probatorio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ probatorio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ probatorio trong Tiếng Ý.

Từ probatorio trong Tiếng Ý có các nghĩa là xác đáng, để chứng minh, bằng chứng, có sức thuyết phục, có căn cứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ probatorio

xác đáng

để chứng minh

(probative)

bằng chứng

(evidential)

có sức thuyết phục

có căn cứ

Xem thêm ví dụ

Nell’Eden vedremo tutte le cose create in uno stato paradisiaco, senza morte, senza procreazione, senza esperienze probatorie.
Trong Vườn Ê Đen, chúng ta sẽ thấy vạn vật được sáng tạo trong một trạng thái thiên đàng—không có cái chết, không có sự sinh sản, không có những kinh nghiệm trần thế.
Non useremo questa cosa a fini probatori.
Chúng tôi không dùng nó để làm chứng.
Riguardo alla nostra vita sulla terra, il presidente Monson ha detto: “Quanto dobbiamo essere felici perché un saggio Artefice creò una terra e ci pose in essa, gettando un velo di dimenticanza sulla nostra esistenza precedente, affinché potessimo sottostare a un periodo probatorio, avere la possibilità di dare prova di noi stessi, per qualificarci per tutto ciò che Dio ha preparato per noi.
Chủ Tịch Monson đã nói về cuộc sống của chúng ta trên thế gian: “Chúng ta biết ơn biết bao về một Đấng Sáng Tạo thông sáng đã tạo lập thế gian và đặt chúng ta ở nơi đây với một bức màn che để làm cho chúng ta quên đi cuộc sống trước đây của mình, để có thể trải qua một thời gian thử thách, một cơ hội để tự chứng tỏ, để được hội đủ điều kiện cho tất cả những gì Thượng Đế đã chuẩn bị cho chúng ta tiếp nhận.
Grazie alla rivelazione personale divina, il profeta del Libro di Mormon Lehi e suo figlio Nefi ricevettero entrambi una visione del nostro stato probatorio terreno e dei pericoli che lo accompagnano.
Qua điều mặc khải thiêng liêng cho cá nhân, vị tiên tri trong Sách Mặc Môn, Lê Hi và con trai của ông là Nê Phi, mỗi người đều được cho thấy một khải tượng về tình trạng thử thách trên trần thế cùng những nguy hiểm kèm theo.
“Le benedizioni eterne che scaturiscono dall’accettare e poi vivere i principi insegnati da Gesù Cristo alla fine esalteranno tutti i figli del Padre Celeste, a prescindere dal luogo in cui vivono e dalle prove che affrontano in questo stato probatorio”, ha aggiunto.
Ông nói thêm: “Các phước lành vĩnh cửu đến từ việc chấp nhận và rồi sống theo các nguyên tắc mà Chúa Giê Su Ky Tô đã giảng dạy cuối cùng sẽ tôn cao tất cả các con cái của Cha Thiên Thượng, dù họ sống ở đâu hoặc đang đối phó với điều gì trong trạng thái thử thách này.”
Alma parlò di priorità quando insegnò che questa vita è “uno stato probatorio, un tempo per prepararsi ad incontrare Dio” (Alma 12:24).
An Ma đã nói về những điều ưu tiên khi ông dạy rằng “cuộc đời này trở thành một trạng thái thử thách; một thời gian chuẩn bị để gặp Thượng Đế” (An Ma 12:24).
Questo avvenimento segnerà la fine dello stato probatorio di questa terra.
Sự kiện nầy sẽ đánh dấu sự chấm dứt giai đoạn thử thách của cuộc sống hữu diệt trên thế gian nầy.
Queste e molte altre afflizioni inerenti a questo stato probatorio a volte ci spingono a porci la stessa domanda posta dal profeta Joseph Smith: “O Dio, dove sei?”
Những nỗi hoạn nạn này và nhiều nỗi hoạn nạn khác là một phần của trạng thái thử thách đôi khi khiến chúng ta phải tự hỏi cùng một câu hỏi mà Tiên Tri Joseph Smith đã hỏi: “Hỡi Thượng Đế, Ngài ở đâu?”
Oppure possono diventare testimoni quando vengono esibiti degli elementi probatori, scritti o orali, che dimostrano la ragione del problema.
Mặt khác, những người đi theo có thể chứng kiến khi có những yếu tố mới giúp nhận định xem lý do của vấn đề là gì, chẳng hạn như lời khai hoặc được viết ra hay được nói ra.
Tra tutte le Scritture, i termini “stato probatorio” o “tempo di prova” compare solo nel libro di Alma (vedere Alma 12:24; 42:4, 10, 13).
Trong suốt thánh thư, các từ “trạng thái thử thách” hoặc “thời gian thử thách” chỉ thấy trong sách An Ma (xin xem An Ma 12:24; 42:4, 10, 1342:4, 10, 13).
Quanto dobbiamo essere felici perché un saggio Artefice creò una terra e ci pose in essa, gettando un velo di dimenticanza sulla nostra esistenza precedente, affinché potessimo sottostare a un periodo probatorio, avere la possibilità di dare prova di noi stessi, per qualificarci per tutto ciò che Dio ha preparato per noi.
Chúng ta biết ơn biết bao về một Đấng Sáng Tạo thông sáng đã tạo lập thế gian và đặt chúng ta ở nơi đây với một bức màn che để làm cho chúng ta quên đi cuộc sống trước đây của mình, để có thể trải qua một thời gian thử thách, một cơ hội để tự chứng tỏ, để được hội đủ điều kiện cho tất cả những gì Thượng Đế đã chuẩn bị cho chúng ta tiếp nhận.
Alma parla a Zeezrom — I misteri di Dio possono essere rivelati soltanto ai fedeli — Gli uomini sono giudicati dai loro pensieri, dalle loro credenze, parole e opere — I malvagi subiranno la morte spirituale — Questa vita mortale è uno stato probatorio — Il piano di redenzione fa avverare la risurrezione e, tramite la fede, la remissione dei peccati — I pentiti hanno diritto alla misericordia tramite il Figlio Unigenito.
An Ma tranh luận với Giê Rôm—Những điều kín nhiệm của Thượng Đế chỉ ban cho người trung thành—Loài người được phán xét tùy theo tư tưởng, niềm tin, lời nói và việc làm của họ—Kẻ ác sẽ phải hứng chịu cái chết thuộc linh—Cuộc sống thế gian là một trạng thái thử thách—Kế hoạch cứu chuộc mang đến sự phục sinh và, qua đức tin, sự xá miễn tội lỗi—Những người hối cải sẽ có quyền hưởng được sự thương xót qua Con Độc Sinh.
Il termine “stato probatorio” contenuto in Alma 12:24 è un’espressione usata soltanto da Alma nel Libro di Mormon (vedere anche Alma 42:4, 10, 13).
Từ ′′trạng thái thử thách′′ trong An Ma 12:24 là một cụm từ chỉ được An Ma sử dụng trong Sách Mặc Môn (xin xem thêm An Ma 42:4, 10, 13).
“Stato probatorio
“Trạng thái thử thách”
24 E vediamo che la amorte venne sull’umanità, sì, la morte di cui ha parlato Amulec, che è la morte temporale; nondimeno fu accordato all’buomo un tempo durante il quale potesse pentirsi; perciò questa vita divenne uno stato probatorio, un tempo per cprepararsi ad incontrare Dio; un tempo per prepararsi a quello stato senza fine di cui abbiamo parlato, che viene dopo la risurrezione dei morti.
24 Và chúng ta thấy rằng: aCái chết đã đến với nhân loại, phải, cái chết mà A Mu Léc đã nói là cái chết thể chất; tuy nhiên, phải có một kỳ hạn dành cho bloài người để họ có thể hối cải; vậy nên, cuộc đời này trở thành một trạng thái thử thách, một thời gian cchuẩn bị để gặp Thượng Đế; một thời gian chuẩn bị cho trạng thái bất tận mà chúng tôi đã nói đến, đó là trạng thái sau sự phục sinh của người chết.
Con il nostro corpo attraversiamo un gran numero di prove in quello che viene definito uno stato probatorio della nostra esistenza.
Với thể xác của mình, chúng ta trải qua một số thử thách nhất định được gọi là một trạng thái thử thách trong cuộc sống của chúng ta.
Tom Perry, che fu membro del Quorum dei Dodici Apostoli, descrisse questo stato probatorio: “Lo scopo principale della vita terrena è quello di permettere allo spirito, che esisteva sin da prima che il mondo fosse creato, di unirsi al corpo per un periodo ricco di grandi possibilità.
Tom Perry thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã mô tả thời gian thử thách này: ′′Mục đích chính của cuộc sống trần thế là nhằm cho phép linh hồn chúng ta, là linh hồn đã hiện hữu trước khi có thế gian, được kết hợp với thể xác chúng ta trong một thời gian cho một cơ hội lớn trên trần thế.
Quindi, partendo da concetti generali di base, semplici e chiari, determiniamo il nostro modo di vivere in questo o in quell’ambito, allo scopo di superare con successo lo stato probatorio della mortalità.
Sau đó, dựa trên những khái niệm chung tổng quát mà rất rõ ràng và dễ hiểu, chúng ta đưa ra một quyết định về cách thức chúng ta sẽ sống theo vấn đề này hoặc theo vấn đề kia để vượt qua tình trạng thử thách ngõ hầu được thành công trong thử thách của cuộc sống trần thế.
In che modo la fede nell’Espiazione di Gesù Cristo può aiutarti in questo periodo probatorio che è la tua vita terrena?
Đức tin của các em nơi Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô giúp đỡ các em trong cuộc sống thử thách trên trần thế như thế nào?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ probatorio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.