protagonista trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ protagonista trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ protagonista trong Tiếng Ý.
Từ protagonista trong Tiếng Ý có các nghĩa là diễn viên chính, vai chính, Nhân vật chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ protagonista
diễn viên chínhnoun Così che possano dire a tutti che è la protagonista. Dù ai nhìn vào cũng thấy giống như diễn viên chính. |
vai chínhnoun L’anno seguente iniziai a fare l’attrice di cinema, e spesso mi davano il ruolo di protagonista. Năm sau đó, tôi bắt đầu đóng phim, nhiều lần được đóng vai chính. |
Nhân vật chínhnoun (LocBuzz) Il protagonista è un tipo proprio come me. Nhân vật chính là một kẻ giống như con vậy. |
Xem thêm ví dụ
La causa aveva come protagonista Minos Kokkinakis, di 84 anni. Vụ kiện này liên quan đến Minos Kokkinakis, lúc đó 84 tuổi. |
Il vescovo è comprensivo e nel prosieguo del romanzo dimostra un’analoga compassione per un altro uomo, il protagonista principale del libro: un ex galeotto abbrutito, Jean Valjean. Vị giám mục tỏ ra thông cảm và về sau trong cuốn tiểu thuyết này đã cho thấy lòng trắc ẩn tương tự đối với một người đàn ông khác, là nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết, một cựu tù nhân tồi tệ, Jean Valjean. |
La rock band Pink Floyd ha usato il muro come metafora per esprimere l'isolamento percepito dal protagonista nel loro concept album del 1979 The Wall. Ví dụ nhóm nhạc rock Pink Loyd sử dụng tường ẩn dụ cho sự cô lập của nhân vật trong album concept The Wall năm 1979 của họ. |
E da questo, possiamo imparare come cambiare la trama, il risultato e il protagonista delle nostre storie personali. Từ điều này, Chúng ta biết được làm thế nào để thay đổi cốt truyện, kết quả và nhân vật trong câu chuyện mỗi người. |
Il Pe-8 fu protagonista di 276 missioni nel 1944 contro bersagli come Helsinki, Tallinn e Pskov. Những chiếc Pe-8 đã thực hiện 276 lần xuất kích năm 1944 tấn công các mục tiêu như Helsinki, Tallinn và Pskov. |
Knoll concepì Jyn come una protagonista femminile che potesse essere un modello per le sue figlie. Knoll đề xuất cho Jyn là nhân vật nữ chính đề truyền cảm hứng cho con gái của mình. |
Nell'estate del 2006, è protagonista di On the Road a Miami, programma in onda su Italia 1. Vào mùa hè năm 2006, cô trở thành nhân vật chính của On the Road (TV show) show, là một tivi show được quay ở Miami, nó được trình chiếu ở đài Italia 1 ở Ý. |
Sei la protagonista dello show. Cô là ngôi sao của sô diễn mà. |
Sebbene Aristarco non sia uno dei personaggi biblici con il quale abbiamo più familiarità, fu tra i protagonisti di alcuni episodi narrati nelle Scritture Greche Cristiane. Mặc dù có lẽ A-ri-tạc không phải là một trong các nhân vật Kinh-thánh mà chúng ta biết nhiều, tuy vậy Kinh-thánh có nói đến ông trong một số sự kiện được tường thuật trong phần tiếng Hy Lạp. |
Poi le cose mi sfuggirono di mano, tanto che un giornale locale scrisse una storia sul lato oscuro del Nintendo, con me protagonista. Cuối cùng, mọi việc vượt quá tầm kiểm soát và một tờ báo địa phương đến và viết một câu chuyện về mặt tối của Nintendo, với sự tham gia của tôi. |
Immagino che la conclusione se la immagini, visto che nel ruolo della protagonista c’era lei. Tôi nghĩ nàng nên biết đoạn kết ấy, đặc biệt là khi nàng có một vai diễn trong đấy. |
Per rispondere a questa domanda consideriamo un episodio che vede protagonisti Gesù e alcuni lebbrosi. Để trả lời câu hỏi này, chúng ta hãy xem một sự kiện liên quan đến Chúa Giê-su và những người bị phung cùi. |
Posso essere io il protagonista. Nhân vật chính cũng là do tôi đóng. |
Il protagonista di una delle storie che lessi prestava servizio in una chiesa. Có một truyện kể về vị anh hùng phục vụ trong nhà thờ. |
Rives: Il film era "Incontri ravvicinati del terzo tipo", e il protagonista è tutto agitato perché gli alieni, al momento, hanno scelto di mostrarsi ai terrestri alle quattro del mattino, che è un esempio molto valido. Đó là phim "Close Encounters," và nhân vật chính thức dậy vì người ngoài hành tinh, vào thời khắc ấy, quyết định gặp người Trái đất lúc 4 giờ sáng, và làm nên một ví dụ điển hình. |
Il 5 novembre 2014, a Ella Purnell è stato offerto un ruolo ed Butterfield è stato in trattative finali per unirsi al film; è stato anche riferito che a Butterfield è stato offerto il ruolo di protagonista maschile ed è stata la scelta preferita. Ngày 5 tháng 11 năm 2014, Ella Purnell được mời tham gia bộ phim và đang trong giai đoạn đàm phán cuối cùng; Butterfield cũng được xác nhận tham gia phim với vai nữ chính, và hiện đang là lựa chọn tốt nhất. |
Nella donna, la protagonista trova una figura amorevole. Trong phần phim này, nhân vật Thánh Mẫu do nữ diễn viên Trần Tâm Dư thủ vai. |
Yurine, un essere che accompagna il protagonista. Yuranant là một trong những diễn viên chuyển hướng sang lĩnh vực chính trị. |
Anche nell’ambiente finanziario, più conservatore, persone che sembrano aver raggiunto il successo sono spesso protagoniste di vite travagliate. Ngay cả trong giới thương mại kín tiếng hơn, những người có vẻ thành công cũng thường gặp vấn đề trong đời sống. |
Il gruppo nacque dalla defezione di alcuni ragazzi dall'Inter Club Fossati, il cui presidente tra il 1966 e il 1968 era Carlo Cerquetti, e prese il nome da Boy, un ragazzino dispettoso protagonista di alcuni fumetti pubblicati sul giornale della società interista. Nhóm này được sinh ra từ vụ đào tẩu của một số kẻ từ Inter Club Fossati, sau đó từ giữa năm 1966 và 1968, chủ tịch Inter khi ấy là Carlo Cerquetti đã đặt tên nhóm là Boy lấy cảm hứng từ một cậu bé tinh quái, nhân vật chính của một số phim hoạt hình được công bố trên tạp chí tại Italia. |
Il 28 marzo 1996 sposa l'attore inglese Jonny Lee Miller, co-protagonista del film Hackers. Vào ngày 28 tháng 3 năm 1996, Jolie kết hôn với diễn viên người Anh Jonny Lee Miller, bạn diễn của cô trong phim Hackers (1995). |
L'unica del cast originale a rimanere è Frances McDormand nel ruolo della madre del protagonista; Lucas Neff è stato sostituito da Raymond Ochoa nella parte del protagonista Arlo e John Lithgow da Jeffrey Wright nella parte del padre del protagonista. Trong dàn diễn viên ban đầu, chỉ có Frances McDormand giữ được vai diễn của mình trong bộ phim; Lucas Neff được thay thế bpỉ Raymond Ochoa và John Lithgow được thay thế bởi Jeffrey Wright. |
Abbiamo dei nuovi protagonisti in citta'. Ta có thêm đối thủ mới trong thành phố này. |
Ex Machina, reso graficamente EX_MACHINA, è un film del 2015 scritto e diretto da Alex Garland, al suo debutto da regista, con protagonisti Domhnall Gleeson, Alicia Vikander ed Oscar Isaac. Ex Machina (cách điệu là ex_machina hoặc EX_MACHINA) là một bộ phim khoa học viễn tưởng giật gân độc lập của Mỹ 2015 do Alex Garland đạo diễn (đầu tay), có sự tham gia của Domhnall Gleeson, Alicia Vikander và Oscar Isaac. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ protagonista trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới protagonista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.