prise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prise trong Tiếng Anh.

Từ prise trong Tiếng Anh có các nghĩa là nạy bẩy lên, sự bẩy, sự nạy, đòn bẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prise

nạy bẩy lên

verb

sự bẩy

verb

sự nạy

verb

đòn bẩy

verb

Xem thêm ví dụ

The VOC began immediately to prise away the string of coastal fortresses that, at the time, comprised the Portuguese Empire.
VOC bắt đầu ngay lập tức giải phóng một chuỗi các pháo đài ven biển, vào thời điểm đó, bao gồm Đế chế Bồ Đào Nha.
Two additional maps named Nivelle Nights and Prise de Tahure, both set during and after the Nivelle Offensive, are included as part of the expansion and were released in Summer 2017.
Hai bản đồ bổ sung có tên là Nivelle Nights và Prize de Tahure, cả hai đều có bối cảnh là trong và sau Chiến dịch Nivelle, như là một phần của bản mở rộng và được phát hành vào mùa hè năm 2017.
His ability to play in a number of positions across defence and midfield made him an attractive proposition and boss Masaaki Yanagishita was delighted to be able to prise him away from The Big Swan Stadium.
Anh có khả năng thi đấu ở nhiều vị trí từ hậu vệ sang tiền vệ giúp anh tạo được sức hút và ông chủ Masaaki Yanagishita rất vui lòng khi khen anh bên ngoài Sân vận động Big Swan.
Along with this came the burden of prises, seizure of wool and hides, and the unpopular additional duty on wool, dubbed the maltolt.
Cùng với điều đó là gánh nặng về thuế đánh lên thực phẩm, hàng len và da, và thuế len không được quần chúng tán thành, gọi là maltolt.
The boys here prised you out of Fort William, right under Black Jack Randall's very nose.
Các anh chàng ở đây đã cứu cô thoát khỏi pháo đài William, Ngay dưới mũi của Black Jack Randall đó.
He wrote to his wife in January 1780, Nothing could in the least palliate this long, this cold, this very distant separation from my dearest wife and children but the certain knowledge that I am preparing for their ease, happiness and prosperity, and when that is the prise, I know no hardships that I would not encounter with, to obtain it.
Ông viết thư cho vợ vào tháng 1 năm 1780, Không có gì có thể giảm nhẹ lâu như vậy, sự lạnh lẽo, xa cách này với người vợ và đứa con thân yêu nhất của tôi, nhưng những kiến thức nhất định mà tôi đang chuẩn bị cho sự dễ dàng, hạnh phúc và thịnh vượng của họ, và khi đó là giải thưởng, tôi không biết khó khăn nào Tôi sẽ không gặp phải, để có được nó.
There's no pain would prise his need from him.
Không có đau đớn nào có thể ngăn cản mục đích của nó.
If Bicky's people hadn't left him anything and he depended on what he could prise out of the old duke, he was in a pretty bad way.
Nếu nhân dân Bicky đã để lại cho anh bất cứ điều gì và ông phụ thuộc vào những gì ông có thể giải của các công tước cũ, ông được một cách khá xấu.
The King worked his way through many treasurers and other financial officials, few of whom stayed long, raising revenues through often unpopular taxes, and requisitioning goods using his right of prise.
Nhà vua dùng nhiều thủ quỹ và quan chức tài chính khác, không nhiều người trong số họ tại vị được lâu, để tăng nguồn lợi qua nhiều thứ thuế mất lòng dân, và dùng quyền lực của mình để trưng dụng hàng hóa.
The Ordinances of 1311 contained clauses limiting the King's right to go to war or to grant land without parliament's approval, giving parliament control over the royal administration, abolishing the system of prises, excluding the Frescobaldi bankers, and introducing a system to monitor the adherence to the Ordinances.
Pháp lệnh 1311 có những điều khoản giới hạn quyền lực của Nhà vua khi gây chiến tranh và phong đất nếu không có sự đồng ý của Nghị viện, đem đến cho Nghị viện quyền kiểm soát chính quyền của hoàng gia, bãi bỏ hệ thống đòn bẩy không bao gồm nhà cái Frescobaldi, và ban hành một hệ thống giám sát việc tuân thủ pháp lệnh.
Edward was facing increasing financial problems, owing £22,000 to his Frescobaldi Italian bankers, and facing protests about how he was using his right of prises to acquire supplies for the war in Scotland.
Edward phải đối mặt với những vấn đề tài chính, còn nợ địa chủ Frescobaldi ở Italia 22 000 bảng, và đối mặt với các cuộc biểu tình về việc ông sử dụng quyền lực của ông như đòn bẩy để có được nguồn cung cấp cho cuộc chiến ở Scotland.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.