prime minister trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prime minister trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prime minister trong Tiếng Anh.

Từ prime minister trong Tiếng Anh có các nghĩa là thủ tướng, Lệnh doãn, Thủ tướng, thủ tướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prime minister

thủ tướng

noun (chief member of the cabinet and head of the government)

Our country would be better off if we had a new prime minister.
Đất nước chúng tôi sẽ tốt đẹp hơn nếu chúng tôi có một thủ tướng mới.

Lệnh doãn

noun (government position in the Chu state)

Thủ tướng

noun (most senior minister of cabinet in the executive branch of government in a parliamentary system)

Our country would be better off if we had a new prime minister.
Đất nước chúng tôi sẽ tốt đẹp hơn nếu chúng tôi có một thủ tướng mới.

thủ tướng

noun

Our country would be better off if we had a new prime minister.
Đất nước chúng tôi sẽ tốt đẹp hơn nếu chúng tôi có một thủ tướng mới.

Xem thêm ví dụ

I'm accountable to the Prime Minister, not to Hanka.
Tôi báo cáo với Thủ tướng, chứ không phải Hanka.
From 21 November 2002 until 7 December 2004, Viktor Yanukovych was Prime Minister of Ukraine.
Từ ngày 21 tháng 11 năm 2002 đến ngày 7 tháng 12 năm 2004, Viktor YanukovychThủ tướng Ukraine.
CNN.com, "Belgium Prime Minister offers resignation over banking deal" Belgian king asks Van Rompuy to form government Reuters.
Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2010. ^ CNN.com, "Belgium Prime Minister offers resignation over banking deal" ^ Belgian king asks Van Rompuy to form government Reuters. ^ “Prime Minister Leterme resigns after liberals quit government”.
Relations between the President and Prime Minister are already badly strained because of the growing alien threat.
Mối quan hệ giữa Ngài Tổng thống và Ngài Thủ tướng đã vốn căng thẳng rồi, vì sự gia tăng của những mối đe dọa ngoài hành tinh.
In response, British Prime Minister Tony Blair and members of Parliament publicly endorsed Williams's arguments.
Đáp lại, Thủ tướng Anh Tony Blair và các thành viên Nghị viện đã hết lời ca ngợi những lỹ lẽ của Venus.
But it's a long program, so some watched part of it, like the Prime Minister.
Nó đúng là một chương trình dài, một vài người chỉ xem một phần, như ngài Thủ tướng.
In September 2006, Deputy Prime Minister Sergei Ivanov announced a new state program of armaments for 2007–2015.
Tháng 9 năm 2006, phó thủ tướng Nga Sergei Ivanov nói nhà nước Liên Bang Nga đang lập 1 chương trình vũ trang từ năm 2007-2015.
Both his predecessor and successor was Rashid Karami as prime minister.
Cả người tiền nhiệm và kế nhiệm ông là Rashid Karami.
Prime Minister, it's a delight to have you back in the States.
Thủ tướng, thật mừng vì có ngài đứng sau Liên Bang.
In Samoan politics, the Prime Minister of Samoa is the head of government.
Trong chính trị Samoa, thủ tướng là người đứng đầu chính phủ.
The Prime Minister may also dissolve the Knesset.
Thủ tướng cũng có thể giải tán Knesset.
President Trump also had a meeting with Vietnamese Prime Minister Nguyễn Xuân Phúc on February 27.
Tổng thống Trump cũng đã có cuộc gặp với Thủ tướng Việt Nam Nguyễn Xuân Phúc vào ngày 27/2.
Deputy Prime Minister Trinh Dinh Dung,
Kính thưa Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng,
I was interested in people who ran countries— prime ministers, presidents, people like Napoleon.
Tôi quan tâm nhiều đến những người lãnh đạo đất nước như tổng thống, thủ tướng, như Napoleon chẳng hạn.
1947) Aly Lotfy Mahmoud, 44th Prime Minister of Egypt (b.
1947) Aly Lotfy Mahmoud, Thủ tướng thứ 44 của Ai Cập (s.
Former prime minister Tony Blair has criticised the prison policies being pursued by the coalition government .
Cựu thủ tướng Tony Blair đã chỉ trích chính sách nhà tù mà chính phủ liên minh đang theo đuổi .
Everybody looks at this prime minister of that country, and he says, "Yes."
Mọi người nhìn vào thủ tướng của nước đó và anh ta nói, "Vâng."
Later he was Deputy Prime Minister and Minister of Foreign Affairs from 2006 to 2008.
Sau đó ông là Phó Thủ tướng và Bộ trưởng Ngoại giao từ năm 2006 đến năm 2008.
In time, Joseph became Egypt’s prime minister —second in power only to Pharaoh.
Một thời gian sau, Giô-sép trở thành tể tướng của Ê-díp-tô, người nắm quyền thứ hai sau Pha-ra-ôn.
Heng Cheng became president of the National Assembly, while Prime Minister Lon Nol was granted emergency powers.
Heng Cheng trở thành chủ tịch Quốc hội, trong khi Thủ tướng Lon Nol được giao quyền lực để đối phó với tình trạng khẩn cấp.
Ronald Reagan asked Olof Palme, the Social Democratic Prime Minister of Sweden,
Ronald Reagan đã hỏi Olof Palme, Thủ tướng Thụy Điển rằng,
We have eyes on the Prime Minister.
Chúng tôi thấy ngài Thủ Tướng rồi.
He Chong and Sima Yu thus shared the prime minister responsibilities until He Chong's death in 346.
Hà Sung và Tư Mã Dục sau đó cùng chia sẻ trách nhiệm của thừa tướng cho đến khi Hà Sung mất vào 346.
We have to take the Prime Minister.
Chúng ta phải bắt Thủ Tướng
You shall call me Prime Minister
Ngươi phải gọi ta là Tào thừa tướng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prime minister trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.