fundamentalmente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fundamentalmente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fundamentalmente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fundamentalmente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chủ yếu, trước hết, cốt yếu, chính, về cơ bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fundamentalmente

chủ yếu

(primarily)

trước hết

(first of all)

cốt yếu

chính

(mainly)

về cơ bản

(essentially)

Xem thêm ví dụ

Si cree en la Biblia, tal vez piense que fundamentalmente no es bueno vengarse.
Nếu tin Kinh-thánh, có lẽ bạn nghĩ rằng trên nguyên tắc việc trả thù là sai.
Puede que no les haya gustado esta charla, pero fundamentalmente tienen que ir y leer todo esto.
Bạn có thể ko hài lòng với bổi nói chuyện này, nhưng cơ bản bạn nên tìm đọc vấn đề này.
Trabaja fundamentalmente en el Rito Escocés Rectificado.
Tại đây, ông hoàn thành phần chính của tác phẩm Lịch sử Cải cách Scotland.
Lo que digo es, estamos habituados a que la ciencia prediga cosas, pero algo como esto es fundamentalmente irreducible.
Ý tôi là chúng ta đã quen với việc khoa học cho phép ta tiên đoán nhiều thứ nhưng những thứ như thế này thì cơ bản là tối giản.
¿DEPENDE nuestra felicidad fundamentalmente del lugar donde vivimos?
HẠNH PHÚC của bạn có chủ yếu tùy thuộc vào nơi bạn ở không?
Por lo tanto, esto vuelve a demostrar que el cerebro hace predicciones, y fundamentalmente, cambia los preceptos.
Vì vậy điều đó lại cho thấy rằng bộ não tạo ra các dự đoán và về cơ bản là thay đổi các nguyên lý.
Esta división existe fundamentalmente, básicamente, cuando hay un observador separado de la cosa que observa.
Phân chia này tồn tại từ căn bản, từ nền tảng, chừng nào còn có người quan sát tách rời khỏi vật được quan sát.
La Encyclopædia of Religion and Ethics, por James Hastings, explica: “Cuando el evangelio cristiano salió por la puerta de la sinagoga judía y entró en la arena del Imperio Romano, una idea del alma fundamentalmente hebrea fue transferida a un entorno de pensamiento griego, y las consecuencias del proceso de adaptación no fueron mínimas”.
“Bách khoa Tự điển về Tôn giáo và Luân lý đạo đức” (Encyclopoedia of Religion and Ethics, do James Hastings) giải thích: “Khi Phúc-âm của đấng Ky-tô vượt qua khỏi cổng các nhà hội Do-thái để vào các đấu trường của Đế quốc La-mã, ý niệm căn bản của người Hê-bơ-rơ về linh hồn chuyển sang môi trường tư tưởng Hy-lạp kèm theo sự biến thái đáng kể để thích hợp với môi trường mới”.
A medida que exploramos estas cadenas Aes, Tes, Ces y Ges podemos descubrir un tipo de vida totalmente nuevo que, como Beijerinck, cambiaría fundamentalmente nuestra manera de abordar la naturaleza de la biología.
Như chúng ta khám phá ra chuỗi A, T, C,G chúng ta có thể khám phá ra một lớp sống mới như Beijerinck đã thay đổi cơ bản cách chúng ta nghĩ về bản chất của sinh học.
Preseleccione el usuario especificado en el cuadro desplegable de debajo. Utilice esto si este equipo es usado fundamentalmente por un usuario determinado
Chọn sẵn người dùng đã xác định trong hộp tổ hợp bên dưới. Hãy dùng tùy chọn này nếu máy tính thường được dùng bởi một người dùng nào đó
No sé de doctrina alguna que sea más fundamentalmente importante para nuestro bienestar en esta vida y en la venidera.
Tôi biết không một giáo lý nào có tính cách quyết định hơn cho sự an lạc của chúng ta trong cuộc sống này và cuộc sống mai sau.
Los terroristas se adaptan siempre en mayor o menor medida a circunstancias nuevas. Y a pesar de lo que puedan ver en la TV, estas adaptaciones y su detección son fundamentalmente humanas.
Những kẻ khủng bố đang luôn luôn thích ứng theo những cách lớn hay nhỏ với hoàn cảnh mới, và mặc cho những gì bạn có thể nhìn thấy trên truyền hình, những sự thích ứng này, và việc phát giác chúng, cơ bản là con người.
Pues bien, el ritual religioso y los ritos se crearon fundamentalmente para servir a la función del aniversario, para ser un recipiente en el que nos gustaría aferrarnos a los restos de ese encuentro sagrado, revelador que dieron nacimiento a la religión en su principio.
Vâng, tín ngưỡng và nghi lễ cơ bản được thiết kế để thực hiện chức năng của kỉ niệm, nó là một nơi chứa đựng, nơi chúng ta sẽ lưu giữ lại những dấu vết sót lại của cuộc gặp mặt đầy thiêng liêng và hé mở đã sinh ra tôn giáo tại nơi chốn ban đầu.
Nos necesitan, ya sea que estemos en el sector público o el sector privado, para pensar de una manera fundamentalmente distinta acerca de la estructura de los negocios, y, por último, hace interesante a la estrategia nuevamente.
Chúng yêu cầu chúng ta, bất luận ở đâu trong khu vực nhà nước hay tư nhân đều phải suy nghĩ khác đi một cách căn bản về cơ cấu của các doanh nghiệp, cuối cùng, nó làm cho môn chiến lược hấp dẫn trở lại.
No me importa si estás en el mundo del negocio a negocio, negocio a consumidor, cliente a cliente o cualquier otro mundo, el negocio es fundamentalmente H a H: humano a humano.
Tôi không quan tâm nếu bạn ở trong thế giới B - B, thế giới B - C, thế giới C - C, hoặc thế giới A - Z, kinh doanh về cơ bản là từ H đến H; người sang người.
¿Hay alguien que tenga el poder y la capacidad necesarios para cambiar este mundo fundamentalmente injusto?
Có ai thực sự có quyền lực và khả năng để thay đổi một thế giới toàn là bất công?
La investigación académica sobre mensajes instantáneos también muestra 100 personas en las listas de amigos, pero fundamentalmente las personas chatean con dos, tres, cuatro -- en todo caso, menos de cinco.
Các nghiên cứu chuyên sâu về tin nhắn nhanh ( IM ) cho thấy với danh sách bạn bè khoảng 100 người thì mọi người chỉ chat với từ 2 đến 4 người là cùng, luôn ít hơn 5.
La idea básica del IP, el protocolo de Internet, y la forma en que el... algoritmo de enrutamiento que lo usaba eran fundamentalmente "de cada cual según su capacidad, a cada cual según su necesidad".
Vì vậy ý tưởng ban đầu về I.P., hoặc Internet protocol, và cách mà thuật toán định tính sử dụng nó, một cách cơ bản " từ khả năng cho đến nhu cầu của họ."
Pero es fundamentalmente diferente a lo que ocurre en el salón de clases hoy.
Nhưng điều này về cơ bản lại khác so với những gì đang diễn ra trong lớp học.
(Hebreos 2:9; 1 Pedro 3:22.) Fundamentalmente, debemos honrar a Jesús tanto por consideración a quién es como por lo que ha hecho.
Nói vắn tắt, chúng ta có lý do để tôn kính Giê-su vì chính bản thể của ngài và vì điều ngài đã làm.
Entonces, desde tu punto de vista, tenías este gran plan Pickens que se basaba en energía eólica, y lo abandonaste, fundamentalmente, porque la economía cambió.
Vậy là từ quan điểm của ông, ông có kế hoạch Pickens tuyệt vời dựa vào năng lượng gió và về cơ bản ông bỏ dở nó vì nền kinh tế đã thay đổi.
Nuestras investigaciones muestran que estos cambios se deben fundamentalmente a la facultad humana de ver el tiempo, no solo el reloj o el calendario, sino el tiempo de una vida.
Trong nghiên cứu của chúng tôi, chúng tôi đã tìm ra rằng những thay đổi này về cơ bản được dựa trên khả năng đặc biệt của con người để quản lý thời gian -- không chỉ là ngày và giờ mà là cả cuộc đời.
Se refiere fundamentalmente a levantarse de entre los muertos.
Đây chủ yếu nói đến việc người chết được đứng dậy.
Una universidad se considera exclusiva fundamentalmente por la cantidad de estudiantes que rechaza.
Tính riêng biệt của bất kỳ trường đại học. Được quyết định bằng số lượng sinh viên. Bị loại ra.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fundamentalmente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.