proa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ proa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mũi, mui, mũi tàu, cung, đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proa

mũi

(head)

mui

(top)

mũi tàu

(prow)

cung

(bow)

đầu

(head)

Xem thêm ví dụ

¿Puedo darles una proa en sus vidas, sumergiéndose valiente en cada ola, el impávido ritmo constante del motor, el vasto horizonte que no garantiza nada?
Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả?
Irwin — montajes de 127 mm de proa y del lado de estribor destrozados.
Tàu khu trục Irwin: hỏng pháo 127 mm (5 inch) phía trước, hư hại hông mạn phải.
Torpedo de proa, preparado para disparar.
Ngư lôi phía trước, chuẩn bị bắn
Si el barrido del eje no está dentro especificación a lo largo del eje Y, podemos utilizar la tornillos medio para hacer ajustes muy pequeños a las lecturas de barrido al cambiar los valores de proa y giro por una cantidad insignificante
Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể
2", muestra una versión alternativa de Groot que reside en una realidad pirata y como un barco pirata consciente de Barba Web con ser la cabeza del mascarón de proa del barco pirata.
2 xuất hiện một phiên bản khác của Groot, người đang sống trong một thực tại của cướp biển và là một thực thể thuyền sống của Web Beard với cái đầu là biểu tượng cho con thuyền cướp biển.
Que estemos en la proa del Titanic.
Chúng ta đang đứng trên mũi tàu Titanic.
Sí, el barco world'sa en su paso hacia fuera, y no un viaje completo, y el púlpito es la proa.
Có, con tàu world'sa trên được thông qua, và không phải là một chuyến đi hoàn thành và bục giảng là mũi tàu của nó.
Sepárenlos en proa y popa.
Tất cả, chia ra cho tôi.
Torpedos de proa, preparen tubos uno y dos.
Ngư lôi phía trước, chuẩn bị ống 1 và 2
El capitán maniobró el bote lo mejor que pudo hacia la luz de arriba en la costa mientras un tripulante sostenía la linterna prestada sobre la proa, buscando las rocas por delante.
Vị thuyền trưởng cố gắng hết sức lái chiếc tàu hướng tới ngọn đèn ở phía cao hơn trên bờ trong khi một thủy thủ cầm cây đèn pin mượn được rọi vào mũi tàu để thấy được đá nằm ở đằng trước.
Torpedo de proa, abrir puertas uno y dos.
Ngư lôi phía trước, mở cửa 1, 2
Tu-95/Tu-95M (Bear A) - Versión original de bombardero estratégico, con bodega interna de armas para ingenios de caída libre y el único avión que carecía de la sonda de repostaje en vuelo de proa.
Bear A (Tu-95/Tu-95M) - Biến thể căn bản của loại máy bay ném bom chiến lược tầm xa và là mẫu duy nhất không được trang bị mũi tiếp dầu trên không.
Alguien de la proa?
Có ai ngoài mũi tàu không?
No tenía ni proa ni popa ni quilla ni timón.
Nó không có đuôi, mũi, bánh lái, hình dạng uốn cong.
Pásalo por encima de la barandilla de proa
Được rồi, đưa nó lên khỏi lan can
Porque así como en este mundo, los vientos de proa son mucho más frecuentes que los vientos de popa ( que Es decir, si no se viola la máxima de Pitágoras ), por lo que la mayor parte de la Commodore en el alcázar recibe su atmósfera de segunda mano de los marineros en el castillo de proa.
Vì trong thế giới này, gió đầu phổ biến hơn so với gió từ ở phía sau ( có là, nếu bạn không bao giờ vi phạm các câu châm ngôn Pythagore ), vì vậy hầu hết các phần Commodore trên boong- quý được bầu không khí của mình thứ hai tay từ các thủy thủ trên phần trước của tàu.
Cuando recuperé la conciencia, había fuego en el torpedo de proa.
Khi tôi tỉnh lại, có một đám cháy lớn ở chỗ ngư lôi.
Cañón de proa, fuego.
Pháo 1, khai hỏa.
Hay demasiada agua en la proa.
Quá nhiều nước ở mũi thuyền.
Construidos entre 1917 y 1918, los 6 buques de la clase Caldwell fueron diseñados sin castillo de proa para solucionar las debilidades de la precedente clase Tucker.
Được chế tạo từ năm 1916 đến năm 1918, sáu chiếc trong lớp Caldwell là những chiếc đầu tiên trong số 279 chiếc được đặt hàng (có 6 chiếc bị hủy bỏ) với thiết kế sàn tàu phẳng để loại bỏ điểm yếu sàn tàu trước của lớp Tucker dẫn trước.
Quiero otros 60 y más en la proa.
Tôi muốn 60 người khác và binh nhì lên mũi tàu.
Capitán, iceberg a proa.
Thuyền trưởng, phía trước có băng trôi.
Sagrado para la memoria del difunto HARDY CAPITÁN Ezequiel, que en la proa de su barco fue asesinado por un cachalote en la costa de Japón, 3d agosto de 1833.
SACRED vào bộ nhớ cuối CAPTAIN Ezekiel HARDY, trong cung của thuyền của mình đã bị giết bởi một tinh trùng cá voi trên bờ biển của Nhật Bản, 3d Tháng Tám năm 1833.
Torpedo de proa, preparados para detonar torpedo uno.
Ngư lôi phía trước, chuẩn bị phóng ngư lôi 1

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.