proseguimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proseguimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proseguimento trong Tiếng Ý.

Từ proseguimento trong Tiếng Ý có nghĩa là sự tiếp tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proseguimento

sự tiếp tục

noun

Xem thêm ví dụ

Quando si sciolgono non muoiono; non è una fine, ma un proseguimento del loro percorso nel ciclo della vita.
Khi nó tan chảy không phải nó chết không phải là kết thúc, mà là một sự tiếp nối trên vòng đời của chúng.
Le osservazioni di Gesù qui riportate non sono il proseguimento di ciò che viene menzionato nel capitolo 5.
Các lời phán của Giê-su ở đây không nối tiếp các điều ghi nơi đoạn 5.
Crediamo che il salario minimo di 15 dollari a Seattle sià in realtà il proseguimento di una politica economica sensata.
Chúng tôi tin rằng mức lương tối thiểu $15/giờ tại Seattle thực sự là sự tiếp nối của chính sách kinh tế luận lí.
Secondo il Times: La Casa Bianca chiese al The New York Times di non pubblicare questo articolo, sostenendo che poteva mettere a repentaglio il proseguimento delle investigazioni e allertare i potenziali terroristi sul fatto di essere sotto osservazione.
Theo tờ báo này: "Nhà Trắng yêu cầu The New York Times không công bố bài báo vì có thể gây ảnh hưởng tới việc điều tra và khiến những kẻ khủng bố trở nên cảnh giác hơn.
Il proseguimento della mia esistenza era davvero l’unico ostacolo che si frapponeva tra Frank Pemberton e la libertà?
Liệu sự tồn tại của tôi có phải là tất cả những gì đang đứng giữa Frank Pemberton và sự tự do không?
Il proseguimento della campagna può essere dedotto dalle Vitae dei Santi vescovi delle città attaccate: Nicasio fu ucciso davanti all'altare della sua chiesa a Reims; Aravazio fu ricordato quale salvatore della città di Tongeren grazie alle sue preghiere, e Genoveffa coordinò la difesa di Parigi.
Việc các thành phố khác bị tấn công có thể được xác định qua các ghi chép được viết để tưởng nhớ các giám mục của họ: Nicasius đã bị giết trước bàn thờ trong nhà thờ của ông tại Rheims; Servatus được cho là đã bảo vệ Tongeren với lời cầu nguyện của mình, cũng như Genevieve được cho là đã bảo vệ Paris.
Buon proseguimento, ragazzo.
Cứ vui vẻ, Bạn Hiền.
Senz’altro gli insegnanti o altre persone ti consiglieranno riguardo al proseguimento degli studi.
Hẳn thầy cô và những người khác sẽ cho bạn lời khuyên về trình độ học vấn bạn nên có.
Le auguriamo un buon proseguimento a bordo dell'Avalon, nave stellare della flotta Homestead Company.
Hãy tận hưởng phần còn lại của chuyến du hành trên Avalon Phi thuyền của Công ty Homestead.
Proprio come in molte altre visual novel, anche in Steins;Gate ci sono dei punti specifici dove viene data l'opportunità al giocatore di influenzare il proseguimento del gioco.
Cũng giống như các visual novel khác, sẽ có những bước ngoặt trong Steins;Gate nơi người chơi phải ra quyết định ảnh hưởng tới diễn biến tiếp theo của câu chuyện.
(Atti 18:3) Perciò quando oggi i genitori e i giovani cristiani, dopo aver attentamente soppesato in preghiera i pro e i contro, decidono a favore o contro il proseguimento degli studi dopo le scuole medie o dopo le superiori, altri componenti della congregazione non dovrebbero criticarli.
Vậy sau khi cầu nguyện và tính toán lợi hại kỹ càng, ngày nay cha mẹ và những tín đồ trẻ của đấng Christ quyết định nên hay không nên học thêm sau khi tốt nghiệp trung học và những người trong hội-thánh không nên chỉ trích họ.
Poi il lavoro passò ad una variante di proseguimento con un piccolo motore a elica, nota col nome di DFS 194.
Tiếp theo, một phiên bản lớn hơn với một động cơ cánh quạt nhỏ được bắt đầu dưới tên gọi DFS 194.
Se si opta per il proseguimento degli studi, cosa bisognerebbe tenere presente?
Nếu cần đi học thêm các khóa học, chúng ta nên nhớ điều gì?
Nell'aprile 2014 Joe Russo ha descritto il film come il proseguimento della storia di Captain America: The Winter Soldier: "Quel che c'è di bello in questo film... è che è una storia in due parti.
Trong một bài phỏng vấn vào tháng 4 năm 2014, Joe Russo miêu tả dự án mới này là sự nối tiếp của những gì đã xảy ra trong Captain America 2: Chiến binh mùa đông, "Cái hay của phần phim này đó là... nó có thể chia thành hai phần.
Ti auguro un miglior proseguimento della serata.
Tạm biệt. Chúc vui vẻ!
Come potete vedere, in quest'area cerebrale, le risposte allo stimolo vanno su e giù, al proseguimento della storia.
Như bạn thấy, trong vùng não đặc biệt này, những phản ứng xuất hiện khi câu chuyện bắt đầu.
Nel proseguimento del viaggio, io e l’anziano Baxter ponderammo sull’esperienza.
Khi Anh Cả Baxter và tôi tiếp tục cuộc hành trình của mình, chúng tôi suy ngẫm về kinh nghiệm đó.
19 Se si opta per il proseguimento degli studi, sarebbe opportuno che il giovane Testimone lo facesse, quando è possibile, continuando a vivere in famiglia, così da conservare le sue normali abitudini cristiane di studio, frequenza alle adunanze e predicazione.
19 Nếu một Nhân-chứng trẻ quyết định học lên trên thì nếu có thể được người ấy nên học trong lúc ở nhà với cha mẹ. Làm như thế người ấy sẽ có thể giữ được thói quen bình thường của một gia đình tín đồ đấng Christ trong việc học hỏi, nhóm họp và rao giảng.
Sheri Linder di The Hollywood Reporter ha scritto: "Chiamatela "guerra civile" o proseguimento di un brand; chiamatelo "cinematic universe" o colosso industriale - il più recente spettacolo della Marvel porta il franchise d'azione dello studio a un livello che soddisferà sicuramente i fan".
Sheri Linden từ The Hollywood Reporter bình luận, "Hãy gọi đây là một cuộc 'nội chiến' hoặc gọi đây là một sự mở rộng thương hiệu; hãy gọi đây là một 'vũ trụ điện ảnh' hoặc một thực thể thống nhất—một khúc phóng túng mới nhất của Marvel giúp tiến xa hơn sự giao hòa giữa các thương hiệu hành động của hãng phim theo cách mà chắc chắn sẽ làm hài lòng những người hâm mộ trung thành."

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proseguimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.