prolunga trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prolunga trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prolunga trong Tiếng Ý.

Từ prolunga trong Tiếng Ý có các nghĩa là lá, lá cây, là, Lá, tờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prolunga

(leaf)

lá cây

(leaf)

(leaf)

(leaf)

tờ

(leaf)

Xem thêm ví dụ

Così “prolungò il suo discorso fino a mezzanotte”.
Vì thế, ông “cứ giảng luôn cho đến nửa đêm”.
Per me era altrettanto critico essere la prima persona ad arrivare ad un bar lì vicino con prolunghe e caricatori per caricare tutti i miei dispositivi.
Điều cấp bách tôi muốn là người đầu tiên vào quán cà phê gần nhà với dây điện và bộ sạc để sạc điện cho các thiết bị đa chức năng của mình.
Mi porti una prolunga elettrica e un trapano dal negozio?
Anh có thể lấy ra khỏi xưởng cho tôi một sợi dây điện nối dài và một mũi khoan không?
Benché allora fosse chiaro che il Giappone non avrebbe potuto vincere la guerra, quella decisione prolungò il conflitto e indubbiamente costò altre migliaia di vite umane.
Dù đến lúc ấy rõ ràng là Nhật không thể thắng, quyết định đó đã kéo dài cuộc chiến và chắc chắn khiến hàng ngàn người nữa bị thiệt mạng.
Lasciate che inizi con un problema tecnico del linguaggio di cui mi sono occupato per lungo tempo, e spero mi perdonerete se mi prolungo un po' nella mia passione per i verbi e per come sono usati.
Tôi xin được bắt đầu với một vấn đề kỹ thuật trong ngôn ngữ khiến tôi rất lo ngại -- và mong các bạn nghe tôi nói về động từ và cách sử dụng nhé.
Prolunga quindi il suo contratto fino al 2014.
Hợp đồng của anh có thời hạn đến năm 2014.
Insisti sui disaccordi e così prolunghi l’infelicità sia tua che del tuo coniuge?
Bạn có luôn chú trọng vào những điểm bất đồng và rồi vì thế mà kéo dài mãi sự ưu phiền cho bạn và người hôn phối bạn không?
Di conseguenza, Tørum prolungò il suo contratto con il club.
Laporte đã ký một hợp đồng dài hạn với câu lạc bộ.
Samuele insegnò: “Egli ha odiato i Lamaniti perché le loro azioni sono state continuamente malvagie”, ma Samuele disse anche che il Signore “prolungò i loro giorni” affinché essi potessero ricevere il Vangelo (vedere Helaman 15:4).
Sa Mu Ên dạy: “Ngài đã ghét dân La Man vì họ thường làm nhiều việc tà ác” nhưng Sa Mu Ên cũng nói rằng Chúa “đã kéo dài những ngày của họ” để họ có thể nhận được phúc âm (xin xem Hê La Man 15:4).
La sera prima della sua partenza, Paolo prolungò il suo discorso fino a mezzanotte.
Vào đêm trước khi tiếp tục lên đường, Phao-lô nói bài giảng lâu đến nửa đêm.
Il duello si prolungò fino allo spuntare del giorno del martedì.
Cuộc thi ăn kéo dài suốt từ thứ bảy cho đến sáng thứ ba.
Ogni apparecchiatura elettrica: elettrodomestici, prolunghe, o altro deve essere in grado di dire alla presa elettrica: "Hey, presa!"
Bất kì dụng cụ, thiết bị điện hay dây nối nào đều phải có khả năng báo cho ổ điện biết rằng, "Này, ổ điện, Tôi đang tải nặng điện quá.
Una notte, lui e i quattro bambini più grandi fecero una festa che si prolungò fino allo spuntare del giorno.
Một đêm, Hôsê Accađiô và bốn đứa trẻ lớn nhất kia mở một cuộc liên hoan kéo dài đến tận sáng.
Il 3 aprile 2012 prolunga il suo contratto con il PSV fino al 2016.
Ngày 3 tháng 4 năm 2012, anh đã ký hợp đồng mới với PSV cho đến năm 2016.
Di fatto, per soddisfare il crescente interesse nell’indicizzazione, il centro genealogico di Campinas spesso prolunga l’orario normale, che va dalle 8:00 alle 18:00, per rimanere aperto fino addirittura alle 22:00.
Thật ra, để thích nghi với việc càng ngày càng có nhiều người thích thú sao chép lại thông tin về những người đã qua đời, trung tâm lịch sử gia đình Campinas thường kéo dài giờ mở cửa thường lệ từ 8 giờ sáng đến 6 giờ chiều và mở cửa trễ đến 10 giờ tối.
Detto questo, però, cosa puoi fare per attenuare il dolore ed evitare che si prolunghi eccessivamente?
Tuy nhiên, bạn có thể làm gì ngay bây giờ để xoa dịu nỗi đau và để thời gian đau buồn không kéo dài quá mức cần thiết?
Ogni apparecchiatura elettrica: elettrodomestici, prolunghe, o altro deve essere in grado di dire alla presa elettrica:
Bất kì dụng cụ, thiết bị điện hay dây nối nào đều phải có khả năng báo cho ổ điện biết rằng,
In estate, Gerrard prolungò nuovamente il contratto con il Liverpool.
Ngày hôm sau đó, Gerrard bất ngờ ký hợp đồng 4 năm cùng Liverpool.
In questi casi è bene che il trattamento con idoxuridina si prolunghi ancora per almeno un paio di giorni dopo la sospensione dello steroide. ^ A. Patterson, BR.
Nếu không, người bị nhiễm bệnh không cần nhập viện vì các triệu chứng sẽ tự giảm, sau 2 đến 4 ngày Vắc-xin bất hoạt đang được sử dụng cho một số chủng nhất định của Chicken Astrovirus (CastV). ^ Madeley CR, Cosgrove BP (1975).
Il 14 agosto 2007 prolunga il suo contratto fino all'estate del 2010.
Vào ngày 14 tháng 8 năm 2007, anh ký hợp đồng tới mùa hè năm 2010.
Questa volontà si prolunga durante la pausa, quindi approfittate delle opportunità di contatto.
Điều này sẽ kéo dài trong suốt thời gian nghỉ giải lao, vì vậy hãy tận dụng những cơ hội tạo dựng các mối quan hệ thân thiết.
ma chi odia i profitti disonesti prolunga la propria vita.
Nhưng người ghét lợi bất chính sẽ kéo dài tuổi đời.
Restò stremato, con una crisi di asma che si prolungò per diversi giorni, e che gli diede un aspetto di agonizzante.
Hôsê Accađiô suy sụp vì một cơn hen kéo dài hàng mấy ngày, và trông như người hấp hối.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prolunga trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.