proposta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proposta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proposta trong Tiếng Ý.

Từ proposta trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự đề nghị, sự đề xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proposta

sự đề nghị

verb

quello che si sono trovati ad analizzare era una proposta di ingegneria.
cái mà họ đang thấy thấy thực chất là một sự đề nghị kỹ thuật.

sự đề xuất

verb

Xem thêm ví dụ

Dopodiché Dio riporterà la razza umana alle condizioni di pace e felicità che si era proposto in origine. (Leggi Rivelazione 21:3-5.)
Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5.
Tali macchine di Turing furono proposte per la prima volta in uno studio del 1985 scritto dal fisico dell'Università di Oxford David Deutsch che suggeriva che le porte quantistiche potessero funzionare in maniera simile alle tradizionali porte logiche binarie dei computer digitali.
Những máy Turing như vậy lần đầu tiên được đề xuất trong một bài báo năm 1985 được viết bởi nhà vật lý David Đại học Oxford, cho rằng cổng lượng tử có thể hoạt động theo kiểu tương tự như cổng logic nhị phân điện toán kỹ thuật số truyền thống.
Mr Collins ha fatto la proposta a Lizzy, e pensa un po'?
Anh Collins vừa cầu hôn chị Lizzy, và chị biết không?
Abbiamo rifiutato tante proposte d’affari non del tutto trasparenti.
Chúng tôi đã từ chối nhiều cơ hội kinh doanh đáng ngờ.
(Il Cantico dei Cantici 8:6, 7) Allo stesso modo, tutte le donne che accettano una proposta di matrimonio dovrebbero essere altrettanto decise a rimanere fedeli al marito e ad avere profondo rispetto per lui.
(Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa.
Poi potremmo chiedere: “Perché la realtà odierna è così diversa da ciò che Dio si era proposto?
Rồi chúng ta có thể nói: “Tại sao tình hình bây giờ lại trái với ý định của Đức Chúa Trời đến thế?
Durante questo processo di rivelazione, una proposta di testo fu presentata alla Prima Presidenza, che supervisiona e promuove gli insegnamenti e la dottrina della Chiesa.
Trong tiến trình mặc khải này, một bản thảo đã được đệ trình lên Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, là các vị trông coi và công bố những lời giảng dạy và giáo lý của Giáo Hội.
Hanno celebrato un cambio di atteggiamento nei confronti dei britannici non-bianchi, ma si sono scagliati contro il nostro sistema scolastico confuso che non valorizza l'identità collettiva, contrariamente a quello proposto dall'attenta tutela di Sidney Poitier.
Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại.
Venne proposto che il potere del principe di Yan, Zhu Di, fosse ridotto per primo dal momento che egli aveva il territorio più vasto da amministrare, ma questi si rifiutò.
Một đề nghị được đưa ra là sức mạnh của Yên vương Chu Đệ nên được giảm đầu tiên do ông có lãnh thổ lớn nhất, nhưng đề nghị bị từ chối.
La proposta della Dichiarazione sull'eliminazione di tutte le forme di discriminazione razziale fu adottata dall'Assemblea generale il 20 novembre 1963.
Dự thảo Tuyên bố về xóa bỏ mọi hình thức phân biệt chủng tộc đã được thông qua bởi Đại hội đồng về ngày 20 tháng 11 năm 1963.
La costruzione del ponte fu la soluzione proposta dall'ingegnere al problema della connessione delle due città senza bloccare il traffico navale lacustre del Porto di Bilbao e senza dover costruire massicce rampe per scavalcare il fiume.
Đây là giải pháp tốt nhất cho vấn đề nối giao thông giữa 2 thành phố ở 2 bờ sông khác nhau, mà không làm gián đoạn giao thông đường thủy của cảng Bilbao và không cần phải xây dựng các cơ cấu đường dốc dài.
Nel 2004 il Ministro francese per l'Educazione, Claude Allegre, ha proposto che Poincaré sia sepolto nel Panthéon di Parigi, che è riservato solo ai francesi più importanti.
Vào năm 2004, Claude Allègre, cựu bộ trưởng giáo dục Pháp, đã đề nghị Poincaré được chôn cất tại điện Panthéon ở Paris, nơi an táng của những người có cống hiến lớn cho nước Pháp.
L'intenzione era preparare un certo numero di incontri tra i ministri delle finanze e i governatori delle banche centrali per fare proposte di riforma del sistema finanziario globale.
Mục đích là triệu tập một số các cuộc họp giữa các bộ trưởng tài chính và thống đốc ngân hàng trung ương của các nước thành viên để thực hiện các kiến nghị về cải cách hệ thống tài chính toàn cầu.
Qual è la vostra proposta, generale?
Ông có đề nghị gì, Đại tướng?
Quale condotta ci è proposta come modello, e quale sarà il risultato se la seguiremo?
Chúng ta có đường lối nào trước mắt để noi theo, và chúng ta sẽ gặt hái được kết quả gì nếu đi theo đường lối đó?
Qui vedete un orgoglioso membro coreano di Protei, e a destra, un progetto a più alberi proposto da un gruppo in Messico.
Đây là thành viên đáng tự hào của Protei từ Hàn Quốc, và bên phải, thiết kế đa cột buồm được đề xuất bởi một nhóm ở Mê- hi- cô
Per esempio, nel mio primo TEDTalk, ho proposto che il pianeta trascorra 21 miliardi di ore a settimana a giocare con i videogiochi.
Ví dụ như trong buổi TEDTalk đầu tiên của tôi, Tôi đã đề xuất rằng chúng ta nên dành 21 tỉ giờ mỗi tuần giống như là một hành tinh để chơi game.
Potrebbe trattarsi di una proposta di matrimonio, della richiesta di un aumento, di un discorso a un matrimonio.
Có thể là cầu hôn, đề nghị tăng lương, phát biểu ở hôn lễ.
Perciò, ecco la proposta della Regina.
Vậy đây là lời đề nghị của nữ hoàng.
Oldenburg aveva fatto questo binocolo incredibile quando mi mandò il primo modello della vera proposta.
Oldenburg làm cho những chiếc ống nhòm này thật tuyệt vời khi anh ta gửi cho tôi mô hình của bản đề xuất đầu tiên.
Ho un amico che ha fatto la proposta al suo amore.
Tôi có một người bạn, anh ta cầu hôn với người yêu.
E credo che tutti e tre siano stati responsabili nel fare progetti e proposte.
Và tôi nghĩ rằng cả ba đều có trách nhiệm trong việc đưa ra những kế hoạch và kiến nghị.
In risposta alla proposta di Mosia, il popolo divenne “estremamente ansios[o] che ogni uomo avesse eguali opportunità in tutto il paese, sì, e ogni uomo espresse la volontà di rispondere dei propri peccati” (Mosia 29:38).
Để đáp lại lời đề nghị của Mô Si A, dân chúng “hết sức quan tâm đến việc để cho mọi người có cơ hội đồng đều trong khắp xứ; phải, và mọi người đều tỏ ý sẵn lòng gánh lấy trách nhiệm về tội lỗi của mình” (Mô Si A 29:38).
Cioè, attraverso vari stratagemmi e cose varie, e il cosiddetto bilancio in pareggio lo ha portato a un ammanco di 25 miliardi dai 76 miliardi di spesa proposti.
đó là, thông qua các mánh lới quảng cáo và vài điều khác được gọi là cân bằng ngân sách ông ta đã làm thâm hụt 25 tỉ đô trong 76 tỉ đô theo định mức chi tiêu.
Il metodo fu proposto per la prima volta da Leo J. van der Pauw nel 1958.
Kỹ thuật này đã được L.J. Van der Pauw đề xuất vào năm 1958.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proposta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.