fondamental trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fondamental trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fondamental trong Tiếng pháp.
Từ fondamental trong Tiếng pháp có các nghĩa là chủ yếu, cơ bản, gốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fondamental
chủ yếuadjective Qu’est-ce que la congrégation apporte de si bénéfique, et quel est son rôle fondamental ? Tại sao hội thánh mang lại nhiều lợi ích, và nó có vai trò chủ yếu nào? |
cơ bảnadjective Apprends pourquoi le service est un principe fondamental de l’Évangile. Học hỏi lý do tại sao sự phục vụ là một nguyên tắc cơ bản của phúc âm. |
gốcnoun (âm nhạc) gốc) Alors je veux soutenir aujourd'hui que la cause fondamentale Điều tôi muốn đưa ra ở đây: nguồn gốc sự bất lực của Châu Phi |
Xem thêm ví dụ
Vous pourrez proclamer de manières simples, directes et profondes les croyances fondamentales que vous chérissez en tant que membre de l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
14 Apprendre à travailler : Le travail est un élément fondamental de la vie. 14 Học cách làm việc: Làm việc là khía cạnh cơ bản của đời sống. |
Les élèves ont commencé à arriver et nous avons commencé à créer des technologies, car c'est fondamentalement ce dont on avait besoin pour avancer et réaliser le travail sur le terrain. Sinh viên bắt đầu vào học và chúng tôi bắt đầu xây dựng công nghệ, vì về cơ bản đó cũng chính là những thứ đang thiếu để chúng tôi có thể tiếp tục công việc trên thực địa. |
8. a) Quelle méthode d’enseignement fondamentale était utilisée en Israël, mais avec quelle particularité importante? 8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào? |
” Il a même apporté des précisions sur cette vérité fondamentale en disant que les morts ne peuvent ni aimer ni haïr et qu’“ il n’y a ni œuvre, ni plan, ni connaissance, ni sagesse dans [la tombe] ”. Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”. |
Une autre raison pour laquelle l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers n’est pas considérée comme chrétienne par certains est que nous croyons, comme les anciens prophètes et apôtres, en un Dieu incarné mais certainement glorifié17. À ceux qui critiquent cette croyance basée sur les Écritures, je demande au moins pour la forme : Si l’idée d’un Dieu incarné vous répugne, pourquoi les éléments fondamentaux et les caractéristiques les plus distinctives de toute la chrétienté sont-ils l’Incarnation, l’Expiation et la Résurrection physique du Seigneur Jésus-Christ ? Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô? |
C'était la première introduction d'un concept fondamentalement militaire dans le monde des entreprises. Đó là lần đầu tiên một khái niệm chiến lược về cơ bản là có tính quân sự đã được đưa vào thế giới kinh doanh. |
La question de savoir pourquoi les animaux se rassemblent est l'une des plus fondamentales en sociobiologie et en écologie comportementale. Tập tính ăn của động vật là một trong những tập tính cơ bản của động vật và phổ biến trong vận động sinh học. |
Y a-t-il quelque chose de fondamentalement faux dans ce système ? Có bất kỳ việc gì sai lầm cơ bản với hệ thống đó? |
J’ai découvert qu’il y a généralement deux raisons fondamentales au retour à l’assiduité et au changement d’attitude, d’habitudes et d’actions. Tôi đã thấy rằng hai lý do cơ bản phần lớn giải thích cho việc trở lại hoạt động và thay đổi thái độ, thói quen và hành động. |
(Rire) Atatürk avait compris deux choses fondamentales. (Tiếng cười) Ataturk nhận ra 2 điều rất căn bản. |
Je vais vous parler d'un changement fondamental en cours dans le tissu de l'économie moderne. Hôm nay tôi sẽ nói về một thay đổi rất căn bản đang diễn ra trong cơ cấu nền kinh tế hiện đại. |
Si nous restons concentrés sur les principes fondamentaux de l’Évangile, cela nous donnera de la clarté et de la sagesse et nous dira où nous orienter. Việc luôn tập trung vào việc sống theo các nguyên tắc cơ bản của phúc âm sẽ ban phước cho chúng ta với sự minh bạch, thông sáng và hướng dẫn. |
Le journal mentionnait Actes 15:28, 29, un texte biblique fondamental sur lequel les Témoins de Jéhovah basent leur position. Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Nous espérons que TED pourra contribuer fondamentalement et pleinement à la construction de cette nouvelle ère de l'enseignement musical, dans laquelle les buts sociaux, communs, spirituels et vindicatifs de l'enfant et de l'adolescent deviennent un phare et un but pour une vaste mission sociale. Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn. |
Si nous avons foi en la Bible, peut-être pensons- nous que la vengeance est fondamentalement mauvaise. Nếu tin Kinh-thánh, có lẽ bạn nghĩ rằng trên nguyên tắc việc trả thù là sai. |
La théorie de Galois moderne généralise les groupes de Galois évoqués ci-dessus aux extensions de corps et établit, par le théorème fondamental de la théorie de Galois, une relation précise entre les corps et les groupes, soulignant une fois de plus le rôle important des groupes dans les divers champs des mathématiques. Lý thuyết Galois hiện đại tổng quát hóa những loại nhóm Galois ở trên thành các mở rộng trường và thiết lập lên—thông qua định lý cơ bản của lý thuyết Galois—mối liên hệ chính xác giữa nhóm và trường, hàm chứa một lần nữa sự quan trọng của nhóm trong toán học. |
Fondamentalement, c'est ce qui compte vraiment pour moi dans la vie quotidienne. Chúng là những điều khiến tôi bận tâm khi đi làm mỗi ngày. |
Dans les deux prochaines décennies, nous allons faire face à deux transformations fondamentales qui détermineront si les cent prochaines années sont le meilleur ou le pire siècle de l'histoire. Chúng ta đối diện với 2 sự biến đổi quan trọng trong 2 thập kỉ tới mà sẽ quyết định trong 100 năm tới là thế kỉ tốt nhất hay tệ nhất. |
" Ses crimes sont fondamentalement des crimes contre l'humanité " Các tội phạm về cơ bản là tội ác chống nhân loại |
Je finirais en disant qu'il y a un million d'années, nous avons développé trois besoins fondamentaux : le besoin sexuel, l'amour et l'attachement pour un partenaire à long terme. Nhưng tôi sẽ kết thúc bằng cách nói rằng hàng triệu năm trước, chúng ta tiến hóa cùng với ba ham muốn: ham muốn tình dục, tình yêu lãng mạn và sự gắn bó với một người bạn đời. |
Dès lors, pour ce qui est du sang, aspect pourtant fondamental du Mémorial, la Pâque ne préfigurait pas le Repas du Seigneur. Khía cạnh quan trọng này—về vấn đề huyết—cho thấy lễ Vượt-qua không phải là hình bóng của Lễ Tiệc-thánh của Chúa được. |
Fondamentalement, nous avons remarqué que ces requêtes, qui arrivent par milliers chaque seconde, existent là où il y a de l'électricité. Nhưng căn bản, chúng tôi nhận thấy các truy vấn đến với tần suất hàng nghìn truy vấn trên giây ở bất kỳ nơi nào có điện. |
(Rires) Nos ambassadeurs sont les Mo Bros et les Mo Sistas, et je crois que ça a été fondamental pour notre succès. (Tiếng cười) Đại sứ của chúng tôi là các anh Mo và các chị Mo, và tôi nghĩ rằng điều đó là nền móng cho thành công của chúng tôi. |
Certains savants pensent que des outils encore plus puissants que ceux qui ont été utilisés pour acquérir notre compréhension actuelle de la matière pourraient permettre de découvrir d’autres particules fondamentales. Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fondamental trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fondamental
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.