primordial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ primordial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ primordial trong Tiếng Anh.

Từ primordial trong Tiếng Anh có các nghĩa là ban xơ, căn bản, nguyên thuỷ, đầu tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ primordial

ban xơ

adjective

căn bản

adjective noun adverb

So we have some kind of primordial soup.
Vì thế chúng tôi có một số loại hỗn hợp căn bản

nguyên thuỷ

adjective

đầu tiên

adjective

The most primordial experiences of the audience
Những trải nghiệm đầu tiên của khán giả

Xem thêm ví dụ

So the man who fled down the mountain that night trembled not with joy but with a stark, primordial fear.
Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn.
And it is out of this and out of this tight coupling between the brain stem and the body that I believe -- and I could be wrong, but I don't think I am -- that you generate this mapping of the body that provides the grounding for the self and that comes in the form of feelings -- primordial feelings, by the way.
Và điều nằm ở bên ngoài thứ này, bên ngoài sự kết nối chặt chẽ này giữa bộ não và cơ thể là điều mà tôi tin rằng tôi có thể sai, nhưng tôi không nghĩ tôi sai đâu không sai nếu bạn tạo ra bản đồ của cơ thể một thứ tham chiếu cho nền tảng của bãn ngã và đến từ hình dạng của những cảm xúc những cảm xúc nguyên thủy, trên thực tế là vậy.
So the challenge then is, throw away all your pure chemicals in the lab, and try to make some protocells with lifelike properties from this kind of primordial ooze.
Và thử thách là, bỏ tất cả những hóa chất tinh khiết trong phòng thí nghiệm, và cố làm một loại tế bào nguyên mẫu với đặc điểm sống từ những chất bùn nguyên thủy này.
Think of it like a primordial ooze, okay?
Xem nó như một chất bùn nguyên thủy nhé?
Thus, there are two sources of 87Sr in any material: primordial, formed during nucleosynthesis along with 84Sr, 86Sr and 88Sr; and that formed by radioactive decay of 87Rb.
Do đó, có 2 nguồn 87Sr trong bất kỳ vật liệu nào: thứ nhất là nó được hình thành trong các ngôi sao cùng với các đồng vị 84Sr, 86Sr, và 88Sr; và thứ hai là nó được hình thành bằng các phân rã phóng xạ 87Rb.
Because they didn't have the primordial sample.
Vì họ không có mẫu gen gốc.
However, if the giant-impact hypothesis for the origin of the Moon is correct, this primordial rotation rate would have been reset by the Theia impact 4.5 billion years ago.
Tuy nhiên, nếu giả thuyết vụ va chạm lớn đối với nguồn gốc của Mặt Trăng là chính xác, tốc độ quay nguyên thủy này đã bị thiết lập lại bởi va chạm Theia 4,5 tỷ năm trước.
Here is, in fact, what you get if you, for example, look at the distribution of amino acids on a comet or in interstellar space or, in fact, in a laboratory, where you made very sure that in your primordial soup, there is no living stuff in there.
Đây là những thứ bạn có được nếu bạn, ví dụ, xem sự phân bố của các amino acid trên một sao chổi hay trong khoảng không gian giữa các ngôi sao hay thực tế là ở trong một phòng thí nghiệm, nơi mà bạn chắc chắn rằng ở tình trạng nguyên thủy không có bất cứ một thứ tạp chất sống nào.
There are about 339 naturally occurring nuclides on Earth, of which 286 are primordial nuclides, meaning that they have existed since the Solar System's formation.
Có khoảng 339 hạt nhân xuất hiện tự nhiên trên Trái đất, trong đó 286 là hạt nhân nguyên thủy, có nghĩa là chúng đã tồn tại từ khi hình thành Hệ Mặt Trời.
They are all radioactive, with a half-life much shorter than the age of the Earth, so any primordial atoms of these elements, if they ever were present at the Earth's formation, have long since decayed.
Tất cả chúng đều phóng xạ, với chu kỳ bán rã ngắn hơn nhiều so với tuổi của Trái Đất, do đó, bất kỳ nguyên tử của các yếu tố này, nếu chúng đã có mặt tại sự hình thành của Trái Đất, có từ lâu bị phân rã.
Therefore, any primordial americium (americium that was present on Earth during its formation) should have decayed by now.
Tuy vậy, bất kỳ primordial americi (americi có mặt trên trái đất khi chúng hình thành) hiện đã phân rã hết.
The helium abundance is 0.157 ± 0.004 relative to molecular hydrogen by number of molecules, and its mass fraction is 0.234 ± 0.005, which is slightly lower than the Solar System's primordial value.
Tỷ lệ số phân tử heli so với hydro là 0,157 ± 0,004, và tỷ lệ khối lượng heli so với hydro là 0,234 ± 0,005, hơi thấp hơn các giá trị của Hệ Mặt Trời thời nguyên thủy.
This collection of 288 nuclides are known as primordial nuclides.
Tổng số 288 nuclit này gọi là các nuclit nguyên thủy.
A few minutes later, in a process known as Big Bang nucleosynthesis, nuclei formed from the primordial protons and neutrons.
Một vài phút sau, trong quá trình tổng hợp hạt nhân Big Bang, các hạt nhân hình thành nhờ sự kết hợp của các hạt proton và neutron nguyên thủy.
The 20Ne-enriched components are attributed to exotic primordial rare-gas components in the Earth, possibly representing solar neon.
Các thành phần giàu 20Ne được cho là thành phần nguyên thủy của khí hiếm này trên Trái Đất, có thể có nguồn gốc từ neon mặt trời.
Another astronomers did the say there was a primordial explosion, an enormous bang millions of years ago, billions of years ago.
Những nhà thiên văn học khác thì bảo rằng đã từng có một vụ nổ nguyên thủy một vụ nổ khủng khiếp nhiều triệu năm trước, nhiều tỉ năm trước.
In 1924 he put forward a hypothesis suggesting that life on Earth developed through a gradual chemical evolution of carbon-based molecules in the Earth's primordial soup.
Năm 1924, hai ông độc lập đề xuất một lý thuyết về nguồn gốc sự sống trên Trái Đất thông qua sự biến đổi xuyên suốt trong quá trình tiến hóa hóa học dần dần của những thể hạt mang cacbon tại một không gian gọi là nồi súp nguyên thủy.
Isfet is not a primordial force, but the consequence of free will and an individual's struggle against the non-existence embodied by Apep, as evidenced by the fact that it was born from Ra's umbilical cord instead of being recorded in the religion's creation myths.
Isfet không phải là một lực lượng nguyên thủy, là là hậu quả của ý chí tự do và cuộc đấu tranh của một cá nhân chống lại sự không tồn tại được Apep thể hiện, bằng chứng là nó được sinh ra từ dây rốn của Ra thay vì được ghi lại trong các huyền thoại sáng tạo của tôn giáo.
This primordial cloud was composed of hydrogen and helium produced in the Big Bang, as well as heavier elements ejected by supernovas.
Đám mây nguyên thủy này bao gồm hiđrô và heli được tạo ra trong Vụ Nổ Lớn, cũng như các nguyên tố nặng hơn phát ra bởi siêu tân tinh.
You'd better,'cause we cannot make the cure without the primordial.
Tốt hơn là thế, vì ta không thể chế thuốc mà không có nguyên mẫu.
An effective system for reviewing the ethical suitability of clinical trials is primordial to safeguard participants within any clinical trial.
Một hệ thống phù hợp để xét duyệt tính phù hợp về mặt đạo đức của thử nghiệm lâm sàng là cơ sở cho việc bảo vệ người tham gia bất kì thử nghiệm nào.
Now today, I told you about very strange and weird protocells -- some that contain clay, some that have primordial ooze in them, some that have basically oil instead of water inside of them.
Hôm nay tôi kể cho các bạn nghe về những tế bào nguyên mẫu rất kì dị và lạ lùng -- một số có chứa đất sét, một số có chất bùn nguyên thủy trong chúng, một số chỉ đơn giản là chứa dầu thay vì nước ở trong.
Not because, he argued, humans have some primordial thirst for blood or aggressive instinct or territorial imperative, but because of the logic of anarchy.
Ông chỉ rõ nguyên nhân không phải do con người có sự khát máu thời nguyên thủy, hay bản năng hung hăng, hay nhu cầu khẳng định và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, mà là vì triết lý về sự vô chính phủ. Trong tình trạng vô chính phủ,
Helium-3 occurs as a primordial nuclide, escaping from the Earth's crust into the atmosphere and into outer space over millions of years.
Heli-3 sinh ra như một nuclit nguyên thủy, thoát khỏi lớp vỏ trái đất vào khí quyển và đi vào vũ trụ qua hàng triệu năm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ primordial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.