promemoria trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ promemoria trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ promemoria trong Tiếng Ý.
Từ promemoria trong Tiếng Ý có nghĩa là lời nhắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ promemoria
lời nhắcnoun Questo portafoglio è anche un promemoria che le cose che immaginate, Chiếc ví này cũng là một lời nhắc nhở rằng những điều mà bạn tưởng tượng, |
Xem thêm ví dụ
Magari non abbiamo proprio bisogno dei numeri, ma abbiamo bisogno di promemoria. Có lẽ chúng ta không cần lắm dữ liệu, nhưng chúng ta cần thứ gì đó để nhắc nhớ. |
Promemoria per l’assemblea di distretto Những lời nhắc nhở về hội nghị địa hạt |
Per modificare il promemoria, tocca l'ora o il luogo del promemoria nella parte inferiore della nota. Để thay đổi lời nhắc của bạn, nhấp vào thời gian hoặc địa điểm lời nhắc ở cuối ghi chú. |
Se in Inbox utilizzavi i promemoria, i gruppi o appuntavi le email, ecco cosa puoi fare in Gmail: Nếu đã sử dụng ghim, nhóm hoặc lời nhắc trong Inbox, thì bạn cũng có thể làm những điều sau trong Gmail: |
Dovrebbe prenderne nota e segnarlo nel suo promemoria. hay đấy. ông nên ghi nó vào và cho nó vào tờ lịch ngày. |
Ho iniziato caricando il primo video su Youtube solo come qualcosa che avrebbe fatto comodo, un semplice supplemento per i miei cugini -- qualcosa che gli sarebbe servito da promemoria o giù di lì. Và tôi bắt đầu đưa những video YouTube của mình lên thực sự thì đây chỉ như là việc có-thì-tốt, đó chỉ là tài liệu bổ trợ cho những người em họ của tôi -- thứ mà có thể giúp bồi dưỡng kiến thức thêm cho chúng hoặc tương tự như vậy. |
Promemoria per la Commemorazione Những lời nhắc nhở về Lễ Tưởng Niệm |
Promemoria per il congresso di zona Những nhắc nhở về hội nghị |
Esaminare le caratteristiche del calendario: (1) vivide illustrazioni che descrivono importanti avvenimenti e insegnamenti biblici, (2) programma di lettura biblica settimanale della Scuola di Ministero Teocratico, (3) programma di lettura biblica per la settimana della Commemorazione, (4) promemoria delle ripetizioni scritte in programma e (5) promemoria per partecipare regolarmente al servizio con le riviste. Ôn lại những đặc điểm của cuốn lịch: 1) những hình vẽ sống động cho thấy những biến cố và sự dạy dỗ quan trọng trong Kinh-thánh, 2) chương trình đọc Kinh-thánh hàng tuần của Trường Thánh Chức Thần Quyền, 3) chương trình đọc Kinh-thánh hàng năm cho tuần trước Lễ Kỷ Niệm, 4) cho biết khi nào có bài viết ôn và 5) nhắc nhở chúng ta tham gia đều đặn vào công việc phân phát tạp chí. |
Esaminare il riquadro “Promemoria per l’assemblea di distretto”. Ôn lại khung “Những lời nhắc nhở về hội nghị địa hạt”. |
Suggerimento: per eliminare un promemoria, fai clic su Elimina promemoria [Delete reminder] in basso a destra. Mẹo: Để xóa một lời nhắc, ở dưới cùng bên phải, hãy nhấp vào biểu tượng Xóa lời nhắc [Delete reminder]. |
Sto consegnando i promemoria. Tôi đi phát tài liệu. |
E'stato un promemoria necessario anche se sgradevole, delle mie questioni irrisolte. Đó là một lời nhắc nhở cần thiết nhưng không mấy thú vị rằng tôi có những vấn đề chưa được giải quyết. |
È un promemoria che ricorda che non otteniamo i migliori risultati per tutta l'umanità senza questa collaborazione, questo mettere insieme il liminale, il vissuto diversamente, sperimentao distintamente e separatamente affrontato. Đây là lời nhắc nhở rằng ta không thể nhận được kết quả tốt nhất cho sự vẹn toàn nhân loại nếu không có sự hợp tác, sự dung nhập giữa các ngưỡng kích thích, những cách sống khác nhau, những trải nghiệm riêng biệt và các ảnh hưởng tạp chất. |
Si tratta di un promemoria dell'attivazione dell'inoltro e ti dà la possibilità di modificare le impostazioni di inoltro. Đây là lời nhắc là chuyển tiếp được bật và cung cấp cho bạn cơ hội để xem xét lại cài đặt chuyển tiếp của mình. |
Promemoria per il congresso Những nhắc nhở về hội nghị |
Chi ha bisogno di un promemoria non dovrebbe venire. Ai mà cần nhắc thì chẳng nên tới làm gì. |
Quando sara'finito, sara'un promemoria che nessun errore potra'mai dividerci. nó sẽ là thứ nhắc nhở không sai lầm nào chia tách được chúng ta. |
[Promemoria di risposta ] [Reply reminders ] |
L’articolo successivo le sorprese ancora di più: la ricetta della torta chiamata Foresta nera e un promemoria di preparare questo dolce per il compleanno di un’amica. Họ lôi ra một món đồ càng làm cho họ ngạc nhiên thêm nữa: một công thức làm bánh sô cô la loại Black Forest, và một tờ giấy nhắc nhở làm bánh sinh nhật cho một người bạn. |
Promemoria per il segretario e il sorvegliante del servizio Lời nhắc nhở cho anh thư ký và giám thị công tác |
Nel mio ufficio è appeso un quadro6 che rappresenta meravigliosamente un promemoria simbolico di quel primo incontro tra i miei antenati e quei primi missionari devoti. Trong văn phòng của tôi có treo một bức tranh6 mà có chụp thật đẹp một lời nhắc nhở đầy biểu tượng về buổi họp đầu tiên giữa tổ tiên của tôi và những người truyền giáo đầu tiên tận tâm đó. |
Puoi ricevere un promemoria relativo alle note in un orario particolare o quando raggiungi un luogo specifico. Bạn có thể được nhắc nhở về ghi chú của mình vào một thời điểm cụ thể hoặc khi bạn đến một nơi cụ thể. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ promemoria trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới promemoria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.