prossimamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prossimamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prossimamente trong Tiếng Ý.

Từ prossimamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là nay mai, sắp tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prossimamente

nay mai

adverb

sắp tới

adverb

Pensate a scelte importanti che dovrete fare prossimamente nella vostra vita.
Hãy nghĩ về những lựa chọn quan trọng sắp tới trong cuộc sống của các em.

Xem thêm ví dụ

La lunghezza di questa lezione può lasciarti il tempo per fare il quiz questa settimana, oppure puoi annunciare che prossimamente farete un quiz in modo che gli studenti possano prepararsi.
Thời gian để dạy bài học này có thể cho phép có đủ thời gian để làm bài kiểm tra đã được đưa ra tuần này, hoặc các anh chị em có thể thông báo rằng sẽ có một bài kiểm tra sắp tới để học sinh có thể chuẩn bị.
Bala stesso parlerà prossimamente a TED quindi non mi dilungherò su di lui oggi, tranne per dire che riesce veramente a rendere visibile l'invisibile.
Bởi vì Bala sẽ tự mình diễn thuyết tại TED tôi sẽ không dành nhiều thời gian cho anh ấy hôm nay, ngoài việc nói rằng anh ấy thực sự thành công trong việc biến những thứ vô hình trở nên hữu hình.
È proprio quello che un film documentario che uscirà prossimamente a opera della Chiesa vi aiuterà a fare.
Đó là điều mà một cuốn phim tài liệu sắp được Giáo Hội phát hành sẽ giúp các anh chị em làm điều đó.
Vorrei vedere i " prossimamente ".
Tớ thích xem phần giới thiệu.
Vi faro'queste richieste prossimamente.
Ta sẽ cho các người biết các đòi hỏi đó vào một ngày nào đó sau.
Un pastore spirituale vi ha detto che desidera farvi visita prossimamente?
Người chăn chiên thiêng liêng có muốn đến nhà bạn trong tương lai gần đây không?
Però per ogni eventualità mi sforzerò di più per non vincere un Oscar prossimamente.
Nhưng chỉ khi, tôi lên kế hoạch làm việc chăm chỉ hơn để không đạt giải Oscar bất cứ khi nào.
Prossimamente il sig. Burley manderà un suo esperto a valutare l'albergo.
Chẳng mấy chốc nữa thôi, ông Burley... đã hứa sẽ cử một thẩm tra viên đến khách sạn.
(b) Cosa considereremo prossimamente?
(b) Chúng ta sẽ xem xét điều gì trong bài tới?
Monson ha aperto la 179ma Conferenza generale di ottobre, tenuta sabato 3 e domenica 4 ottobre 2009, annunciando cinque nuovi templi che verranno costruiti prossimamente: a Brigham City, nello Utah (USA); a Concepción, in Cile; a Fortaleza, in Brasile; a Fort Lauderdale, in Florida (USA); e a Sapporo, in Giappone.
Monson khai mạc Đại Hội Trung Ương Bán Niên kỳ thứ 179 được tổ chức vào thứ Bảy và Chúa Nhật ngày 3 và 4 tháng Mười năm 2009, bằng cách thông báo địa điểm của năm ngôi đền thờ mới được hoạch định xây cất trong tương lai ở Brigham City, Utah, Hoa Kỳ; Concepción, Chile; Fortaleza, Brazil; Fort Lauderdale, Florida, Hoa Kỳ; và Sapporo, Nhật Bản.
Pensate a scelte importanti che dovrete fare prossimamente nella vostra vita.
Hãy nghĩ về những lựa chọn quan trọng sắp tới trong cuộc sống của các em.
Sintonizzatevi prossimamente per l'emozionante conclusione di " Everything Is A Remix " e anche per un emozionante annuncio
Nhớ đón xem tập sau với phần kết luận đầy hấp dẫn cho " Everything Is A Remix " cùng với một thông báo cũng không kém phần hay ho.
Non si sa mai quando e chi attaccheranno prossimamente, o quali saranno le conseguenze.
Bạn sẽ không bao giờ biết lần tấn công kế tiếp diễn ra lúc nào, ai hay hậu quả là gì.
Anche voi potete avere la stessa fede nel nuovo mondo promesso da Dio che sarà prossimamente stabilito.
Bạn cũng có thể có cùng đức tin như thế nơi lời hứa của Đức Chúa Trời về một thế giới mới chẳng bao lâu nữa sẽ được thành lập.
Allora, quale lezione di fisica sui superpoteri scoprirete prossimamente?
Bây giờ, bài học vật lý về siêu năng lực nào mà bạn sẽ tìm hiểu tiếp theo?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prossimamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.