procedere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ procedere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procedere trong Tiếng Ý.

Từ procedere trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắt đầu, hành động, làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ procedere

bắt đầu

verb

Credo si debba procedere a sigillare il conclave.
Tôi nghĩ chúng ta nên.. bắt đầu buổi Mật nghị ngay.

hành động

verb noun

Useranno ogni secondo disponibile per collezionare prove prima di procedere.
Họ cố gắng từng giây phút thu thập bằng chứng trước khi hành động

làm

verb

Okay, ma per una volta, cercate di procedere con cautela.
Rồi, chỉ lần này thôi, cố làm cho cẩn thận.

Xem thêm ví dụ

La mia agitazione spirituale continuò a crescere col procedere della serata.
Nỗi lo âu về phần thuộc linh tiếp tục gia tăng khi buổi tối tàn dần.
Se il tuo istinto di suggerisce di non procedere, non saro'io...
À, nếu bản năng đã mách bảo cô như vậy, tôi sẽ không...
Non puoi procedere con il trapianto.
Anh không được thực hiện cấy ghép.
Mi auguro che tutte noi possiamo procedere con fede, con cuore gioioso e con il grande desiderio di tener fede alle alleanze.
Cầu xin cho chúng ta sẽ tiến bước với đức tin, tấm lòng vui vẻ, và một ước muốn lớn để làm những người tuân giữ giao ước.
Ad ogni modo, l'Ucraina non può procedere nel XVIII secolo, come la Turchia e l'Algeria.
Ukraina cũng không có cải tiến nào vào thế kỷ tiếp theo, giống như các quốc gia Hồi giáo là Thổ Nhĩ Kỳ và Algeria.
Per non disturbare inutilmente i condomini, alcuni proclamatori si spostano da un punto all’altro del corridoio fino a bussare a tutte le porte, anziché procedere una porta dopo l’altra.
Để tránh làm phiền chủ nhà, thay vì gõ cửa từng căn hộ, một số công bố đi từ căn hộ đầu hành lang, rồi đi đến căn hộ cuối hành lang và trở lại, cứ thế cho đến hết hành lang ấy.
E questo è un compito importante: convincere tutti i vari paesi con i diversi poteri di voto in queste istituzioni a procedere in questa direzione.
Và đó là một nhiệm vụ to lớn: thuyết phục tất cả các quốc gia với các cổ phiếu có quyền biểu quyết khác nhau trong các tổ chức này để làm được điều đó.
Dopo feroci combattimenti, il 6o Battaglione Corazzato Statunitense viene completamente distrutto e i Sovietici conquistano l'altra parte di Berlino, per poi procedere con l'invasione della Germania Ovest, dando inizio alla Terza Guerra Mondiale.
Sau khi tiêu diệt toàn bộ Tiểu đoàn Thiết giáp 6 của Mỹ, Liên Xô chuẩn bị tiến quân vào thống nhất Berlin, chuyển hướng cuộc xâm lược sang phía Tây Đức và do đó bắt đầu bùng nổ cuộc Chiến tranh thế giới thứ ba.
Monson, “Guardare indietro e procedere in avanti”, Liahona, maggio 2008, 90.
Monson, “Nhìn Lại và Tiến Bước,” Liahona, tháng Năm năm 2008, 90.
Ma opponendosi alla mancanza di volontà dei candidati, che non permette al sistema di procedere e alle persone di decidere, il Ghana ha onorato la democrazia e la propria gente.
Nhưng thay vì sự miễn cưỡng của những ứng viên cho phép hệ thống tiến lên và dân chúng quyết định, Ghana tôn kính nền dân chủ và dân chúng của họ.
Procedere verso il nucleare significa anche che saremo in grado di sapere dove va tutto il materiale fissile e potremmo così muoverci verso il disarmo nucleare totale.
Thúc đẩy NL hạt nhân có nghĩa chúng ta biết rõ vị trí nguyên liệu phân hạch và chúng ta có thể tiến tới loại bỏ vũ khí 0, một khi chúng ta biết.
Si può procedere, e lavorare per un certo periodo, poi ci si può fermare e poi c'è da guardare quell'e- mail o quel messaggio.
Nên chúng ta cố gắng và làm việc, và khi chúng ta trở lại trạng thái ban đầu của công việc đó, thì có lẽ đó là lúc chúng ta nên kiểm tra email, hoặc kiểm tra tin nhắn.
" Oh, spero che non viene ucciso! ", Ha detto Elisa, che, con tutto il partito, stava guardando la procedere.
" Ô, tôi hy vọng anh ta không bị giết! " Eliza, người, với tất cả các bên, đứng xem tiếp tục.
Perché non possiamo allora procedere con la distruzione?
Tôi nghĩ là chúng ta cứ tiếp tục với kế hoạch phá hủy đi.
Ordino al Concilio di procedere ai preparativi per la mia incoronazione.
Ta yêu cầu hội đồng chuẩn bị tất cả cho lễ đăng quang của ta.
Potete procedere.
Cô có thể hành động.
Siete pregati di procedere verso le camere di sicurezza.
Vui lòng di chuyển đến phòng an toàn được chỉđịnh.
Secondo la risposta dovevo procedere.
Chúng tôi nhận được câu trả lời là tôi nên tiến hành.
Data l'autorizzazione a procedere, fu messa insieme una piccola squadra per implementare il modello di Wilson in hardware.
Hauser đã chấp thuận và tập hợp một nhóm nhỏ để triển khai mô hình của Wilson về phần cứng.
Mr. Bickersteth potrebbe soddisfare la sua grazia al molo e procedere direttamente qui.
Ông Bickersteth có thể đáp ứng ân sủng của Người ở bến tàu và tiến hành trực tiếp ở đây.
Quindi dobbiamo procedere?
Rồi chúng ta sẽ làm gỉ?
Joseph Smith riportò ciò che avvenne durante la riunione tenuta il 6 aprile 1830 per organizzare la Chiesa: «Dopo aver aperto la riunione con una preghiera solenne al nostro Padre celeste, procedemmo, secondo un precedente comandamento, a chiedere ai fratelli se ci accettavano come insegnanti nelle cose del regno di Dio e se erano convinti che noi dovessimo procedere ad organizzarci come chiesa secondo il comandamento che avevamo ricevuto.
Joseph Smith báo cáo về những sự kiện của buoi họp được to chức vào ngày 6 tháng Tư năm 1830, đề to chức Giáo Hội: “Sau khi chúng tôi khai mạc buồi họp bằng lời cầu nguyện trọng thể lên Cha Thiên Thượng, chúng tôi xúc tiên, theo như lệnh truyền trước đó, yêu cầu các anh em của chúng tôi cho biêt họ có chấp nhận chúng tôi với tư cách là các thầy giảng của họ về những sự việc thuôc Vương Quốc của Thượng Đế và họ có bằng lòng để chúng tôi xúc tiên và tồ chức với tính cách là môt Giáo Hôi theo như lệnh truyền mà chúng tôi đã nhận được không.
Se la diagnosi viene sospettata, si consiglia di procedere con un trattamento.
Nếu chẩn đoán có nghi ngờ thì việc chữa trị là nên làm.
Essi devono sopravvivere tutti e tre i giri al fine di procedere alla seconda giornata.
Họ phải sống sót sau 3 vòng đua để có thể tiến vào vòng 2, ngày thứ 2,
Altrimenti non avremmo potuto procedere.
Nếu không thì tôi đã không thể thực hiện việc này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procedere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.