problematica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ problematica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ problematica trong Tiếng Ý.

Từ problematica trong Tiếng Ý có nghĩa là vấn đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ problematica

vấn đề

noun

La libera espressione della sua personalità non appare problematica per lei.
Tự thể hiện mình không phải là một vấn đề đối với cô.

Xem thêm ví dụ

Cioè, è un buon inizio, ma è un'idea problematica perché non è chiaro cosa significhi "universale" e neanche "di base".
Tôi cho đó là một khởi đầu khả quan, tuy nhiên nó tiềm ẩn vấn đề vì chưa tường minh “phổ thông” là thế nào và “cơ bản” là thế nào.
Ci sono molte cose difficili e problematiche nel mondo d’oggi, fratelli e sorelle, ma ci sono anche molte cose che sono buone e edificanti.
Thưa các anh chị em, trên thế giới ngày nay có nhiều điều khó khăn và thử thách nhưng cũng có nhiều điều tốt lành và làm nâng cao tinh thần.
Forse perché fu il momento in cui tutti presero coscienza dell'ambiente, e Earth Day e tutto ciò che accadde negli anni ́60 con gli Hippy e tutto il resto, ebbero un forte effetto nell'aprire gli occhi sulle problematiche ambientali.
Điều đó có nhiều khả năng là bởi đó là khi người ta nhận thức được các vấn đề môi trường nhờ Ngày Trái Đất nhờ tất cả những thứ đã diễn ra trong thập niên 60 - như những người Híp- pi tôi nghĩ, nhờ mọi thứ đều đã thật sự có ảnh hưởng đến nhận thức toàn cầu.
Anche la scelta di come sintetizzare un numero rappresenta una problematica.
Việc chọn cách phát âm số cũng là một vấn đề.
Poiché comunicare con loro è problematico, molti sordi si sentono isolati ed esclusi.
Nhiều người trong số họ có cảm giác bị cô lập và ruồng bỏ vì người khác thấy khó giao tiếp với họ.
È il ponte sul fiume Drina, oggetto della novella di Ivo Andrić, e parla di come in quella gran problematica parte dell'Europa e dei Balcani, c'è stato un gran costruire di muri nel tempo.
Cây cầu bắt qua sông Drina, là nguồn cảm hứng cho cuốn tiểu thuyết của Ivo Andric, và quyển sách nói về cách, vài khu vực có phần phức tạp của Châu Âu và Balkans, trong thời gian xây dựng những bức tường.
Perciò anche il secondo pilastro è troppo debole per sostenere questa dottrina problematica.
Vậy thì trụ chốt thứ hai cũng quá yếu, không thể ủng hộ giáo lý rắc rối này.
“Questo ci ha permesso di capire le problematiche e anche gli aspetti ‘positivi’ legati alla sindrome stessa”, dicono.
Họ nói: “Nhờ vậy, chúng tôi không những hiểu các vấn đề mình sẽ gặp mà còn thấy các khía cạnh ‘lạc quan’ của hội chứng Down.
Devi presentare a questi consulenti un profilo di un bambino problematico.
Các cậu cần trình bày cho các tư vấn viên về 1 hồ sơ của 1 đứa trẻ gặp khó khăn.
Tra poco, uno sguardo alla guerra al terrorismo, problematica molto vicina a coloro che se ne occupano.
Tiếp theo sau đây, một góc nhìn cận cảnh cuộc chiến chống khủng bố đến từ một trong số chúng ta.
E indicò l'opera sulla sinistra per dirmi quanto problematica fosse questa immagine, dato che per lei si riferiva all'idea di come la gente nera fosse stata rappresentata.
Và cô chỉ tay vào tác phẩm bên trái để nói với tôi rằng bức ảnh này khó giải thích như thế nào, khi nó liên quan đến ý tưởng làm thế nào người da đen được thể hiện trên bức hình.
La seconda problematica riguardava le cellule.
Trở ngại thứ hai là ở các tế bào.
È quello che si dice un ragazzo problematico.
Hắn là cái mà anh gọi là... 1 đứa trẻ có vấn đề.
Questo modello del baseball è assai problematico.
Hình mẫu bóng chày này cực kỳ có vấn đề.
Ed ecco venirci incontro questa tecnologia così sofisticata associata a tutte queste problematiche sociali, morali ed etiche, e noi scienziati ci troviamo in difficoltà a spiegare al pubblico quel che facciamo esattamente in quei laboratori.
Đây là một công nghệ tinh vi đi cùng với nó là những câu hỏi về mặt xã hội, đạo đức và đạo lý, và các nhà khoa học thì rất dở trong việc giải thích với công chúng một cách chính xác họ đang làm gì trong phòng thí nghiệm.
E aspetto ancora più problematico, non ascoltano la voce dei diretti interessati: i poveri.
Và thậm chí gây go hơn, họ còn không lắng nghe những người nghèo nữa.
Le cose a cui le persone, o almeno alcune di loro, tengono di più nell'immediato sono, forse, il cambiamento climatico, o altre problematiche come i rifugiati, le armi nucleari e via dicendo.
Điều mà người ta, ít nhất là một số người, đang quan tâm ngay lập tức, có lẽ là biến đổi khí hậu, hoặc có lẽ vài vấn đề khác như người tị nạn, vũ khí hạt nhân, v.v.
Quelli appena menzionati sono solo alcuni dei campanelli d’allarme indicanti che una relazione potrebbe essere problematica.
Trên đây chỉ là vài dấu hiệu cho thấy một mối quan hệ đang có vấn đề*.
Abilità numero uno, individuare le aree problematiche.
Kĩ năng một, tìm xem mình thất bại ở đâu.
Dalla mia morte... mantenere la mia consueta rete di soci è diventato... problematico, diciamo.
Kể từ cái chết của tôi, việc giữ gìn mối quen biết giữa các đối tác cũ đã trở nên... cứ cho rằng không thuận tiên, nhưng việc các vị đã có thể tìm ra Brickwell mặc dù hắn đã cố tình ẩn náu
C'era una piccola problematica locale in una delle nostre colonie minori, ma... ( Risate )
Đã có 1 số khó khăn ở 1 vài thuộc địa của chúng tôi, nhưng... ( Cười )
È la meno problematica.
Cái này ít trục trặc nhất đó.
Potrebbe essere ancora più problematico nei paesi che non godono delle stesse libertà che vi sono negli Stati Uniti.
Mọi chuyện thậm chí sẽ còn tệ hơn ở các quốc gia không có những quyền tự do như người dân Hoa Kỳ.
L'isotropia osservata nella radiazione cosmica di fondo è problematica al riguardo: se l'universo fosse stato dominato dalla radiazione o dalla materia per tutto l'arco di tempo che arriva fino all'istante dell'ultimo scattering, l'orizzonte di particella relativo a quell'istante dovrebbe corrispondere a due gradi nel cielo.
Khi đó tính đẳng hướng của CMB có một thách thức khi xem xét đến liên hệ nhân quả: nếu bức xạ hay vật chất đã từng chi phối Vũ trụ cho đến thời điểm kết thúc kỷ nguyên của giai đoạn tán xạ cuối cùng, chân trời hạt khi đó tương ứng rộng khoảng 2 độ trên bầu trời.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ problematica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.