proposito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proposito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proposito trong Tiếng Ý.
Từ proposito trong Tiếng Ý có các nghĩa là chủ đề, vấn đề, ý định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proposito
chủ đềnoun Difatti il proposito di Geova di togliere il disonore recato sul suo nome e sulla sua reputazione costituisce il tema principale della Bibbia. Thật vậy, Đức Giê-hô-va có ý định thanh minh cho Ngài và đó là chủ đề chính của Kinh Thánh. |
vấn đềnoun Penso tu abbia ancora del lavoro da fare, a proposito. Ta tin là ngươi về vấn đề đó thì ngươi vẫn còn việc phải làm. |
ý địnhnoun Dunque questo e'il suo proposito nello stabilirsi qui? Vậy đó là ý định anh ta dọn đến đây sao? |
Xem thêm ví dụ
8 A questo proposito la Bibbia riferisce: “Dio vide poi tutto ciò che aveva fatto, ed ecco, era molto buono”. 8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31). |
A proposito dell’antico Egitto, invece, un’enciclopedia dice che “era l’unica nazione orientale contraria all’usanza di avere la barba” (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature di McClintock e Strong). Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”. |
Inoltre, le profezie della Bibbia si adempiono al tempo stabilito perché Geova Dio può fare in modo che certi avvenimenti si verifichino in armonia con il suo proposito e la sua tabella di marcia. Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài. |
Tale lettura rivela alla nostra mente e al nostro cuore i pensieri e i propositi di Geova, e il chiaro intendimento di questi dà un senso alla nostra vita. Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
(Esodo 14:4-31; 2 Re 18:13–19:37) E per mezzo di Gesù Cristo, Geova ha dimostrato che il suo proposito prevede la guarigione delle persone da “ogni sorta d’infermità” e perfino la risurrezione dei morti. (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:4-31; 2 Các Vua 18:13–19:37) Và qua Chúa Giê-su, Đức Giê-hô-va cũng cho thấy Ngài có ý định chữa lành loài người khỏi “các thứ tật-bịnh”, thậm chí làm người chết sống lại. |
Quali veri millennials, ancorati alla dottrina pura, quando vi verrà chiesto di fare cose impossibili, sarete in grado di accettare la sfida con fede e con tenace persistenza e farete allegramente tutto ciò che è in vostro potere per adempiere i propositi del Signore.6 Là một Người Thật Sự của Thiên Niên Kỷ, với một nền tảng thuộc linh đặt trên giáo lý thuần túy, khi các em được yêu cầu làm những việc không dễ dàng, các em sẽ có thể tiến bước với đức tin, luôn luôn kiên định và vui vẻ làm tất cả những gì nằm trong khả năng của các em để làm tròn các mục đích của Chúa.6 |
8 Per quelli che ignorano il loro grande Creatore e non conoscono i suoi gloriosi propositi, “i giorni calamitosi” della vecchiaia sono insoddisfacenti, se non addirittura angosciosi. 8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
Ma, se insisti, ecco cosa direi a proposito dei piatti, se fossi il marito di Lily. Nhưng nếu cậu nài nỉ, tớ sẽ nói về việc chén dĩa nếu tớ là chồng Lily. |
7 Sì, vorrei dirti queste cose se tu fossi capace di dar loro ascolto; sì, vorrei dirti di quell’orribile ainferno che attende di ricevere gli bomicidi come tu e tuo fratello siete stati, a meno che tu non ti penta e rinunci ai tuoi propositi omicidi e ritorni con i tuoi eserciti alle tue terre. 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
Si', a proposito... về chuyện đó... |
(Colossesi 3:5-10) Include anche il proposito di Geova di eliminare presto sia le condizioni e i comportamenti che privano l’uomo della sua dignità, che la causa prima, Satana il Diavolo. (Cô-lô-se 3:5-10) “Tin tốt” cũng bao hàm ý định của Đức Giê-hô-va là chẳng bao lâu nữa, Ngài sẽ xóa bỏ những tình trạng và thái độ tước mất phẩm giá con người, và kẻ chủ mưu, Sa-tan Ma-quỉ, cũng sẽ bị diệt. |
Per esempio, dopo la risurrezione spiegò il suo ruolo nel proposito di Dio a due discepoli che erano perplessi per la sua morte. Chẳng hạn, sau khi sống lại, ngài giải thích vai trò của ngài trong ý định Đức Chúa Trời cho hai môn đồ đang phân vân về sự chết của ngài. |
8 Quando Adamo peccò, non vanificò il proposito di Geova. 8 Khi A-đam phạm tội, ý định của Đức Giê-hô-va không bị thất bại. |
In che modo la chiesa del Signore realizza i Suoi propositi? Làm thế nào Giáo Hội của Ngài hoàn thành các mục đích của Chúa? |
(1 Giovanni 1:7) Comprendono anche che secondo il proposito di Dio ci sarà “una risurrezione sia dei giusti che degli ingiusti”. (1 Giăng 1:7) Họ cũng biết ơn về ý định của Đức Chúa Trời là sẽ có “sự sống lại của người công-bình và không công-bình”. |
Speriamo che TED possa contribuire in modo pieno e fondamentale a costruire una nuova era di insegnamento della musica dove i propositi sociali, comunitari, spirituali e di rivendicazione di bambini e adolescenti diventano il faro e lo scopo di una vastissima missione sociale. Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn. |
Ricordò ad Helaman che le Scritture erano già state lo strumento per portare migliaia di Lamaniti al Signore e profetizzò che il Signore aveva grandi propositi in futuro per gli annali. Ông nhắc nhở Hê La Man rằng thánh thư đã từng là phương tiện để mang hàng ngàn dân La Man đến cùng Chúa, và ông nói tiên tri rằng Chúa có mục đích lớn lao cho các biên sử trong tương lai. |
A proposito, mi chiamo Erik Stifler. À này, tên tôi là Erik Stifler. |
A proposito, lei verra'? Mà cô ấy có đến không? |
A proposito di Linda, ha chiamato. Hãy nói chuyện với Linda đi, cô ấy gọi lúc nãy đó. |
Sono costruiti di proposito. Chúng đã bị bẻ gãy thành từng khúc một cách cố ý. |
Vediamo dunque cosa dice in proposito il resto della Parola di Dio, la Bibbia. — 2 Timoteo 3:16. Vì vậy, chúng ta hãy xem những phần khác của Kinh Thánh nói gì về vấn đề này.—2 Ti-mô-thê 3:16. |
A proposito, dov'e'Joachim? Joaquim đâu rồi? |
Un dirigente che possiede una visione offre una guida ispirata, crea una condivisione dei propositi e instilla entusiasmo in coloro che lo circondano. Một vị lãnh đạo với tầm nhìn xa mang đến sự hướng dẫn đầy soi dẫn, tạo ra một ý thức về mục đích và làm cho những người xung quanh mình cảm thấy nhiệt tình. |
I primi cristiani non dubitarono mai che Dio avesse rivelato la sua volontà, il suo proposito e i suoi princìpi nelle Scritture. Tín đồ Đấng Christ thời ban đầu không bao giờ nghi ngờ việc Đức Chúa Trời tiết lộ ý muốn, ý định và các nguyên tắc của Ngài trong Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proposito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới proposito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.