họ nghĩ rằng công việc của họ đã xong.
Mira, se me acabo mi prescripción, de todas maneras no me gusta tomarlas.
À, thuốc của anh hết rồi Và thực sự thì anh không muốn uống nó nữa.
Si contiene y mezcla frecuentemente prescripciones éticas y rituales, es porque abarca todo el dominio de la alianza divina [o el pacto divino] que regula no sólo las relaciones de los hombres para con Dios, sino también las relaciones de los hombres entre sí”.
Nếu Luật này chứa đựng nhiều mạng lịnh về luân lý và nghi lễ, và nhiều khi xen lẫn nhau, ấy là vì tất cả đều nằm trong Giao ước với Đức Chúa Trời, và Giao ước này quản trị các mối liên lạc giữa người với người, cũng như mối liên lạc với Đức Chúa Trời”.
Prescripción médica.
Chỉ theo lời khuyên của bác sĩ thôi.
(Mateo 23:4; Lucas 14:5.) A Jesús le importaba más la gente que las prescripciones, mientras que a los fariseos les preocupaban más las ordenanzas que las personas.
Đối với Giê-su, người ta quan trọng hơn phần lớn các luật lệ; đối với người Pha-ri-si, luật lệ quan trọng hơn người ta.
Y pueden ver que esto tiene una prescripción suave de aproximadamente menos dos dioptrías.
Và bạn có thể thấy rằng nó được ghi là khoảng âm hai diopter.
La prescripción para el estado de mi corazón.
Đơn thuốc cho tình trạng trái tim em.
Y optamos por usar la prescripción para ese propósito.
Và chúng tôi chọn dùng đơn thuốc cho mục đích đó.
¿Tienen seguro para pagar la prescripción?
Liệu họ có bảo hiểm để điền vào đơn thuốc?
Este caso también inició el proceso de... ampliación del plazo de prescripción de 15 años a 25.
Vụ án này cũng thúc đẩy việc gia hạn truy tố từ 15 năm thành 25 năm.
Quizá esta sencilla prescripción a aquel poderoso guerrero se le hacía tan ilógica, simplista o impropia de su dignidad que la mera sugerencia le resultaba ofensiva.
Có lẽ cách trị liệu đơn sơ này dường như đối với người chiến binh dũng mãnh thật là quá vô lý, đơn giản, hoặc không xứng đáng với phẩm giá của ông đến mức ông thấy rằng đó là lời đề nghị đầy xúc phạm.
Mientras Trina desinflaba el esfigmomanómetro, le dijo: "Vamos a ver si podemos cambiar tu prescripción, ¿vale?
Khi Trina đo xong huyết áp, cô nói: "Hay là ta thử đổi đơn thuốc xem nhé?"
" Cuando mis compañeros de clase escriben una prescripción, creen que su trabajo está terminado.
Mia nói, " Khi mà các bạn học của tôi viết một đơn thuốc, họ nghĩ rằng công việc của họ đã xong.
La D.E.A. acaba de revocar mis privilegios de prescripción.
Cục kiểm soát và bài trừ ma túy vừa thu hồi quyền kê đơn thuốc của tôi.
Sé que la idea de dar una solución es tentadora, algún tipo de acción o política, alguna prescripción dietética...
Và thứ hai, nếu ta chịu nhận sai, nếu ta chịu thách thức lí thuyết cũ với tất cả những gì tốt nhất khoa học có thể mang lại, ta có thể giải quyết vấn đề này.
¿Por qué todas mis prescripciones están siendo devueltas?
Tại sao tất cả các đơn thuốc của tôi đều bị trả lại hết vậy?
Ahora bien, ninguna de estas soluciones: el talonario de prescripciones, la historia clínica electrónica, la sala de espera, el ejército de estudiantes universitarios, es perfecta.
Không một giải pháp nào trong số này đơn thuốc, hồ sơ bênh án điện tử, phòng đợi, lực lượng các sinh viên đại học -- là hoàn hảo.
Le habían dado una receta, la prescripción más valioso - lo que para él no dicen.
Ông đã được trao cho một toa thuốc, toa thuốc có giá trị nhất - những gì cho ông sẽ không nói.
Ante tales interrogantes, formularon prescripciones rígidas y detalladas.
Những vấn đề như thế được giải quyết bằng những luật lệ cứng nhắc và chi tiết.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prescripción trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.