prosciutto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prosciutto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prosciutto trong Tiếng Ý.
Từ prosciutto trong Tiếng Ý có các nghĩa là thành phố làng, giăm bông, giăm-bông, Giăm bông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prosciutto
thành phố làngnoun (Carne tagliata dalla coscia di un maiale.) |
giăm bôngnoun Ho detto pizza con le alici, non prosciutto! Tôi đã nói pizza với cá, không phải giăm-bông. |
giăm-bôngnoun Ho detto pizza con le alici, non prosciutto! Tôi đã nói pizza với cá, không phải giăm-bông. |
Giăm bôngnoun Ho detto pizza con le alici, non prosciutto! Tôi đã nói pizza với cá, không phải giăm-bông. |
Xem thêm ví dụ
Quindi -- (Risata) -- questo problema è paragonabile al problema del gambuccio del prosciutto. Vì thế -- (Cười) -- bây giờ, khi bạn nghĩ về điều này, cái chúng ta gặp ở đây là vấn đề đầu mút thịt hun khói. |
C'era rotolo di tacchino, prosciutto, fette di roastbeef e cubettini di formaggio. Có thịt gà tây nguội cuộn thịt nguội, bò quay và những thỏi phô mai nhỏ. |
Abbiamo... prosciutto e anche del tacchino, se non erro. Ta có thịt nguội, và một ít gà tây. |
Il perfido dottor Prosciutto! Tiến sĩ Sườn Heo quỷ quyệt! |
Un prosciutto? Một đùi giăm-bông? |
Il signor perfido dottor Prosciutto. Tiến sĩ Sườn Heo Quỷ Quyệt đến với các ngươi đây! |
Jem disse che parevo tale e quale a un prosciutto con le gambe. Jem nói tôi giống ý chang miếng thịt muối có hai chân. |
Mi diede metà prosciutto. Ông ấy cho tôi nửa khúc đùi. |
Sentii una leggera pressione sulla testa: Jem doveva aver afferrato l'estremità del prosciutto. Tôi cảm thấy một lực đè nhè trên đầu, và cho rằng Jem đã túm lấy đầu của khúc giăm bông. |
A Camelot facciamo grandi abbuffate Con carne, prosciutto e marmellate. ♫ Chúng tôi ăn ngon ở Camelot Chúng tôi ăn rất nhiều giăm-bông và mứt và đồ hộp ♫ |
Ho detto pizza con le alici, non prosciutto! Tôi đã nói pizza với cá, không phải giăm-bông. |
A proposito di miracoli, quella ricetta per il prosciutto in scatola... Nói về phép màu, đó là công thức cho món giăm bông cola. |
Guardate che bel pezzo di prosciutto! Hãy nhìn khúc thịt đẹp trai này xem nào. |
Chaz sta preparando il prosciutto. Chaz đang xử lí miếng giăm bông. |
Prendo prosciutto, formaggio e streptococco. Thế thì em sẽ ăn giăm bông, pho mát và liên cầu khuẩn. |
Prosciutto e formaggio. Thịt jambon và phô mai. |
La verità è che in un panino Feynman c'era un sacco di prosciutto, ma niente mortadella. Và sự thật là sandwich Feynman có nhiều thịt nguội nhưng không có thịt xông khói. |
Lasciala, malvagio Dottor Prosciutto! Thả cô ấy ra, tên Dr. Pork Chop ác quỷ! |
Quindi decide di chiamare la mamma: "Ma mamma, perché tagli via il gambuccio del prosciutto?" Rồi cô gọi mẹ và hỏi, "Mẹ ơi, tại sao mẹ lại cắt bỏ thịt hun khói đi khi mẹ đang làm nó?" |
Prosciutto di tacchino. Tôi nhớ là thịt gà xông khói. |
E'una scorta per 10 anni di prosciutto! Là giăm bông hạn sử dụng 10 năm! |
Ho mangiato un panino al prosciutto al matrimonio di Cal e una cosa tira l'altra. Tôi ăn sandwich thịt heo ở đám cưới của Cal và cứ chuyện này dẫn đến chuyện kia. |
Questi sono al prosciutto, e questi al tacchino. Tôi là tỉ phú thời gian mà. |
E lì c'è prosciutto di Parma, mortadella e pâté fatto in casa. Và đây là giăm - ông Parma, xúc xích Ý và mì nhà làm. |
Trasformali in prosciutto e pancetta. Đem chúng làm thịt xông khói hay giăm bông đi! |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prosciutto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới prosciutto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.