presencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ presencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presencia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ presencia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sự tham dự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ presencia

sự tham dự

noun

Gratitud por honrar la casa de Batiatus con estimada presencia.
Cảm ơn đã chiếu cố Nhà Batiatus với sự tham dự của quý vị đáng kính.

Xem thêm ví dụ

En consecuencia, la Asamblea nacional reconoce y declara, en presencia del Ser Supremo y bajo sus auspicios, los siguientes derechos del hombre y del ciudadano: Artículo primero.- Los hombres nacen y permanecen libres e iguales en derechos.
Và như thế, Quốc hội công nhận và tuyên bố, trong sự hiện diện và dưới sự che chở của Đấng Tối cao, những quyền sau đây của con người và của công dân: Các điều khoản 1.
Se prohíbe la entrada sin el permiso y la presencia física tanto mía como del Dr. Cawley.
Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley
Gracias a esa restauración, el conocimiento y las ordenanzas esenciales para la salvación y la exaltación están disponibles una vez más para todas las personas12. ¡En última instancia, esa exaltación permite a cada uno de nosotros vivir con nuestras familias en la presencia de Dios y de Jesucristo para siempre!
Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô!
La presencia de la Luna en el cielo nocturno ha obstaculizado históricamente la observación astronómica al aumentar la cantidad de brillo ambiental.
Sự hiện diện của Mặt Trăng trong bầu trời đêm đã cản trở việc quan sát thiên văn bằng cách tăng lượng ánh sáng xung quanh.
Pero el editor señaló que no podíamos usar "presentes" y "presencia" en la misma oración.
Nhưng BTV đã chỉ ra rằng chúng ta không thể có "present" và "presence" trong cùng một câu.
Mis queridas hermanas y apreciadas amigas. Estoy muy feliz de estar con ustedes y agradecido de estar en la presencia de nuestro amado profeta, el presidente Thomas S.
Các chị em và các bạn thân mến, tôi rất vui được hiện diện với các chị em và các bạn, và tôi cũng biết ơn được hiện diện với vị tiên tri thân yêu của chúng ta, Chủ Tịch Thomas S.
Ya no puede soportar vuestra presencia.
Cô ấy không thể chịu đựng được ông nữa.
Su presencia se hace familiar, y su altura ya no nos impone.
Ta quen thấy nó; bề cao của nó không còn khiến ta khâm phục nữa.
El apóstol Pablo escribió que la resurrección de “los que pertenecen al Cristo” ocurriría “durante su presencia”.
Sứ đồ Phao-lô viết về sự sống lại của “những người thuộc Đấng Christ” sẽ xảy ra vào “kỳ hiện diện của ngài”.
Pero cada uno en su propia categoría: Cristo las primicias, después los que pertenecen al Cristo [quienes gobiernen con él] durante su presencia.
Nhưng mỗi người theo đúng thứ tự của mình: Đấng Ki-tô là trái đầu mùa; kế đến, những người thuộc về Đấng Ki-tô [những người đồng cai trị với ngài] sẽ được sống lại trong thời kỳ ngài hiện diện.
2 y avio a Dios bcara a cara, y habló con él, y la cgloria de Dios cubrió a Moisés; por lo tanto, Moisés pudo dsoportar su presencia.
2 Và ông atrông thấy Thượng Đế bmặt đối mặt, và ông nói chuyện với Ngài, và cvinh quang của Thượng Đế tỏa lên người Môi Se; do đó Môi Se có thể dchịu nổi sự hiện diện của Ngài.
Como hemos aprendido en capítulos anteriores, la presencia de Cristo empezó en el año 1914.
Như chúng ta đã học ở những chương trước, sự hiện diện của đấng Christ bắt đầu từ năm 1914.
“¿Cuándo serán estas cosas, y qué será la señal de tu presencia y de la conclusión del sistema de cosas?” (MATEO 24:3.)
“Lúc nào những sự đó sẽ xảy ra và có điềm gì chỉ về sự hiện diện của Chúa và sự cuối cùng của hệ thống mọi sự?” (MA-THI-Ơ 24:3, NW).
La boda se celebró en presencia de 6 mil personas.
Lễ cưới được tổ chức với sự có mặt của sáu ngàn khách mời.
Las especies de Dalbergia son notorias por causar reacciones alérgicas debido a la presencia de quinonas sensibilizantes en la madera.
Các loài trong chi Dalbergia cũng được biết đến vì gây ra dị ứng do sự có mặt của các quinon gây mẫn cảm trong gỗ.
Recuerdo lo emocionado que me sentía al estar por primera vez en presencia del Profeta de Dios, el presidente Heber J.
Tôi nhớ tôi đã hồi hộp biết bao khi có được sự hiện diện của vị tiên tri của Thượng Đế, Chủ Tịch Heber J.
* ¿Por qué es esencial el arrepentimiento para contar con la presencia del Espíritu Santo?
* Tại sao sự hối cải là thiết yếu để chúng ta có được Đức Thánh Linh ở với mình?
Estas páginas representarán la presencia oficial en los medios sociales de cada una de las Autoridades Generales, quienes dirigirán las páginas que la Iglesia mantendrá a su nombre.
Những trang này sẽ hoạt động với tính cách là một cách để mỗi Vị Thẩm Quyền Trung Ương chính thức hiện diện qua hệ thống truyền thông xã hội, họ là những người sẽ hướng dẫn các trang này trong khi Giáo Hội duy trì các trang này thay cho họ.
14 Y así vemos que toda la humanidad se hallaba acaída, y que estaba en manos de la bjusticia; sí, la justicia de Dios que los sometía para siempre a estar separados de su presencia.
14 Và do đó mà chúng ta thấy rằng tất cả loài người đã asa ngã, và họ phải ở trong bàn tay của bcông lý; phải, công lý của Thượng Đế, là công lý chỉ định họ phải bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Ngài mãi mãi.
¿Quiere decir esto que una entidad espiritual viaja literalmente a través del espacio hasta encontrarse en presencia de Dios?
(Truyền-đạo 12:7) Có phải điều này có nghĩa là thần linh thật sự vượt không gian để đến trước mặt Đức Chúa Trời không?
Este mensajero aparecería mucho antes de que comenzara la presencia de Cristo.
Nhân vật này xuất hiện trước khi Vua Mê-si hiện diện.
Este léxico da muchos ejemplos tomados de los tres relatos de la respuesta de Jesús a la pregunta de los apóstoles acerca de la señal de su presencia.
Cuốn tự điển này cho nhiều thí dụ tìm thấy trong ba lời tường thuật kể lại câu trả lời của Giê-su khi các sứ đồ hỏi về điềm cho biết sự hiện diện của ngài.
2 Acurrucado a la entrada de una cueva del monte Horeb, presenció una serie de sucesos espectaculares.
2 Khi ngồi thu mình ở gần miệng hang đá trên Núi Hô-rép, ông chứng kiến một loạt sự kiện kỳ lạ.
También agradeció la presencia de un experto invisible que impartió liberalmente de Su conocimiento superior en ese momento de necesidad.
Vị ấy biết ơn về sự hiện diện của một chuyên viên vô hình đã truyền đạt kiến thức lớn lao hơn nhiều của Ngài một cách rộng rãi trong lúc nguy cấp của vị ấy.
Por último, éste podría servir para aislar y detectar los exosomas de un tipo particular de cáncer al percibir e informar su presencia en cuestión de minutos.
Cuối cùng, nó có thể dùng để cô lập và phát hiện exosome mục tiêu có liên quan đến từng loại ung thư cụ thể, cảm nhận và báo cáo về sự có mặt của nó trong vài phút.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.