presumir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ presumir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presumir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ presumir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là công bố, khoe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ presumir

công bố

verb

khoe

verb

Sin embargo, Él no hace milagros simplemente para presumir.
Nhưng người không tạo ra những phép mầu chỉ để khoe khoang.

Xem thêm ví dụ

Sin presumir de mis dotes para el irlandés sé que en Kerry se los conocía como "Ainmhide na seolta", el monstruo con velas.
Tôi không rõ lắm về tiếng Ailen, Nhưng ở Kerry chúng thường được gọi là "Ainmhide na seolta," quái vật với những chiếc buồm.
• ... procuran no presumir de sus logros personales?
• cố gắng tránh khoe khoang về những thành quả đạt được.
Ahora, no quiero presumir, pero hago un estofado de rata de campo, nada malo.
Tôi không muốn khoe khoang, nhưng chuột đồng hầm là món ruột của tôi.
Y si uno ha estado bajo fuego vuelve a casa teniendo más claro que un arma no es un instrumento de machos del que presumir.
Và một khi bạn đã trải qua súng đạn, thì bạn sẽ càng thấy rõ ràng hơn rằng cây súng chả phải là thứ vũ khí quyền lực đáng để khoe khoang.
Otra razón por la que muchos siguen esta costumbre es que los abuelos puedan mostrarles el nieto a amigos y parientes para presumir.
Một lý do khác khiến một số người gửi con về là vì ông bà có thể khoe với bạn bè và họ hàng về cháu mình.
He estado trabajando en esto tres años, así que ahora tengo que presumir.
Tôi đã nghiên cứu trong ba năm, và giờ là lúc thể hiện.
Ellos fueron obsecuentes y serviles y no presumir de hablar con sus maestros, como si fueran sus iguales.
Họ khúm núm và hèn hạ và không dám nói chuyện với chủ của mình như họ bằng của họ.
Al fin y al cabo solo quieren los misiles para presumir.
Họ chỉ muốn các quả tên lửa để làm dáng.
No intentes presumir.
Đừng có mà cố mơ tưởng thế.
Por lo general, a los criminales les gusta presumir de sus logros, y eso mismo hizo el Diablo cuando tentó a Jesús, el Hijo de Dios.
Giống như tên trùm tội phạm thường huênh hoang khoe thế lực, Ma-quỉ cũng làm thế khi cám dỗ Chúa Giê-su, Con Đức Chúa Trời.
De lo próximo que presumirá es que puede derrotar al mismísimo Theokoles.
Lần sau hắn có thể đánh bại cả Theokoles.
Señalo estas cosas no para presumir, sino para testificar que la vida es mejor (y mucho más feliz) cuando los corazones se vuelven hacia la familia y cuando las familias viven en la luz del evangelio de Cristo.
Tôi nêu lên những điều này không phải là để khoe khoang mà để làm chứng rằng cuộc sống sẽ tốt hơn (và hạnh phúc hơn) khi tấm lòng chúng ta hướng đến gia đình và khi gia đình sống trong ánh sáng phúc âm của Đấng Ky Tô.
O tal vez, tal vez, solo tenemos miedo de que no van a tener un futuro del que podamos presumir a nuestros amigos y con calcomanías en nuestros vehículos.
Hoặc có thể, có thể thôi nhé, chúng ta chỉ sợ chúng không có một tương lai làm chúng ta hãnh diện với bạn bè nhờ vào những logo của trường chúng học mà ta dán sau xe.
El petirrojo voló de su spray de balanceo de la hiedra en la parte superior de la pared y se abrió él el pico y cantó un fuerte, hermoso trino, sólo para presumir.
Robin bay từ phun đong đưa của cây thường xuân trên đầu của bức tường và ông đã mở mỏ của mình và hát một lớn, đáng yêu nói run, chỉ đơn thuần là thể hiện.
Tienes que presumir.
Và dáng đi cần oai vệ hơn.
7 No es simplemente para presumir de sus posesiones, como hizo el antiguo rey Ezequías, una acción que a la larga le salió muy cara (2 Reyes 20:13-20).
7 Không phải chủ nhà muốn khoe tài sản như vua Ê-xê-chia từng làm, điều đã dẫn đến hậu quả đau buồn (2 Các Vua 20:13-20).
21 ¿Tenemos motivos para presumir?
21 Có nên khoe khoang không?
No es por presumir, pero yo, al fin de mes solo tengo de 5 a 15 USD de la renta disponible.
Không phải khoe khoang, nhưng cứ vào cuối mỗi tháng, tôi có khoảng 5-15 đô-la tiền thu nhập khả dụng.
18 Si se sigue estudiando, no debería ser con el motivo de presumir de preparación ni de sobresalir en una prestigiosa carrera mundana.
18 Nếu học thêm những khóa học nào, chúng ta chắc chắn không nên học với động lực muốn tỏ mình là những người thông thái hoặc cố tìm danh vọng, sự nghiệp thế gian.
Además, quienes triunfan suelen presumir de que ellos no le deben nada a nadie.
Những người thành công thường khoe rằng một tay họ dựng nên cơ nghiệp.
La mejor longitud de las orejas de los conejos depende, es de presumir, de diversos factores acústicos.
Chiều dài tốt nhất cho đôi tai thỏ giả sử phụ thuộc vào các yếu tố khác nhau của âm thanh.
Le gusta presumir sobre lo grandioso que es.
Hắn ưa huyên thuyên về mình lắm.
De manera contraria, hay cualidades valiosas que mejoran con los años como la experiencia, el entendimiento de las personas y de las relaciones humanas, la capacidad para ayudar a los otros sin presumir de ello y el pensamiento interdisciplinario con bases de datos grandes como la económica y la de la historia comparada, que mejor se le deja a eruditos de más de 60.
Ngược lại, những giá trị đặc trưng mà sẽ tăng thêm cùng tuổi tác gồm kinh nghiệm, hiểu biết về những mối quan hệ giữa con người, có khả năng giúp đỡ người khác mà không để cái tôi xen vào, sự am hiểu nhiều lĩnh vực làm việc với khối lượng dữ liệu lớn, như kinh tế và so sánh tương quan lịch sử, tốt nhất là dành cho các học giả trên 60 tuổi.
¿O sólo estás aquí para presumir que no eres culpable de la fuga de información?
Hay anh vào đây để hả hê vì anh không phải là ngưởi đã tiết lộ?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presumir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.