probabilmente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ probabilmente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ probabilmente trong Tiếng Ý.

Từ probabilmente trong Tiếng Ý có các nghĩa là có lẽ, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ probabilmente

có lẽ

adverb

Se l'hanno portata da un'altra parte, probabilmente ha aiutato anche lui.
Nếu nó bị đưa đi lần nữa, có lẽ nó đã giúp.

có thể

verb

E lui era probabilmente uno dei belli, ballava e giocava a tennis.
Một người có thể đã từng đẹp, nhảy múa và chơi tennis.

Xem thêm ví dụ

Non è probabilmente il vaccino ideale ma sta migliorando.
Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh
Il fatto che Gesù rifiutasse il regno probabilmente deluse molti.
Việc Chúa Giê-su khước từ làm vua hẳn khiến nhiều người thất vọng.
Probabilmente alcuni di questi erano ricchi, come lo sono alcuni nella congregazione cristiana odierna.
Rõ ràng, một số những người này là người giàu, ngày nay điều đó cũng đúng trong một số hội thánh tín đồ Đấng Christ.
E i trafficanti che non leggevano i giornali, come i Gallón, che probabilmente erano analfabeti, ricevettero una visita dall'ambasciatrice di Los Pepes.
Còn những tay buôn không đọc báo, ví dụ như băng Gallón, tôi sợ chúng còn đéo biết chữ, được nhận chuyến viếng thăm từ đại sứ quyến rũ nhất của Los Pepes.
Erano degli assassini e le loro imprese violente probabilmente riecheggiano in antichi miti e leggende.
Chúng rất đáng sợ vì là những kẻ giết người cách tàn bạo, và có lẽ các truyền thuyết cũng như truyện thần thoại thời cổ đại vẫn mang dư âm những hành vi tàn ác của chúng.
Guarderemmo attorno a noi, dicendo in cuor nostro: “Probabilmente sta parlando di fratello Johnson.
Chúng ta nhìn những người xung quanh mình và tự nói: “Có lẽ Ngài đang nói về Anh Sơn đó.
(b) Probabilmente, in che modo “all’esercito dell’alto” si presterà attenzione “dopo un’abbondanza di giorni”?
(b) “Cách lâu ngày”, có lẽ “cơ-binh nơi cao” sẽ bị phạt như thế nào?
Probabilmente il padre gli aveva detto quanto fosse importante la pioggia per la terra.
Có lẽ cậu được cha cho biết tầm quan trọng của mưa đối với đất đai.
Festo succedette a Felice come procuratore della Giudea verso il 58 E.V., e probabilmente morì solo due o tre anni dopo, mentre era ancora in carica.
Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm.
Probabilmente ha a che fare con la reciprocità.
Điều này có thể làm được với nguyên tắc tương hỗ.
Il nome Ar probabilmente significa “città”.
Có lẽ tên A-rơ nghĩa là “Thành”.
Probabilmente inseguì solo i resti dei Suebi.
Chỉ theo đuổi ước mơ cao cả.
Senza prestarvi attenzione probabilmente peggioreranno.
Nếu không chú ý thì chúng có thể sẽ tồi tệ hơn.
Tuttavia, potranno probabilmente sostenere almeno qualche adunanza per il servizio ogni settimana.
Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần.
Probabilmente i tuoi genitori cristiani sono nella posizione migliore per aiutarti a valutare se sei pronto per il matrimonio.
Thường cha mẹ tín đồ Đấng Christ là những người tốt nhất có thể giúp bạn đánh giá xem mình đã sẵn sàng cho hôn nhân chưa.
Sei probabilmente la prima persona in quella casa... che sia mai stata completamente sincera.
Anh chắc chắn là người đầu tiên dưới cái mái nhà đó mà từng hoàn toàn thành thật.
Per esempio, se ti sei battezzato prima dell’adolescenza, probabilmente proverai nuovi sentimenti e incontrerai nuovi problemi quando attraverserai questa fase della vita.
Chẳng hạn, nếu bạn báp-têm khi còn nhỏ, hẳn bạn sẽ có cảm xúc và áp lực mới khi bước vào và trải qua tuổi dậy thì.
È probabilmente l'impresa più audace dell'età dell ́oro edoardiana dell'esplorazione, e mi pare sia venuto il momento, considerando tutto quello che abbiamo scoperto da allora dallo scorbuto ai pannelli solari, che qualcuno vada a finire il lavoro.
Nó hẳn phải là cố gắng bạo gan nhất của thời kì Edward hoàng kim của những chuyến mạo hiểm, và với tôi lúc đó là cao điểm, tính hết mọi thứ mà chúng ta đã giải đáp được trong thế kỉ này từ bệnh hoại huyết đến những tấm năng lượng mặt trời, rằng cũng đến lúc ai đó đi hoàn tất công việc này.
Probabilmente e'una reazione allergica.
Rõ ràng đây là dị ứng.
Pensate a ciò che accadde quando il patriarca Abraamo mandò in Mesopotamia il suo servitore più anziano, probabilmente Eliezer, a cercare una donna timorata di Dio da dare in sposa a Isacco.
Hãy xem điều gì đã xảy ra khi tộc trưởng Áp-ra-ham sai đầy tớ lớn tuổi nhất của ông, dường như là Ê-li-ê-se, đến Mê-sô-bô-ta-mi để tìm cho con trai mình là Y-sác một người vợ kính sợ Đức Chúa Trời.
Probabilmente qualcun altro, al posto dei due malcapitati”, ha osservato Il Gazzettino di Treviso, “si sarebbe tenuto il cospicuo contenuto del portafoglio.
Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví.
Probabilmente dirai che dipende dalle circostanze.
Có thể câu trả lời tùy vào hoàn cảnh.
Se finiamo il merluzzo giallo, la prossima opzione sarà probabilmente il tilapia.
Nếu chúng ta hết cá pollock Lựa chọn tiếp theo có lẽ là cá rô phi.
Se c'e'un ordine superiore che gestisce l'Universo, probabilmente e'talmente diverso da qualsiasi cosa possiamo concepire che non vale neanche la pena pensarci.
Nếu một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì.
Probabilmente so quello che sai tu.
Cũng như em thôi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ probabilmente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.