prisoner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prisoner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prisoner trong Tiếng Anh.

Từ prisoner trong Tiếng Anh có các nghĩa là tù binh, tù, con vật bị nhốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prisoner

tù binh

noun

If you want prisoners, there are life signs there.
Nếu muốn bắt tù binh thì trên hành tinh có.

noun

The murderer was convicted and sentenced to life in prison.
Thằng giết người bị xử chung thân.

con vật bị nhốt

noun

Xem thêm ví dụ

Haspel has attracted controversy for her role as chief of a CIA black site in Thailand in 2002 in which prisoners were tortured with so-called "enhanced interrogation techniques", including waterboarding.
Haspel đã thu hút nhiều tranh cãi về vai trò là trưởng của CIA khu vực đen ở Thái Lan năm 2002, trong đó tù nhân tra tấn với cái gọi là "kỹ thuật thẩm vấn nâng cao", bao gồm trấn nước.
Coincidentally, the evening before, I had been accused of being responsible for the plight of the other prisoners because I would not join in their prayers to the Virgin Mary.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
I knew it would mean prison if anyone discovered I was up to my old experiments.
Tôi biết là sẽ bốc lịch chắc nếu ai đó biết tôi lại làm thí nghiệm cũ của mình.
“Naked, and ye clothed me: I was sick, and ye visited me: I was in prison, and ye came unto me.
“Ta trần truồng, các ngươi mặc cho ta; ta đau, các ngươi thăm ta; ta bị , các ngươi viếng ta.
cried Felton, with terror, forgetting to withdraw his hands from the hands of the prisoner, “to kill yourself?”
- Felten hoảng hồn kêu lên, quên cả rút tay mình ra khỏi đôi bàn tay của nữ tù nhân - Để bà tự sát?
When the apostle Paul became a prisoner in Rome, he humbly asked fellow Christians to pray in his behalf.
Khi bị tù ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô đã khiêm nhường xin anh em tín đồ Đấng Christ cầu nguyện cho ông.
It elaborates: “In Poland, for example, religion allied itself with the nation, and the church became a stubborn antagonist of the ruling party; in the GDR [former East Germany] the church provided free space for dissenters and allowed them the use of church buildings for organizational purposes; in Czechoslovakia, Christians and democrats met in prison, came to appreciate one another, and finally joined forces.”
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong , ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
At one time, the prison authorities allowed the Witness prisoners to have only a limited amount of Bible literature published by Jehovah’s Witnesses.
Có một thời gian, những người có thẩm quyền trong trại giam chỉ cho phép các Nhân Chứng giữ một số sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
In 1986, they would have ruled the criminal underground inside every prison.
chúng kiểm soát thế giới tội phạm ngầm trong mọi nhà ngục.
He was detained as a prisoner of war, and later taken to the United States.
Ông bị giam giữ như một tù binh chiến tranh, và sau này bị đưa về Mỹ.
During the 1950’s, in what was then Communist East Germany, Jehovah’s Witnesses who were imprisoned because of their faith risked prolonged solitary confinement when they handed small portions of the Bible from one prisoner to another to be read at night.
Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu.
Paradise or prison?
Thiên đường hay trại giam?
She has also edited two anthologies and wrote a book in collaboration with other authors, former political prisoners from the last Argentine military dictatorship in her country.
Bà cũng đã biên soạn hai tuyển tập và viết một cuốn sách phối hợp với các tác giả khác, vốn là cựu tù nhân chính trị từ chế độ độc tài quân sự Argentina cuối cùng ở nước này.
According to a copy of the indictment, on September 29, 2012, the People’s Court of Tan An city convicted and sentenced Dinh Nguyen Kha to two years in prison for “intentionally causing injuries [to others].”
Theo một bản sao của tờ cáo trạng, vào ngày 29 tháng Chín năm 2012, Tòa án Nhân dân thành phố Tân An đã xử và kết án Đinh Nguyên Kha hai năm về tội “cố ý gây thương tích.”
Remember, not even prison walls or solitary confinement can cut off our communication with our loving heavenly Father or disrupt the unity we have with fellow worshippers.
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
I saw him for the last time as the prison door closed behind him.
Đây là lần cuối cùng tôi thấy cha khi cửa nhà tù đóng lại.
After directing the documentary A Place in Time (2007), which was distributed through the National Education Association, Jolie made her feature directorial debut with In the Land of Blood and Honey (2011), a love story between a Serb soldier and a Bosniak prisoner, set during the 1992–95 Bosnian War.
Jolie bắt đầu sự nghiệp đạo diễn với In the Land of Blood and Honey (2011), kể về câu chuyện tình giữa một người lính Serbia và một tù nhân chiến tranh Bosnia, lấy bối cảnh Chiến tranh Serbia những năm 1992-95.
He says that Paul will be made a prisoner when he comes to Jerusalem.
Ông nói rằng Phao-lô sẽ bị bỏ tù khi đi đến thành Giê-ru-sa-lem.
Many of those on board —including Paul— are prisoners.
Rất nhiều người trên tàu—trong số đó có Phao-lô—là tù nhân.
Some of these anti-terrorism efforts, particularly the U.S. government's handling of detainees at the prison at Guantanamo Bay, led to allegations against the U.S. government of human rights violations.
Một trong số các nỗ lực chống khủng bố này, đặc biệt là việc chính phủ liên quan cầm giữ các phạm nhân tại nhà tù tại vịnh Guantanamo, dẫn đến các cáo buộc rằng chính phủ liên bang vị phạm nhân quyền.
The baptized prisoners gave me a warm welcome.
Những tù nhân đã làm báp têm nồng nhiệt chào đón tôi.
Casualties among the labouring prisoners were high, in part because many of them had been captured in southern Europe and were still in summer uniform.
Những tù binh này chịu thương vong cao, một phần là do nhiều người trong số họ đã bị bắt ở Nam Âu và hãy còn mặc quân phục mùa Hè.
Previously on Prison Break:
Tóm tắt tập trước
The EU should call for the release of political prisoners or detainees—all persons who have been detained for exercising their rights to free expression, assembly, movement, or political or religious activity.
EU cần kêu gọi Việt Nam thả hết những tù nhân, phạm nhân chính trị đang bị hoặc tạm giam - tức là tất cả những người bị giam giữ vì đã thực thi quyền tự do ngôn luận, nhóm họp, đi lại, hoặc tiến hành các hoạt động chính trị hay tôn giáo.
So can the severe challenge experienced by those sent to prison for crimes.
Thử thách nghiêm trọng của những người bị giam giữ vì phạm tội cũng có thể được như vậy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prisoner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới prisoner

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.