procesador de textos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ procesador de textos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procesador de textos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ procesador de textos trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bộ xử lý văn bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ procesador de textos

bộ xử lý văn bản

Xem thêm ví dụ

WRITE.EXE - Un procesador de textos simple.
WRITE.EXE - Trình xử lý văn bản đơn giản.
Convierte tanto como sea posible del documento de KWord (recomendado para exportar en otros procesadores de textos o en navegadores modernos
Hoán chuyển tài liệu KWord càng nhiều càng tốt (Khuyến nghị cho việc xuất ra các trình xử lí văn bản hiện đại hay trình duyệt hiện đại
Si es posible, también podrían disponer, sea en clase o en casa, de un procesador de textos con corrector ortográfico para hacer los trabajos.
Nếu được, hãy sắp xếp cho con bạn sử dụng máy vi tính có chương trình kiểm tra lỗi chính tả ở trong lớp hoặc để làm bài tập ở nhà.
Aquí puede cambiar su información personal, que se usará en programas de correo y procesadores de texto, por ejemplo. Puede cambiar su contraseña de usuario pulsando Cambiar la contraseña
Ở đây người dùng có thể thay đổi thông tin cá nhân, ví dụ, sẽ sử dụng trong các chương trình thư và văn bản. Người dùng có thể thay đổi mật khẩu bằng cách nhấn Đổi mật khẩu
Unos pocos vendedores de PC vendieron el Windows/286 con hardware 8086; un ejemplo fue los IBMS’s PS/2 Modelo 25, los cuales tenían la opción de comprarse con “DOS 4.00 y kit Windows” para el mercado educativo, el cual incluía procesador de textos y software de presentación, bastante útil para los estudiantes, que dio lugar a confusión cuando los compradores de este sistema recibían la caja con la etiqueta “Windows/286” con una máquina que definitivamente era una versión par el 8086 Windows/386 era mucho más avanzado que su predecesor.
Một vài nhà sản xuất PC xuất xưởng Windows/286 với phần cứng của 8.086; một ví dụ là IBM PS/2 Model 25, trong đó có một tùy chọn đi kèm với một "hệ điều hành DOS 4.00 và Windows kit" cho thị trường giáo dục, trong đó bao gồm xử lý văn bản và phần mềm thuyết trình hữu ích cho sinh viên, kết quả là một số nhầm lẫn khi mua hàng của hệ thống này nhận được một hộp có nhãn Windows/286 với một máy tính đó là chắc chắn ít hơn 80286.
Digo, Microsoft Word era al final sólo un procesador de texto en, ya saben, desde la administración Eisenhower.
Ý tôi là, Microsoft Word đã từng chỉ là một chương trình soạn thảo, bạn biết đó, của chính quyền Eisenhower.
Es más avanzado que el Bloc de notas pero más sencillo que el procesador de textos de Microsoft Works y Microsoft Word.
Nó thật sự cao cấp hơn (về mặt tính năng) so với Notepad nhưng đơn giản hơn nhiều so với phần mềm Word trong bộ Microsoft Works (cần tránh nhầm lẫn với Microsoft Office) và Microsoft Word trong Microsoft Office.
Los procesadores de texto libres y de código abierto AbiWord, LibreOffice, OpenOffice.org, KWord, y Bean son también capaces de ver, editar y guardar archivos RTF.
Các phần mềm tự do và phần mềm mã nguồn mở như AbiWord, OpenOffice.org, KWord, hay Bean cũng soạn thảo được RTF.
Al igual que con Times en el Apple Macintosh, es usada como la tipografía por defecto en muchas aplicaciones informáticas, especialmente en navegadores web y Procesadores de textos.
Giống như Times trên Apple Macintosh, nó được chọn là phông chữ mặc định trong nhiều phần mềm ứng dụng, nhất là trong trình duyệt mạng và trình soạn thảo.
No utilices procesadores de texto, ya que suelen guardar los archivos en formatos propios y pueden añadir caracteres inesperados que pueden causar problemas a los rastreadores, como comillas curvas.
Bạn không nên sử dụng trình xử lý văn bản vì trình xử lý văn bản thường lưu tệp dưới định dạng độc quyền và có thể thêm ký tự không mong muốn, chẳng hạn như dấu ngoặc móc và điều này có thể gây ra sự cố cho trình thu thập dữ liệu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procesador de textos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.