annexe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ annexe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ annexe trong Tiếng pháp.

Từ annexe trong Tiếng pháp có các nghĩa là phụ, nhà phụ, phần phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ annexe

phụ

verb

Ils ont complètement condamné l'entrée principale ici et les deux entrée annexes ici et ici.
Họ đã đóng kín hoàn toàn lối vào chính chỗ này và hai lối phụ ở đây và đây.

nhà phụ

adjective

phần phụ

adjective (số nhiều) phần phụ)

Xem thêm ví dụ

Avant de supprimer les liens annexes de la vue "Liens annexes partagés", assurez-vous qu'ils ne sont associés à aucune campagne non téléchargée.
Trước khi loại bỏ liên kết trang web khỏi chế độ xem Liên kết trang web được chia sẻ, hãy nhớ kiểm tra để đảm bảo liên kết trang web không được liên kết với bất kỳ chiến dịch chưa được tải xuống nào.
Demandez ensuite aux instructeurs d’ouvrir leur manuel de l’instructeur à n’importe quelle leçon ou d’utiliser le document intitulé « Exemple de leçon—3 Néphi 11:1-17 » qui se trouve dans l’annexe de ce manuel.
Sau đó mời giảng viên giở đến bất cứ bài học nào trong một sách học dành cho giảng viên hoặc sử dụng tài liệu phát tay có tựa đề “Bài Học Mẫu—3 Nê Phi 11:1–17,” mà đã được cung cấp trong phần phụ lục của sách học này.
Cependant, les travaux relatifs aux parties annexes se poursuivirent non seulement jusqu’à la Pâque de l’an 30 de n. è. — moment où les Juifs ont dit qu’il avait fallu 46 ans pour le construire —, mais bien au-delà.
Tuy nhiên, công việc xây dựng khu đền thờ tiếp tục và kéo dài đến sau Lễ Vượt Qua năm 30 CN. Lúc đó, người Do Thái nói rằng đền thờ ấy xây mất 46 năm.
La colonne "Calendrier de diffusion des annonces" affiche l'une des valeurs suivantes pour chaque campagne ou lien annexe mis à jour :
Cột hiển thị một trong số giá trị sau cho mỗi chiến dịch hoặc liên kết trang web được nâng cấp:
Vous trouverez d’autres activités de révision en consultant l’annexe à la fin de ce manuel.
Đối với các sinh hoạt ôn lại khác, hãy xem phần phụ lục ở cuối quyển sách học này.
L'ANSF possède également des annexes dans plusieurs pays.
Các ANSF có chi nhánh tại một số quốc gia.
Les liens annexes automatiques ne sont disponibles que pour les annonces associées à certaines catégories d'activité.
Liên kết trang web tự động chỉ có sẵn cho quảng cáo trong một số loại doanh nghiệp nhất định.
Dans la section "Extension Liens annexes", cliquez sur la flèche vers le bas à côté de l'option "Ajouter des liens supplémentaires à votre annonce".
Trong phần "Tiện ích liên kết trang web", hãy nhấp vào mũi tên xuống bên cạnh "Thêm liên kết bổ sung vào quảng cáo của bạn".
Annexe
Bản Phụ Lục
Politiquement, au cours du IIIe siècle av. J.C., le royaume de Magadha annexe ou réduit d'autres États pour émerger comme l'Empire Maurya.
Về mặt chính trị, vào thế kỷ III TCN, Vương quốc Magadha (Ma Kiệt Đà) sáp nhập hoặc chinh phục các quốc gia khác để rồi nổi lên thành Đế quốc Maurya (Khổng Tước).
V. les annexes in L'Affaire sans Dreyfus. ↑ Bredin, L'Affaire, pp. 144.
Xem phụ lục trong L'Affaire sans Dreyfus ^ Bredin, L'Affaire, pp. 144.
Pour obtenir des instructions sur la façon d'ajouter quelques extensions Liens annexes, accédez à la page Utiliser des extensions Liens annexes.
Để xem hướng dẫn về cách chỉ thêm một vài tiện ích liên kết trang web, hãy truy cập Sử dụng tiện ích liên kết trang web.
D'autres liens annexes (par exemple, du type <sitelink disabled>) ne rempliraient pas cette condition.
Các đường dẫn liên kết trang web khác, chẳng hạn như mục nhập <sitelink disabled> sẽ không đạt điều kiện lọc này.
16 Lors d’un sacrifice de communion, toute la graisse revenait à Jéhovah : on faisait fumer sur l’autel la graisse des intestins, les rognons, le tissu annexe qui est sur le foie, les lombes et, dans le cas d’un mouton, la queue grasse (Lévitique 3:3-16).
16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ.
Grâce aux liens annexes, vos clients potentiels ont plus d'occasions de cliquer sur ou dans votre annonce, mais deux clics tout au plus vous seront facturés par impression d'annonce.
Đường dẫn liên kết trang web cung cấp thêm cơ hội để khách hàng nhấp vào và bên trong quảng cáo của bạn, nhưng bạn sẽ không bị tính phí nhiều hơn 2 lần nhấp cho mỗi lần hiển thị quảng cáo.
Ils sont détenus par le gouvernement du Sikkim, conduisant les Britanniques à organiser une expédition punitive à la suite de laquelle le district de Darjeeling et Morang sont annexés à l'Inde en 1853.
Hai bác sĩ bị chính phủ Sikkim giam giữ, khiến người Anh tiến hành một cuộc viễn chinh chống Sikkim, sau đó huyện Darjeeling và Morang bị sáp nhập vào Ấn Độ thuộc Anh năm 1853.
Le traité de Westminster de 1654 qui mettait un terme à la première guerre anglo-néerlandaise, possédait une annexe secrète attachée aux demandes d'Oliver Cromwell : l'acte de séclusion qui interdisait à la province de Hollande de nommer un membre de la Maison d'Orange au titre de stathouder.
Một trong các điều khoản của Hiệp ước Westminster chấm dứt chiến tranh Anh–Hà Lan lần thứ nhất, theo yêu cầu của Oliver Cromwell, cấm tỉnh Holland bổ nhiệm thành viên nhà Orange làm thống đốc.
1624 : le seigneur de Satsuma annexe les îles d'Amami.
1624 Daimyo Satsuma sáp nhập quần đảo Amami.
5 Toutes les autres autorités, tous les autres offices de l’Église sont des aannexes de cette prêtrise.
5 Tất cả các thẩm quyền hay chức vị khác trong giáo hội đều aphụ thuộc vào chức tư tế này.
Les liens annexes manuels s'affichent toujours à la place des liens annexes dynamiques quand ils sont disponibles et que l'extension s'applique à l'annonce.
Liên kết trang web thủ công sẽ luôn hiển thị thay vì liên kết trang web động, nếu có và nếu tiện ích có thể áp dụng được với quảng cáo.
Les extensions Liens annexes peuvent ainsi générer des clics pertinents et vous rapporter des clients.
Đường dẫn liên kết trang web có thể thúc đẩy các lần nhấp quan trọng và tạo ra công việc kinh doanh mới cho bạn.
Après l'annexation de l'empire coréen par le Japon en 1910, la banque est réorganisée et renommée pour adopter le nom officiel de la Corée.
Sau khi Triều Tiên sáp nhập vào Đế quốc Nhật Bản vào năm 1910, ngân hàng được tổ chức lại và tên của nó đã được thay đổi để phản ánh tên chính thức của Triều Tiên.
Ils sont parfois enterrés dans les annexes d'une étude universitaire.
Đôi khi nó được ẩn trong phần phụ lục của một nghiên cứu khoa học.
Par ailleurs, si un lien annexe présente des performances beaucoup plus faibles, pensez à le remplacer ou à le supprimer.
Hoặc nếu liên kết trang web hoạt động kém hơn đáng kể, hãy xem xét việc thay thế hoặc xóa liên kết trang web đó.
En même temps que les rognons, il enlèvera le tissu annexe du foie+.
Người cũng phải lấy mỡ trên gan chung với hai quả thận.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ annexe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.