primeval trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ primeval trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ primeval trong Tiếng Anh.

Từ primeval trong Tiếng Anh có các nghĩa là ban sơ, nguyên thuỷ, nguyên thủy, sơ khai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ primeval

ban sơ

adjective

nguyên thuỷ

adjective

nguyên thủy

adjective

the last fragments of primeval rainforest east of the Mississippi River.
là mảng rừng mưa nhiệt đới nguyên thủy lớn nhất sông Mississippi.

sơ khai

adjective

Xem thêm ví dụ

"Puszcza, an old Polish word, means ""forest primeval."""
Puszcza, một từ Ba Lan cổ, nghĩa là “rừng nguyên sinh.”
The second chapter goes back to the first replicators in their primeval soup.
Chương 2 đã trở lại với các thể tự sao đầu tiên trong dung dịch nguyên thủy của chúng.
If we go a little bit further south in our little tour of the world, we can go to the Bolivian edge of the Amazon, here also in 1975, and if you look really carefully, there's a thin white line through that kind of seam, and there's a lone farmer out there in the middle of the primeval jungle.
Nếu ta đi xa thêm một chút về phía Nam, trong hành trình xuyên thế giới này chúng ta sẽ có thể đến rìa Bolivia của Amazon, tại đây cũng vào năm 1975, và nếu nhìn thật kĩ, các bạn sẽ thấy một đường trắng mỏng qua cái nhìn như đường may
“Chance, and chance alone, did it all, from the primeval soup to man,” said Nobel laureate Christian de Duve, speaking about the origin of life.
“Sự ngẫu nhiên, và chỉ một mình sự ngẫu nhiên sinh ra tất cả, từ khối nước súp nguyên thủy cho đến loài người”. Christian de Duve, người chiếm giải Nobel, phát biểu như thế khi nói về nguồn gốc sự sống.
"Primeval Beech Forests of the Carpathians and the Ancient Beech Forests of Germany".
Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2012. ^ “Primeval Beech Forests of the Carpathians and the Ancient Beech Forests of Germany”.
She attended the 2010 Edinburgh Book Festival to discuss her book Primeval and Other Times and other work.
Cô tham dự Liên hoan sách Edinburgh năm 2010 để thảo luận về cuốn sách Primeval and Other Times của mình và các tác phẩm khác.
“Chance, and chance alone, did it all, from the primeval soup to man,” declares Christian de Duve in A Guided Tour of the Living Cell.
Trong cuốn sách “Được hướng dẫn đi xem tế bào sống” (A Guided Tour of the Living Cell) ông Christian De Duve tuyên bố: “Do ngẫu nhiên, và chỉ do ngẫu nhiên thôi, đã làm nên tất cả, từ chất lỏng nguyên thủy tiến thành con người”.
In Cerámica sol, Blanco tries to rescue the power of the primeval word, the language rooted in the symbol and in rites.
Trong Cerámica sol, Blanco cố gắng giải cứu sức mạnh của từ ngữ nguyên thủy, ngôn ngữ bắt nguồn từ biểu tượng và nghi thức.
And in the last two to three summers, these invasive organisms, this kind of Ebola of the trees, as it were, has swept through the primeval Hemlock forest of the east, and has absolutely wiped it out.
Và trong hai hay ba mùa hè vừa rồi, những sinh vật ngoài xâm này, ví như loại dịch Ebola của cây đã quét qua rừng nguyên sinh Hemlock ở phía đông, và hoàn toàn san phẳng nó.
"Primeval Beech Forests of the Carpathians and Other Regions of Europe". unesco.org.
Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2016. ^ “Primeval Beech Forests of the Carpathians and Other Regions of Europe”. unesco.org.
Five are Buddhist temples, one is a Shinto shrine, one is a Palace and one a primeval forest.
Trong số này có năm công trình là chùa Phật giáo, một đền thờ Thần đạo (Shintō), một cung điện và một khu rừng nguyên sinh.
8 When God later took a rib from the man as he slept, built it into the woman, Eve, and presented this lovely wife to Adam, the man was not limited to mere primeval grunts in expressing his joy.
8 Sau đó, khi Đức Chúa Trời lấy một xương sườn của người đàn ông trong lúc ông ngủ, và nắn thành một người đàn bà là Ê-va và giới thiệu người vợ duyên dáng này cùng A-đam, thì người đàn ông đã không bày tỏ sự vui mừng của mình bằng những tiếng gầm gừ thô sơ.
It is truly astonishing: everywhere on earth we find stories of a great primeval flood.”
Thật đáng kinh ngạc: khắp nơi trên đất chúng ta đều tìm thấy những câu chuyện về một trận lụt rất lớn thời nguyên thủy”.
The primeval beech forests of Havešová, Stužica, and Rožok (all three areas being in the Bukovské vrchy) were designated as a World Heritage Site by the UNESCO on June 28, 2007 because of their comprehensive and undisturbed ecological patterns and processes.
Các khu rừng sồi nguyên sinh của vườn quốc gia tại Havešová, Stužica, và Rožok (cả ba nằm trong dãy núi Bukovské) được công nhận là di sản thế giới của UNESCO vào ngày 28 tháng 6 năm 2007 vì mô hình sinh thái toàn diện và không bị ảnh hưởng chúng.
Gaston, you are positively primeval.
Gaston, anh đúng là cộc cằn.
Four- fifths of the world's energy still comes from burning each year four cubic miles of the rotted remains of primeval swamp goo.
Để có 4 phần 5 năng lượng, thế giới mỗi năm phải đốt 4 dặm khối ( & gt; 10 triệu mét khối ) xác sinh vật trong đầm lầy nguyên sinh.
The Eastern Hemlock forest is being considered in some ways the last fragments of primeval rainforest east of the Mississippi River.
Khu rừng Eastern Hemlock đang được xem là mảng rừng mưa nhiệt đới nguyên thủy lớn nhất sông Mississippi.
They still remind us of the primeval charm of the most conspicuous light in the night sky.
Những ngày lễ này vẫn còn gợi lại cho chúng ta niềm hứng cảm ban đầu của luồng ánh sáng rực rỡ trên bầu trời ban đêm.
As of 2007, a small herd of the horses remained, living with little interference from humans, in Białowieża Forest, Europe's last remaining area of primeval lowland forest.
Vào năm 2007, một đàn nhỏ con ngựa vẫn còn, sống với sự can thiệp nhỏ từ những con người có trách nhiệm, trong rừng Białowieza, khu vực còn lại cuối cùng của châu Âu của rừng nguyên sinh ở vùng đất thấp.
The plan of the unfinished building had to be basically changed and a decision was taken to hastily convert the unfinished pyramid, (of which only the incomplete lowest step of the core was built), into a "square-shaped mastaba" or, more precisely, a stylized primeval hill.
Bản kế hoạch của công trình dang dở này về cơ bản đã bị thay đổi và một quyết định đã được đưa ra nhằm chuyển đổi kim tự tháp dang dở kia một cách mau lẹ,(trong đó chỉ mới có tầng thấp nhất chưa được hoàn thiện của phần lõi là đã được xây dựng), thành một "mastaba hình vuông" hoặc chính xác hơn là giống như một gò đất nguyên thủy.
Nyuserre hastily completed the pyramid by transforming it into a stylised primeval mound resembling a mastaba: the walls of the core layer already in place were covered with limestone and the top was filled with clay and stones drawn from the local desert.
Nyuserre đã vội vã hoàn tất kim tự tháp này bằng cách biến đổi nó theo kiểu thành một gò đất nguyên thủygiống với một mastaba: các bức tường của lớp lõi đã được ốp bằng đá vôi và phần đỉnh của nó đã được lấp đầy bằng đất sét và đá lấy từ sa mạc địa phương.
She starred as Dylan Weir in the Canadian television series, Primeval: New World, and as Dr. Melissa Conner on the Global medical drama Remedy.
Cô đóng vai chính Dylan Weir trong loạt phim truyền hình Canada, Primeval: New World, và trên bộ phim về y của Global Remedy.
Primeval Season 2 Episode 2 bbs. flyine. net donatino. skygate. cn
Nguyên sinh Season 2 Episode 2 bbs. flyine. net donatino. skygate. CN
They say that the first one-celled organisms arose by chance from a lifeless mixture that they call a primeval soup, which contained the chemicals needed for life.
Họ nói các vi sinh vật đơn tế bào ban đầu đã do ngẫu nhiên mà thành hình từ một hợp chất vô sinh, họ gọi hợp chất đó là một chất lỏng nguyên thủy có chứa đựng hóa chất cần thiết để tạo sự sống.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ primeval trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.