primate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ primate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ primate trong Tiếng Anh.

Từ primate trong Tiếng Anh có các nghĩa là tổng giám mục, thằng ranh, khỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ primate

tổng giám mục

noun (archbishop or bishop)

thằng ranh

noun

khỉ

noun

Xem thêm ví dụ

It is absent in the human penis, but present in the penises of other primates, such as the gorilla and chimpanzee.
Nó không có trong dương vật của con người, nhưng hiện diện trong các dương vật của các loài linh trưởng khác, chẳng hạn như khỉ đột và tinh tinh.
Cetaceans and primates have also an autobiographical self to a certain degree.
Loài giáp xác và linh trưởng cũng có một bản ngã tự thuật ở một mức độ nhất định.
Here you see submissive gestures from two members of very closely related species. But authority in humans is not so closely based on power and brutality, as it is in other primates.
Ở đây bạn thấy những cử chỉ phục tùng từ hai thành viên của hai loài rất gần với nhau -- nhưng quyền lực ở con người không phụ thuộc vào sức mạnh và tính hung hãn như các loài linh trưởng khác.
This primate species now occupies only 13% of its historical area.
Loài linh trưởng to lớn này hiện chỉ chiếm 13% diện tích thuộc về lịch sử của nó.
And we had a robotic device, a humanoid robot, in Kyoto, Japan at ATR Laboratories that was dreaming its entire life to be controlled by a brain, a human brain, or a primate brain.
Chúng tôi sử dụng một thiết bị, một người máy tại Tokyo, Nhật Bản. những phòng thí nghiệm ATR là những phòng thí nghiệm được điều khiển bởi bộ não bộ não người hay bộ não của linh trưởng.
But primate brains gain neurons without the average neuron becoming any larger, which is a very economical way to add neurons to your brain.
Nhưng bộ não của loài linh trưởng có số nơ ron mà không có chuyện nơ ron trung bình trở nên lớn hơn, mà đó là một cách rất tiết kiệm để bổ sung nơ ron vào bộ não.
Weighing 58 to 67 grams (2.0 to 2.4 oz), it is the largest of the mouse lemurs (genus Microcebus), a group that includes the smallest primates in the world.
Trọng lượng từ 58-67 gram, nó là loài lớn nhất trong các loài vượn cáo chuột (chi Microcebus), một nhóm bao gồm các loài linh trưởng nhỏ nhất thế giới.
Pierolapithecus catalaunicus is an extinct species of primate which lived about 13 million years ago during the Miocene in what is now Hostalets de Pierola, Catalonia (Spain), giving the name to the species.
Pierolapithecus catalaunicus là một loài linh trưởng tuyệt chủng sống cách đây khoảng 13 triệu năm vào thế Miocene, ở nơi hiện nay là Hostalets de Pierola, Catalonia.
They have no idea of language, but these primates were known for their gentleness with females.
Họ không biết gì về ngôn ngữ, nhưng mấy dã nhân này được biết đến nhờ sự nhẹ nhàng với cái cùng loài.
Lions are part of a group of exotic animals that have been central to zoo exhibits since the late 18th century; members of this group are invariably large vertebrates and include elephants, rhinoceroses, hippopotamuses, large primates and other big cats; zoos sought to gather as many of these species as possible.
Sư tử là một phần của một nhóm động vật kỳ lạ là trung tâm của triển lãm vườn thú từ cuối thế kỷ 18; các thành viên của nhóm này là những động vật có xương sống lớn không ngừng và bao gồm voi, tê giác, hà mã, linh trưởng lớn và những con mèo lớn khác; sở thú đã tìm cách thu thập càng nhiều những loài này càng tốt.
It's a spine-covered goat-sucking primate indigenous to Mexico.
Đó là con quỷ hút máu dê có xương nhọn chạy dọc sống lưng... ở địa bàn Mexico.
His brain, like ours, was made in the image of other primate brains.
Bộ não của ông, cũng như chúng ta, được cấu tạo trong hình ảnh của bộ não những loài linh trưởng khác.
Like Budapest, many of them are the most influential and largest cities of their country and region, most of them are the primate city and political, economical, cultural capital of their country.
Giống như Budapest, nhiều trong số đó là thành phố có tầm ảnh hưởng nhất của các quốc gia, đa số là thủ đô văn hóa, kinh tế, chính trị của quốc gia đó.
One of the smallest primates, the cotton-top tamarin is easily recognized by the long, white sagittal crest extending from its forehead to its shoulders.
Một trong những loài linh trưởng nhỏ nhất, loài này dễ dàng được nhận ra bởi các đỉnh dọc dài màu trắng kéo dài từ trán tới vai.
If we look across many, many different species of animals, not just us primates, but also including other mammals, birds, even marsupials like kangaroos and wombats, it turns out that there's a relationship between how long a childhood a species has and how big their brains are compared to their bodies and how smart and flexible they are.
Nếu chúng ta quan sát nhiều, rất nhiều loại động vật khác nhau, không chỉ động vật linh trưởng, mà còn bao gồm cả động vật có vú, chim, cả thú có túi như căng- gu- ru và gấu túi, té ra, có một mối quan hệ giữa độ dài quãng thời thơ ấu của một loài và não của chúng to đến mức nào so với cơ thể chúng và chúng thông minh, khéo léo đến mức nào.
Kelso has carried out research in comparative primate genomics and has contributed to the Neanderthal, bonobo and orangutan genome projects.
Kelso đã tiến hành các nghiên cứu về so sánh bộ gen linh trưởng và đã có đóng góp vào các dự án bộ gen của Người Neanderthal, bonobo và đười ươi.
The human, some of you will be happy to hear, has the largest, thickest penis of any primate.
Loài người - một số có thể thấy vui khi nghe điều này - có dương vật to và dày nhất trong các loài linh trưởng.
There are two orders of magnitude more spiders than primates.
Nhện có hai cấp độ khuếch đại so với loài tinh tinh.
In case we ever see that primate again.
Trong trường hợp ta gặp lại con linh trưởng đó lần nữa.
The United States launched flights containing monkeys and primates primarily between 1948-1961 with one flight in 1969 and one in 1985.
Hoa Kỳ đã triển khai các chuyến bay chứa khỉ và linh trưởng chủ yếu trong giai đoạn 1948-1961 với một chuyến bay vào năm 1969 và một chuyến vào năm 1985.
MAP is recognized as a multi-host mycobacterial pathogen with a proven specific ability to initiate and maintain systemic infection and chronic inflammation of the intestine of a range of histopathological types in many animal species, including primates.
MAP được công nhận là một tác nhân gây bệnh đa vi khuẩn có khả năng khởi đầu và duy trì nhiễm trùng toàn thân và viêm mãn tính trong ruột của nhiều loại mô bệnh học ở nhiều loài động vật, bao gồm cả động vật linh trưởng.
As haplorhines, they are more closely related to monkeys and apes than to the strepsirrhine primates, which include lemurs, galagos, and lorises.
Như haplorhines, chúng có liên quan chặt chẽ hơn với khỉ và vượn hơn các loài linh trưởng strepsirrhine, trong đó bao gồm vượn cáo, galagos, và lorises.
Take rodents and primates, for instance: In larger rodent brains, the average size of the neuron increases, so the brain inflates very rapidly and gains size much faster than it gains neurons.
Lấy ví dụ về loài gặm nhấm và loài linh trưởng chẳng hạn: Trong bộ não lớn hơn của loài gặm nhấm, kích cỡ trung bình của nơ ron tăng lên, vậy nên bộ não phồng lên rất nhanh và đạt được kích thước nhanh hơn nhiều so với việc tăng số nơ ron.
Primates range in size from Madame Berthe's mouse lemur, which weighs 30 g (1 oz), to the eastern gorilla, weighing over 200 kg (440 lb).
Khối lượng của Linh trưởng từ Vượn cáo chuột Berthe, với khối lượng chỉ 30 gam (1,1 oz) đến khỉ đột núi có khối lượng 200 kilôgam (440 lb).
Like most primates, Diana monkeys can always carry diseases that can be communicated to humans, like yellow fever and tuberculosis, but they are not important carriers of these.
Giống như hầu hết các động vật linh trưởng, khỉ cổ bạc luôn có thể mang bệnh có thể được lây truyền cho con người, như bệnh sốt vàng da và bệnh lao, nhưng chúng không phải là loài mang bệnh quan trọng của các bệnh này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ primate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.