primordial trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ primordial trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ primordial trong Tiếng pháp.

Từ primordial trong Tiếng pháp có các nghĩa là đầu, chủ yếu, đầu tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ primordial

đầu

noun

La sécurité de l'information est primordiale.
Bảo mật thông tin là ưu tiên hàng đầu.

chủ yếu

adjective

La nourriture joue un rôle primordial dans la vie quotidienne, et de nombreuses traditions tournent autour de la cuisine.
Thực phẩm đóng vai trò chủ yếu trong sinh hoạt hằng ngày, và nhiều phong tục liên quan đến ẩm thực địa phương.

đầu tiên

adjective

Les expériences du public, primordiales,
Những trải nghiệm đầu tiên của khán giả

Xem thêm ví dụ

Le rôle primordial de Jésus dans le dessein de Dieu.
Vai trò trọng yếu của Chúa Giê-su trong ý định của Đức Chúa Trời.
Les prochaines 24 h sont primordiales.
24 h tiếp theo sẽ rất quan trọng
On ne trouve nulle part d'autre tant d'animaux partageant le même but primordial.
Không có nơi nào trên trái đất có nhiều động vật đang di cư với cùng một mục đích khẩn cấp như vậy.
Puisque la force est un élément primordial de la personnalité de Dieu, une claire compréhension de ce qu’elle est et de la manière dont elle est utilisée ne pourra que nous rapprocher de Jéhovah et nous aider à l’imiter en faisant nous- mêmes un bon usage de toute force ou de tout pouvoir en notre possession. — Éphésiens 5:1.
Vì quyền năng là một khía cạnh thật quan trọng của cá tính Đức Chúa Trời, nên việc hiểu rõ quyền năng Ngài và cách Ngài sử dụng nó sẽ thu hút chúng ta đến gần Ngài hơn và giúp chúng ta noi theo gương Ngài bằng cách khéo dùng bất cứ quyền hành nào chúng ta có được.—Ê-phê-sô 5:1.
La crainte et l’amour de Jéhovah ont une importance primordiale.
Cả hai điều đều cần thiết.
Une série d’entretiens importants a permis de collecter des informations primordiales qui ont résolu une situation difficile et permis la progression spirituelle d’une famille.
Một loạt các cuộc phỏng vấn diễn ra sau đó đã mang đến nhiều thông tin quan trọng để giải quyết một vấn đề khó khăn và cho phép sự tiến triển thuộc linh của một gia đình.
La première raison, c'est notre éthique protestante du travail qui donne une place primordiale à celui-ci, et ainsi a peu d'estime pour les personnes âgées qui ne travaillent plus.
Một là do quan điểm coi trọng công việc của chúng ta luôn đầu tư nhiều cho công việc, nên những người già không còn làm việc nữa không được tôn trọng.
Le problème est alors, de jeter tous vos composants chimiques purs dans le laboratoire, et d'essayer de faire quelques protocellules avec des propriétés semblables à la vie à partir de ce genre de suintement primordial .
Và thử thách là, bỏ tất cả những hóa chất tinh khiết trong phòng thí nghiệm, và cố làm một loại tế bào nguyên mẫu với đặc điểm sống từ những chất bùn nguyên thủy này.
Effectivement, l’instruction étant considérée comme primordiale, leur mère leur faisait tout.
Người ta chỉ nhấn mạnh việc học hành, còn mọi việc khác thì đều có mẹ lo.
Aujourd’hui, l’histoire familiale et l’œuvre du temple continuent à faire partie des obligations primordiales de la Société de Secours.
Ngày nay, lịch sử gia đình và công việc đền thờ tiếp tục là một số bổn phận của Hội Phụ Nữ.
Les Témoins de Jéhovah jugent primordial de poursuivre l’objectif noble qui est de proclamer le message du Royaume et de communiquer à leurs semblables la connaissance vitale de la Parole de Dieu. — Psaume 119:105; Marc 13:10; Jean 17:3.
Đối với các Nhân-chứng của Đức Chúa Trời thì điều quan trọng bậc nhất là thực hiện mục tiêu cao quí liên quan đến việc công bố thông điệp Nước Trời và chia xẻ với người khác sự hiểu biết về Kinh-thánh dẫn đến sự sống (Thi-thiên 119:105; Mác 13:10; Giăng 17:3).
10 mn : Le rôle primordial de Jésus dans le dessein de Dieu.
10 phút: Vai trò trọng yếu của Chúa Giê-su trong ý định của Đức Chúa Trời.
Pensez-y comme à un suintement primordial, d'accord?
Xem nó như một chất bùn nguyên thủy nhé?
Cette faculté de filtrage du cerveau est primordiale pour l'attention et elle manque à certaines personnes, par exemple celles atteintes de TDAH.
Khả năng chọn lọc của bộ não là chìa khoá của sự tập trung, điều một số người không có, chẳng hạn những người bị Tăng động - Giảm tập trung.
Il est primordial qu'elle soit calme et détendue pour la conférence de presse, docteur.
Điều quan trọng là cô ấy tĩnh tâm và thư giãn để chuẩn bị cho buổi họp báo.
Pour quelle raison primordiale Jéhovah permet- il que ses serviteurs soient persécutés?
Vì lý-do chính nào mà Đức Giê-hô-va cho phép dân-tộc Ngài bị bắt bớ?
• Pourquoi est- il primordial de prier pour la sanctification du nom de Jéhovah ?
• Tại sao việc chúng ta cầu xin cho danh Đức Giê-hô-va được thánh có tầm quan trọng chính yếu?
• Pour quelle raison est- il primordial que les familles chrétiennes ‘ demeurent éveillées ’ ?
• Tại sao “tỉnh-thức” về thiêng liêng là điều quan trọng đối với gia đình tín đồ Đấng Christ?
Parce qu'ils n'avaient pas l'échantillon primordial.
Vì họ không có mẫu gen gốc.
Pour consolider et fidéliser votre base d'utilisateurs, il est primordial de proposer du contenu original et de qualité.
Cung cấp nội dung gốc và có giá trị là yếu tố rất quan trọng trong việc xây dựng cơ sở người dùng mạnh mẽ và trung thành.
En termes d'évolution, les besoins de la génération suivante sont primordiaux.
Trong sự tiến hóa, sự cần thiết của thế hệ kế tiếp là quan trọng hơn.
L’attachement à Dieu : primordial
Sự tin kính—Một yếu tố then chốt
Il est primordial que cela se fasse fidèlement dans les foyers, qui sont des lieux de refuge où règnent la gentillesse, le pardon, la vérité et la justice.
Với lời loan báo của Chủ Tịch Monson vào buổi sáng hôm nay, thì điều thiết yếu là việc này phải được thực hiện một cách trung tín trong nhà là nơi trú ẩn mà thường có lòng nhân từ, sự tha thứ, lẽ thật và sự ngay chính.
” (Proverbes 31:30). La crainte révérencielle de Dieu est donc primordiale ; par ailleurs, la bonté de cœur, l’amabilité, la modestie et la douceur dans le langage contribuent bien plus à la féminité que la beauté physique. — Proverbes 31:26.
Vậy sự kính sợ đối với Đức Chúa Trời là thiết yếu, và sự nhân từ, nhã nhặn, khiêm tốn và dịu dàng trong cách ăn nói góp phần làm gia tăng nữ tính gấp bội so với sắc đẹp bề ngoài (Châm-ngôn 31:26).
Il est aujourd’hui primordial de parler de Jéhovah et de son Royaume aux “ nations ” et aux “ clans ” du monde entier.
Ngày nay, trên khắp thế giới có nhu cầu làm chứng cho “các nước” và “các dân” về Đức Giê-hô-va và Nước Ngài.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ primordial trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.