prosperare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prosperare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prosperare trong Tiếng Ý.

Từ prosperare trong Tiếng Ý có các nghĩa là phát đạt, thịnh vượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prosperare

phát đạt

verb

Quindi quest'universo va purgato dalla vita... in modo che UnderVerse possa popolarsi e prosperare.
Vì vũ trụ này cần phải được làm sạch để UnderVerse có thể cư trú và phát đạt

thịnh vượng

verb

Quando le persone sono rette, il Signore le fa prosperare.
Khi con người ngay chính, Chúa cho họ được thịnh vượng.

Xem thêm ví dụ

In cambio Egli mantiene la Sua promessa di benedirci e di farci prosperare, garantendoci alla fine la vita eterna.
Để đổi lại, Ngài giữ lời hứa của Ngài để ban phước và làm cho chúng ta thịnh vượng, cuối cùng ban cho chúng ta cuộc sống vĩnh cửu.
Usando gli strumenti della biologia di sintesi, possiamo sfruttare la resistenza alle radiazioni del Deinococcus per prosperare sotto dosi di radiazioni altrimenti letali.
Bằng việc sử dụng công cụ sinh học tổng hợp chúng ta có thể khai thác khả năng của khuẩn Deinococcus radioduran để sinh trưởng trong lượng phóng xạ lẽ ra có thể gây chết người.
L’organizzazione di Dio offre un ambiente in cui possono prosperare.
Tổ chức Đức Chúa Trời cung cấp một môi trường để họ có thể phát triển.
E la reazione più importante che ho visto è che effettivamente quelle persone non si sarebbero mai recate in quel villaggio di spazzini non avrebbero mai visto come può prosperare lo spirito umano in circostanze così difficili.
Và tôi nghĩ phản ứng hệ trọng mà tôi thấy thực tế là từ những người chưa bao giờ tới những làng rác, chưa bao giờ chứng kiến tinh thần con người có thể vực dậy trong những điều kiện khó khăn như vậy.
Continueranno ancora a prosperare durante i capelli grigi, grassi e freschi continueranno ad essere”. — Salmo 92:12, 14.
Dầu đến buổi già-bạc, họ sẽ còn sanh bông-trái, được thịnh-mậu và xanh-tươi”.—Thi-thiên 92:12-14.
Se emuleremo l’amore del Salvatore, Egli sicuramente benedirà e farà prosperare i nostri giusti sforzi per salvare il nostro matrimonio e rafforzare la nostra famiglia.
Khi chúng ta bắt chước theo tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi, thì chắc chắn Ngài sẽ ban phước và làm cho các nỗ lực ngay chính của chúng ta được phát triển để gìn giữ bảo vệ hôn nhân và củng cố gia đình của mình được thành công.
+ 5 Geova tuo Dio ti farà entrare nel paese di cui i tuoi padri presero possesso, e tu lo possederai; ed egli ti farà prosperare e ti renderà più numeroso dei tuoi padri.
+ 5 Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ đưa anh em vào xứ mà cha ông của anh em đã chiếm và anh em sẽ nhận lấy nó; ngài sẽ khiến anh em thịnh vượng và gia tăng hơn cả cha ông mình.
Se Israele voleva prosperare era essenziale che non ‘dimenticasse le cose che i suoi occhi avevano visto’.
‘Đừng quên những điều mà mắt đã thấy’ là thiết yếu cho sự thắng lợi của dân Y-sơ-ra-ên.
Il tunnel era stato costruito per far prosperare la città, ma ora è un santuario per reietti, completamente dimenticati dall'abitante medio della città.
Đường hầm từng được xây dựng cho sự phát triển của thành phố, nhưng giờ là nơi trú ngụ cho những kẻ ngoài lề, những người bị quên lãng trong cuộc sống hằng ngày của những người dân đô thị bình thường.
Finché hanno una struttura, una guida e risorse, possono sviluppare ciò di cui hanno bisogno, non solo per sopravvivere, ma anche per prosperare.
Miễn là các em có được nền tảng, sự hướng dẫn và các nguồn lực, các em có thể xây dựng nên thứ mìnhcần, không chỉ để sống sót, mà là phát triển khoẻ mạnh.
Ha bisogno di nutrimento, cura e protezione costanti per crescere e prosperare.
Sinh vật này cần được nuôi dưỡng, chăm sóc và bảo vệ liên tục để lớn nhanh và lớn mạnh.
Come figli di Dio non possiamo prosperare nell’isolamento più di quanto non lo possa fare un albero solitario.
Là con cái của Thượng Đế, chúng ta có thể không thịnh vượng nếu tách riêng ra như một cái cây đứng một mình.
Quindi, gli organismi multicellulari hanno iniziato a popolare gli oceani e a prosperare.
Và rồi, các sinh vật đa bào bắt đầu đến cư ngụ tại toàn bộ những đại dương tổ tiên này, và đã phát triển mạnh mẽ.
McKay disse: “Esprimiamo la nostra gratitudine perché Tu hai guidato a queste fertili isole i discendenti di padre Lehi e hai permesso loro di prosperare” (“Dedicatory Prayer Delivered by Pres.
McKay đã nói: “Chúng con bày tỏ lòng biết ơn về những Hòn Đảo màu mỡ này mà Ngài đã dẫn dắt con cháu của Tổ Phụ Lê Hi đến, và đã làm cho họ thịnh vượng” (“Dedicatory Prayer Delivered by Pres.
Se dobbiamo prosperare invece che perire, dobbiamo ottenere una visione di noi stessi che corrisponda a quella del Salvatore.
Nếu muốn được thịnh vượng thay vì bị tàn lụi, thì chúng ta cần phải đạt được một sự hiểu biết về bản thân mình như Đấng Cứu Rỗi nhìn thấy chúng ta.
La pernice e il coniglio sono ancora sicuro di prosperare, come veri nativi del suolo, qualunque rivoluzioni si verificano.
Chim đa đa và thỏ vẫn còn phát triển mạnh, giống như người bản xứ thực sự của đất, bất cứ điều gì cuộc cách mạng xảy ra.
É il mio periodo preferito della storia egiziana, perchè ci insegna molto su come sopravvivere e prosperare
Đây là khoảng thời gian yêu thích khi học tại Ai Cập, bởi nó dạy ta rất nhiều thứ về việc tồn tại và phát triển sau những thiên tai.
(Potresti sottolineare l’espressione “prosperare gradualmente” in Mosia 21:16).
(Các em có thể muốn đánh dấu cụm từ “được thịnh vượng dần dần” trong Mô Si A 21:16).
5 Ed ora non v’era nulla in tutto il paese che impedisse al popolo di prosperare continuamente, a meno che non cadessero in trasgressione.
5 Và giờ đây khắp xứ chẳng còn gì để cản trở sự thịnh vượng liên tục của dân chúng, trừ phi họ sa vào vòng phạm giới.
Geova ha veramente fatto prosperare il “paese” o sfera di attività dei suoi testimoni.
Họ sẽ hưởng được xứ nầy đời đời; ấy là nhánh ta đã trồng, việc tay ta đã làm, để ta được vinh-hiển”.
La domanda con cui vorrei lasciarvi è, quindi: tutto ciò di cui la vostra comunità ha bisogno per prosperare, come può essere fatto in maniera da ridurre drasticamente le emissioni di CO2 e costruire al contempo la resilienza?
Vậy câu hỏi tôi đặt ra cho các bạn là về tất cả các khía cạnh mà cộng đồng của bạn cần để lớn mạnh, bằng cách nào bạn làm điều đó mà lại giảm thiểu mạnh mẽ sự thải carbon, trong khi đang xây dựng khả năng phục hồi?
16 “‘Onora tuo padre e tua madre,+ proprio come Geova tuo Dio ti ha comandato, così che tu possa vivere a lungo e prosperare* nel paese che Geova tuo Dio sta per darti.
16 Hãy hiếu kính cha mẹ,+ đúng như Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi đã phán dặn, để ngươi được sống lâu và thịnh vượng trong xứ mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi ban cho.
Cosa indica che Dio ha fatto prosperare l’opera di predicazione svolta dai testimoni di Geova?
Làm sao có thể chứng tỏ rằng Đức Chúa Trời đã làm cho công việc rao giảng của các Nhân-chứng Giê-hô-va được phát đạt?
21 E il Signore disse a Mosè: Quando sarai tornato in Egitto, vedi di fare dinanzi a Faraone tutte le cose meravigliose che ho messo nelle tue mani, e io ti farò prosperare; ma Faraone indurirà il suo cuore, e non lascerà andare il popolo.
21 Và Chúa phán cùng Môi Se rằng: Khi ngươi đi trở về Ai Cập, hãy chắc chắn rằng ngươi sẽ làm tất cả những điều kỳ diệu đó trước mặt Pha Ra Ôn, là những điều mà ta đã đặt vào tay ngươi, và ta sẽ làm cho ngươi được thịnh vượng; nhưng Pha Ra Ôn sẽ chai đá trong lòng hắn, và hắn sẽ không để cho dân chúng đi.
9 E cominciammo a coltivare la terra, sì, proprio con ogni sorta di semi, con semi di granturco, di grano, di orzo, e con neas, con sheum e con semi di ogni sorta di frutti; e cominciammo a moltiplicarci e a prosperare nel paese.
9 Và chúng tôi bắt đầu cày cấy đất đai, phải, chúng tôi trồng trọt đủ mọi thứ hạt giống như bắp, lúa mì, lúa mạch, nê át, sê um, cùng các thứ hạt giống của mọi thứ cây ăn trái; và chúng tôi bắt đầu sinh sôi nẩy nở và thịnh vượng trong xứ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prosperare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.