prolungare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prolungare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prolungare trong Tiếng Ý.

Từ prolungare trong Tiếng Ý có các nghĩa là kéo dài, gia hạn, kéo, kéo dài ra, duỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prolungare

kéo dài

(lengthen)

gia hạn

(prolong)

kéo

(stretch)

kéo dài ra

(to stretch)

duỗi

(stretch)

Xem thêm ví dụ

Molti che erano diventati credenti erano venuti da luoghi lontani e non avevano provviste sufficienti per prolungare la loro permanenza a Gerusalemme.
Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.
Dunque come possiamo prolungare questo spirito pionieristico con qualcosa che sarà indipendente dall'energia fossile?
Làm sao chúng ta có thể làm cho những tinh thần tiên phong này trở nên bất diệt với những thứ không dùng nhiên liệu hóa thạch?
In caso contrario, gli anziani potranno disporre di prolungare la campagna sino alla fine di novembre.
Nếu chưa, các trưởng lão có thể yêu cầu bạn tiếp tục đợt rao giảng này cho đến cuối tháng 11.
Grazie ai progressi della medicina, i medici sono in grado di aggredire le malattie per poter prolungare la vita del paziente.
Ngày nay, nhờ những tiến bộ về y học nên bác sĩ có thể dùng các phương pháp mạnh để kéo dài sự sống cho bệnh nhân.
Potrà mai esserci un tipo di conoscenza che permetta di prolungare di un bel po’ la vita, magari per sempre?
Có sự hiểu biết nào kéo dài được đời sống, ngay cả cho đến mãi mãi không?
Non c'e'alcuna pieta'nel lasciare prolungare la sofferenza di un bambino.
Để cho 1 đứa bé chịu đau đớn như thế thật không đúng.
Quello che facciamo è prolungare la vita delle persone, e ritardare la morte, e deviare la morte, ma non possiamo, parlandoci chiaro, salvare la vita definitivamente.
Cái mà chúng ta đang làm chỉ là kéo dài sự sống cho con người và trì hoãn cái chết, và chuyển hướng cái chết, nhưng nghiêm túc mà nói chúng ta không thể, cứu lấy mạng sống trên bất cứ phương diện vĩnh viễn nào.
Il 13 dicembre il governo di Israele annuncia che è disposto a prolungare la tregua, a patto che Hamas accetti le sue condizioni.
Tới thứ bảy, ngày 17 tháng 1, Israel tuyên bố đơn phương ngừng bắn, trong khi Hamas "thề tiếp tục chiến đấu."
Entrambe le parti avrebbero inoltre la possibilità di prolungare l'accordo.
Nó còn được thỏa thuận rằng hiệp định này có thể được mở rộng bằng sự đồng ý của đôi bên.
Potrebbe prolungare il suo viaggio.
À... có thể cô ấy sẽ ở lại thêm chút nữa.
Introdurre informazioni esterne può distogliere l’attenzione dai punti principali o oscurarli e prolungare lo studio.
Việc nói thêm những chi tiết phụ có thể đưa đi xa đề hoặc làm lu mờ đi các điểm chính và kéo dài cuộc học hỏi (Giăng 16:12).
Non prolungare questa agonia, sparagli.
Không cần kéo dài nỗi đau, cứ bắn anh ta đi.
Ma continuando a negare la realtà non fai altro che prolungare il dolore’.
Chối bỏ thực tế chỉ kéo dài thêm nỗi đau khổ’.
Chiamerò lo studio appena torna la linea telefonica e vedrò se riescono a prolungare la data di consegna
Anh sẽ gọi cho phòng tranh khi điện thoại hoạt động lại... hỏi xem họ có thể gia tăng hạn cuối của tôi không.
Un farmaco chiamato riluzolo può prolungare l'aspettativa di vita di circa due o tre mesi.
Một loại thuốc có tên riluzole có thể kéo dài sự sống thêm khoảng hai tới ba tháng.
Perciò nel corso della storia c’è stato un proliferare di metodi per prolungare la vita.
Vì thế những phương pháp nhằm kéo dài đời sống đã nhanh chóng sản sinh ra trong suốt lịch sử nhân loại.
Ai vostri tempi, pensano anche di poter sostituire gli organi e prolungare la vita di centinaia d'anni.
Ngày trước các nhà khoa học cho rằng con người có thể thay thế nội tạng và kéo dài tuổi thọ hàng trăm năm.
Molti di loro credevano che se fossero riusciti a produrre artificialmente l’oro avrebbero ottenuto l’immortalità e che mangiando in piatti d’oro avrebbero potuto prolungare la vita.
Nhiều nhà giả kim tin rằng vàng nhân tạo sẽ mang lại đời sống bất tử và dùng thức ăn đựng trong những đĩa vàng giúp người ta trường thọ.
Per quanto mi dolga prolungare l'udienza... ... per scrupolo farò in modo... ... che possa dimostrarlo.
Mặc dù tôi ghét việc tốn thời gian để chuẩn bị kỹ lưỡng và tỉ mỉ, tôi vẫn sẽ thu xếp cho anh chứng minh được điều anh nói.
Di solito non fa che prolungare la controversia, alimentando un vero e proprio rancore.
Ngược lại, biện pháp đó có lẽ chỉ kéo dài cuộc xung đột mãi, để chỗ cho sự hận thù cứ luôn tăng thêm.
Un patologo avverte: “La tragedia dev’essere sopportata, sofferta e infine spiegata in modo razionale, e ritardare tutto ciò stordendo inutilmente la [persona] con sedativi può prolungare o alterare questo processo”.
Một nhà bệnh lý học cảnh báo: “Một người phải đương đầu, phải chịu đựng và cuối cùng phải chấp nhận thảm kịch thì mới vượt qua được, còn nếu dùng thuốc để nguôi ngoai thì quá trình vượt qua nỗi đau có thể kéo dài hoặc bị cản trở”.
Mentre meditava sul da farsi, si ricordò l’istruzione ricevuta dal suo precedente presidente di missione, secondo cui avrebbe dovuto prolungare la sua missione fino al 1859.4
Khi suy ngẫm về điều mình nên làm, ông nhớ lại điều chỉ dẫn từ vị chủ tịch phái bộ truyền giáo của ông trước đó mà đề cập đến việc ông nên gia hạn công việc truyền giáo của ông cho đến năm 1859.4
È presidente di un’organizzazione di medici e scienziati che studiano come prolungare la vita umana (American Academy of Anti-Aging Medicine).
Ông là chủ tịch Y Học Viện Chống Lão Hóa Hoa Kỳ, một tổ chức các nhà khoa học và bác sĩ chuyên nghiên cứu cách kéo dài tuổi thọ con người.
Usiamo le macchine per prolungare vite destinate a terminare.
Ta nhờ máy móc kéo dài một cuộc sống phải chấm dứt từ lâu.
Ciò significa che forse, agendo su di essi, è possibile prolungare la vita e migliorare la salute delle persone.
Và đó nghĩa rằng, nếu chúng ta tận dụng được nó, chúng ta có thể kéo dài tuổi thọ con người.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prolungare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.