abuela trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abuela trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abuela trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ abuela trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bà, bà ngoại, bà nội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abuela

noun

Hasta mi abuela puede mandar un SMS.
Ngay cả của tôi còn có thể gởi tin nhắn nữa là.

bà ngoại

noun

Es posible que haya una mala interpretación del relato de mis abuelos.
Trong câu chuyện này của ông bà ngoại tôi, có thế có đôi chút hiểu lầm.

bà nội

noun

Entonces, ¿eras amigo de su abuela o algo por el estilo?
Vậy, anh là bạn của bà nội cô ấy hả?

Xem thêm ví dụ

Luego, el abuelo y el padre se bautizaron el uno al otro y a muchos de los nietos.
Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu.
El abuelo también diseñó un bolso de libros para las mujeres.
Ông nội cũng đã thiết kế một cặp đựng sách cho phụ nữ.
Mi abuelo era distinto.
Ông nội lại khác.
¿Tu abuelo?
Ông nội của ngài?
Te hacemos un dibujo, abuela.
Bọn con đang vẽ tranh cho mẹ đấy.
¡ Hable, abuelo!
Nói mau, ông già!
Y fue en el barco de regreso a Vietnam que conoció a mi abuela, con sus diplomas en la bolsa, y que intentó seducirla -- con éxito -- para luego convertirse en ministro del primer gobierno independiente de Vietnam, en 1945.
Và chính trong chuyến tàu trở về Việt Nam ông đã gặp được , trong tay đang cầm tấm bằng ông đã tìm cách theo đuổi - cuối cùng đã thành công - và sau đó ông trở thành Bộ trưởng của Chính quyền Việt Nam độc lập đầu tiên vào năm 1945.
¡Qué maravillosa función pueden tener los abuelos en la vida de sus nietos!
Thật là một vai trò kỳ diệu của ông trong cuộc sống của các cháu của họ.
Creo que ya debo tener acciones en Sopas de mamá y postres de la abuela.
Lấy cớ bận việc quân, Song Tinh cho Thể Vân sang nhà phụng dưỡng mẹ.
Rebecca, tu abuelo te llama por teléfono.
Rebecca, ông cháu gọi điện.
Es posible que haya una mala interpretación del relato de mis abuelos.
Trong câu chuyện này của ông bà ngoại tôi, có thế có đôi chút hiểu lầm.
Y aquí es cuando mi abuela nació, 1891.
Và đây là năm tôi ra đời, 1891.
Todos llevarían historias, relatos y fotos, e incluso posesiones preciadas de padres y abuelos.
Mọi người sẽ mang theo lịch sử gia đình, những câu chuyện và hình ảnh hiện có, bao gồm cả tài sản trân quý của ông và cha mẹ.
Pero creo que la Abuela Jack, desde arriba, anima a todas las demás abuelas a aumentar el número de abuelas quienes marcan la diferencia en la vida de miles de personas.
Nhưng tôi tin rằng Jack, từ trên đó, ấy đang cổ vũ cho những người khác -- số lượng không ngừng tăng của những người đang làm nên sự khác biệt trong cuộc sống của hàng nghìn người.
El abuelo contó esto en su diario personal: “Nunca olvidaré aquella noche fría, justo antes de la Navidad de 1919.
Ông Ngoại đã thuật lại trong nhật ký của mình: “Tôi sẽ không bao giờ quên buổi tối lạnh lẽo đó, chỉ ngay trước lễ Giáng Sinh năm 1919.
Abuelo, te veo triste.
Ông trông có vẻ buồn.
La abuela nos persiguió bajo la casa.
Bà ngoại đuổi bọn con dưới nhà.
Pero él me invitó a ir a una ceremonia que harían ese día en honor a la abuela.
Nhưng ông ta đã mời tôi đi dự một buổi lễ dành cho cụ trong ngày hôm đó.
¿La abuela?
Bà ngoại?
¿Recuerdas cuando tu abuela yacía aquí toda ensangrentada y muerta?
Có nhớ của cô nằm đây đầy máu và đã chết không?
Hay una gran imposición de la tradición que viene de la figura de autoridad como la del hombre, los abuelos, etc.
Phần lớn đó là cách áp đặt truyền thống của những người có quyền hành như đàn ông, như ông và tương tự vậy.
Además, señaló que el 20% de los niños menores de tres años cuyos progenitores trabajan pasan la semana laboral fuera de su hogar, normalmente con los abuelos.
Vào các ngày cha mẹ làm việc, 20 phần trăm trẻ từ ba tuổi trở xuống phải ở xa nhà, thường là với ông .
Pero conforme mi abuelo cavaba en el suelo del bosque, Yo quedé fascinada por las raíces, luego supe que debajo de eso había micelio blanco y debajo, los horizontes minerales rojos y amarillos.
Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng.
Y dado que hay muchas variantes genéticas y tienen diferentes gradientes, esto significa que si determinamos una secuencia de ADN, un genoma individual, podemos estimar con bastante precisión de dónde viene una persona dado que sus padres o abuelos no se han movido demasiado.
Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông của cá nhân này không di chuyển thường xuyên.
Estar fuera de casa mientras mi abuela me lavaba con una manguera fue desagradable e incómodo.
Thật là khó chịu khi phải đứng ở bên ngoài nhà và bị bà ngoại xịt nước vào người.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abuela trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.