proprietario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proprietario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proprietario trong Tiếng Ý.

Từ proprietario trong Tiếng Ý có các nghĩa là chủ nhân, người sở hữu, Người chủ, chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proprietario

chủ nhân

noun

L'avremmo restituito, ma la proprietaria non ha scritto il suo nome.
Chúng thần nên trả lại, nhưng chủ nhân không ghi tên.

người sở hữu

noun

E la storia dei proprietari prima di lui e'praticamente inesistente.
Và lịch sử những người sở hữu trước đó gần như là không tồn tại.

Người chủ

noun

Il proprietario è esigente per quanto riguarda le entrate automezzi.
Người chủ này không thích những lối vào cho xe tồi.

chủ

noun (persona che detiene la proprietà di qualcosa)

Ho convinto il proprietario a dilazionarci l'affitto arretrato.
Mẹ chỉ vừa mới thuyết phục được chủ nhà để chúng ta trả tiền thuê nhà sau.

Xem thêm ví dụ

Capitò per caso nei campi di un uomo di nome Boaz, un ricco proprietario terriero parente di Elimelec, defunto marito di Naomi.
Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi.
Cerchiamo di restituirlo al suo legittimo proprietario.
Chúng ta tìm cách trả lại cho sở hữu chủ.
Il proprietario del campo disse: “Lasciate che entrambi crescano insieme fino alla mietitura”. — Matteo 13:25, 29, 30.
Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30).
I diversi proprietari di blocchi IP presentano procedure differenti per richiedere questi record.
Các chủ sở hữu khối IP khác nhau có các quy trình khác nhau để yêu cầu những bản ghi này.
Accettando il patto, Israele promise di essere fedele al suo “proprietario maritale”, Geova.
Qua việc chấp nhận giao ước, dân Y-sơ-ra-ên hứa nguyện trung thành với “chồng”, Đức Giê-hô-va.
Il re mangia quel pesce e restituisce l'anello al suo proprietario.
Nhà vua cho sao chép kinh này và trả lại bản gốc cho khỉ.
8 Isaia chiama Geova, il proprietario della vigna, “mio amato”.
8 Ê-sai gọi Đức Giê-hô-va, chủ vườn nho, là “bạn yêu-dấu ta”.
21 Perciò, chi si mantiene puro da questi ultimi sarà uno strumento* per un uso onorevole, santificato, utile al suo proprietario, preparato per ogni opera buona.
21 Thế nên, nếu ai tách khỏi những cái dùng cho việc hèn mọn, người ấy sẽ là công cụ* dùng cho việc sang trọng, được nên thánh, hữu ích cho chủ, được chuẩn bị để làm mọi việc lành.
Ogni zanpakuto ha una personalità propria, a volte in contrasto con quella del proprietario.
Mỗi zanpakutō lại có cá tính riêng của nó, có lúc mâu thuẫn với chủ sở hữu .
Il proclamatore capì subito il punto, specialmente allorché il consigliere proseguì: “Secondo te, come vede la cosa Geova, il Proprietario della vigna?”
Người tuyên bố hiểu ngay điểm anh muốn nói, nhất là khi anh trưởng lão hỏi tiếp: “Anh/chị nghĩ Chủ vườn nho là Đức Giê-hô-va xem xét tình trạng anh/chị như thế nào?”
Hanno aumentato la sicurezza dei proprietari.
Họ đã gia tăng sự đảm bảo cho các chủ sỡ hữu,
6:19, 20) Che la nostra speranza sia celeste o terrena, se ci siamo dedicati a Geova, egli è il nostro Proprietario.
Dù có hy vọng sống trên trời hay trên đất, nếu đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va thì Ngài là Chủ của chúng ta.
Non posso diventarne proprietaria, David.
Em không lấy lại được đâu, David.
Gli abitanti della città e i proprietari terrieri ricavavano grandi ricchezze dal commercio con Roma, ma di tutta questa prosperità ai contadini arrivavano solo le briciole.
Dân trong thành và các địa chủ phát đạt nhờ giao thương với La Mã, nhưng nông dân địa phương chỉ nhận được rất ít lợi nhuận.
Ci avverrà attraverso la tecnologia proprietaria SenseMI di AMD, utilizzando sensori sul chip per scalare dinamicamente la frequenza ed il voltaggio.
Điều này sẽ thông qua công nghệ SenseMI của AMD, sử dụng các cảm biến trên chip để tự động điều chỉnh tần số và điện áp.
Ciò che i dirigenti vi hanno trovato all’interno la dice lunga sulla proprietaria, una giovane donna.
Những người lãnh đạo tìm thấy những thứ ở bên trong cái ví tay cho thấy về con người của người thiếu nữ chủ nhân của cái ví tay đó.
Secondo l’archeologo Gabriel Barkai, è possibile che il proprietario “fosse un fratello di Pashur Ben Immer, descritto nella Bibbia [in Geremia 20:1] come sacerdote e funzionario del tempio”.
Theo nhà khảo cổ Gabriel Barkai, chủ nhân của con dấu “có lẽ là người anh hoặc em của Pashur Ben Immer (Pha-su-rơ Y-mê), mà Kinh Thánh [Giê-rê-mi 20:1] gọi là thầy tế lễ và viên chức của đền thờ”.
Il proprietario non vive qui.
Gã đó còn không sống ở đó.
Secondo uno scrittore, ‘ogni palma nel corso del suo ciclo vitale avrà fruttato al proprietario due o tre tonnellate di datteri’.
Một tác giả ước lượng rằng “cả đời cây chà là sẽ sinh hai hay ba tấn chà là cho chủ”.
I nuovi proprietari arriveranno a momenti.
Chủ mới sẽ... đến đây bất kì lúc nào đấy.
Essi guidarono i loro seguaci verso gli altipiani del nordest, nel territorio dei Khmer Loeu, una popolazione ostile sia ai proprietari terrieri locali che al governo centrale cambogiano.
Họ đưa thuộc hạ về vùng cao nguyên ở đông bắc, vào lãnh thổ của người Khmer Loeu, là những bộ tộc người Thượng lạc hậu, vốn thù nghịch với cả những người Khmer đồng bằng và chính quyền trung ương.
Avra'avuto... chissa'quanti proprietari e persone... che hanno armeggiato dentro di lei.
Cô ấy phải có... ai mà biết bao nhiêu người chủ chứ, và người ta... chỉnh sửa bên trong cô ấy.
Questa volta il proprietario della biblioteca si allarmò.
Lần này thì ông chủ của thư viện hoảng hồn.
In prima battuta lo Stato procede ad espropriare i proprietari dei terreni interessati dai piani di rinnovamento.
Trong giai đoạn đầu, Nhà nước trưng dụng đất đai của các chủ sở hữu tư nhân để phục vụ cho kế hoạch cải tạo.
(Galati 3:13; 4:5; 2 Pietro 2:1) Possiamo dimostrargli la nostra gratitudine per tutto ciò che fa per noi riconoscendolo come nostro proprietario e accogliendo il suo invito: “Se qualcuno vuol venire dietro a me, rinneghi se stesso, prenda di giorno in giorno il suo palo di tortura e mi segua di continuo”.
(Ga-la-ti 3:13; 4:5; 2 Phi-e-rơ 2:1) Chúng ta có thể tỏ lòng biết ơn về tất cả những gì Đấng Christ làm cho chúng ta bằng cách thừa nhận rằng ngài làm chủ chúng ta và vui mừng đáp lại lời mời: “Nếu ai muốn theo ta, phải tự bỏ mình đi, mỗi ngày vác thập-tự-giá mình mà theo ta”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proprietario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.