protesi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ protesi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ protesi trong Tiếng Ý.
Từ protesi trong Tiếng Ý có nghĩa là bộ phận giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ protesi
bộ phận giảverb Perciò, per l'applicazioni di protesi non è probabilmente molto pratico, Thế nên đối với ứng dụng cho các bộ phận giả, nó không khả thi |
Xem thêm ví dụ
Era il braccio destro o quello sinistro... che aveva la protesi? Hắn ta còn tay nào, tay phải hay tay trái? có dấu hiệu nhận biết gì không? |
La protesi della gamba dell’anziano Cowan si era rotta mentre andava in bicicletta. Cái chân giả của Anh Cả Cowan đã bị gãy trong khi anh đang đạp xe đạp. |
Si può avere controllo dei movimenti, e mentre ci state pensando, esistono persone splendide come Hugh Herr che stanno costruendo protesi assolutamente straordinarie. Bạn có thể kiểm soát đủ kiểu, và khi bạn nghĩ về điều đó, có những người tuyệt vời như Hugh Herr, người đã tạo ra những bộ phận giả phi thường. |
Tuttavia, col passare delle settimane, la sua protesi continuava a rompersi ripetutamente. Tuy nhiên, nhiều tuần lễ trôi qua, cái chân giả tiếp tục gãy đi gãy lại nhiều lần. |
E ora entrambi posso arrampicarsi meglio, muoversi più velocemente, nuotare in modo diverso con le loro protesi rispetto a noi persone normalmente abili. Và bây giờ cả hai có thể leo trèo, di chuyển nhanh hơn so với những người bình thường. |
Aveva bisogno di cambiare le protesi, di un paio di protesi nuove. Anh ta cần thay bộ phận giả-- một đôi bộ phận giả mới. |
Tra gli sviluppi più recenti abbiamo le protesi mioelettriche. Nhưng mô hình đạt chuẩn nghệ thuật là cái chúng tôi gọi là bộ phận giả cơ điện. |
L'anziano avvocato ha gli occhi socchiusi, il mento proteso in avanti, le mani serrate davanti alla bocca. Vị luật sư già lim dim, cằm chúi về phía trước, bàn tay siết chặt trước miệng. |
Cosa diversa dalle protesi motorizzate in cui la comunicazione va dal cervello al congegno. Điều này rất khác với thiết bị nhân tạo cơ học với đó bạn phải bắc cầu giao tiếp từ não bộ đến một thiết bị. |
L’ho visto accadere una volta in una casa di riposo, quando un diacono si è proteso in avanti per passare il vassoio a un’anziana signora dai capelli bianchi. Tôi đã thấy điều đó xảy ra một lần trong một viện dưỡng lão khi một thầy trợ tế nghiêng về phía trước để chuyền khay Tiệc Thánh cho một phụ nữ tóc bạc. |
Ora, non si tratta di protesi o della testa di Brad fotografata e sovrapposta al corpo di un altro attore. Không hề có hóa trang hoặc sử dụng thuật chụp ảnh của Brad ghép lên cơ thể của một diễn viên khác. |
Siete protesi in avanti, ogni muscolo è sotto sforzo, i vostri occhi sono rivolti verso la meta. Bạn ráng tiến tới, vận động mọi bắp thịt, cặp mắt bạn chăm chú đến mục đích. |
Vedo che stava... pensando di mettere delle protesi al seno. Tôi thấy bà đang nghĩ tới việc nâng ngực. |
Amanda ha provato ad usare anche qualcuna delle nostre protesi più avanzate, che vi ho già mostrato. Chúng tôi cũng khiến Amanda có thể sử dụng một số cánh tay tân tiến hơn mà tôi giới thiệu lúc đầu. |
E mentre il suo bbraccio di misericordia è proteso verso di voi alla luce del giorno, non indurite il vostro cuore. Và một khi bcánh tay thương xót của Ngài còn đưa ra đón chờ các người trong ánh sáng ban ngày, thì xin các người đừng có chai đá trong lòng. |
La sua protesi venne riparata e lui tornò nella sua area. Cái chân giả của anh ấy đã được sửa chữa, và anh trở về khu vực của mình. |
Nella nostra vita, la mano protesa del Salvatore può manifestarsi sotto forma di aiuto da parte di un amico fidato, di un dirigente o di un genitore amorevole. Trong cuộc sống của chúng ta, bàn tay mở rộng của Đấng Cứu Rỗi có thể thể hiện hình thức giúp đỡ từ một người bạn đáng tin cậy, vị lãnh đạo, hoặc một người cha hay mẹ nhân từ. |
Dovrei fare il controllo periodico per la protesi di Matthew Zelick. Tôi đang nghiên cứu về các bộ phận đồ giả lâm sàng ở Matthew Zelick. |
Dava la colpa a un uomo con la protesi. Tiếp tục đổ lỗi cho cái tên tay giả nào à? |
In alto, quella di un animale normale, al centro di un animale cieco a cui è stato applicato il congegno codificatore-trasduttore, e in basso quella di un animale cieco dotato di protesi standard. Cái trên cùng là từ một động vật bình thường, cái ở giữa là từ một động vật mù đã được chữa bằng thiết bị mã hóa-dẫn truyền này, và cái dưới cùng là từ một động vật mù điều trị bằng thiết bị nhân tạo thông thường hiện nay. |
E che dire delle protesi totali del ginocchio, dai propri dati, fatte su misura, in cui tutti gli strumenti sono stampati in 3D? Còn những thiết bị thay thế đầu gối, từ dữ liệu của bạn, được đo lại, tất cả dụng cụ và máy điều chỉnh đều được in 3D. |
La protesi all'anca. Thay hông kim loại. |
E forse avete visto un bambino che corre con protesi in fibra di carbonio. Bạn có thể thấy một đứa trẻ chạy trên đôi chân giả bằng sợi carbon. |
Questo è un risultato che può chiaramente avere applicazione in campo medico anche per gli esseri umani, ma penso che la sua utilità si possa estendere anche alla progettazione di protesi, robot morbidi, praticamente qualsiasi cosa in cui alterazioni della forma e rigidità sono elementi importanti. Đó là quan sát với những ứng dụng y khoa rõ ràng trên người, nhưng tôi nghĩ nó cũng liên quan theo nghĩa rộng, tới việc thiết kế các bộ phận giả, robot mềm, bất cứ thứ gì về cơ bản, có sự thay đổi lớn về hình dáng và độ cứng. |
Più crescevo, più utilizzavo le protesi, perché volevo sentirmi come gli altri. Khi lớn lên, tôi đeo tay giả thường xuyên hơn vì muốn mình trở thành một người có đầy đủ hai tay. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ protesi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới protesi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.