protezione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ protezione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ protezione trong Tiếng Ý.
Từ protezione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự bảo trợ, sự bảo vệ, sự che chở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ protezione
sự bảo trợnoun Si e'mossa per assicurarci la protezione di suo marito? Cô ấy đã rời đi để lấy sự bảo trợ từ chồng cô ta chưa? |
sự bảo vệnoun Rendo sicura testimonianza che le Scritture sono una chiave per la nostra protezione spirituale. Tôi làm chứng về thánh thư là chìa khóa cho sự bảo vệ thuộc linh của chúng ta. |
sự che chởnoun Un corsaro in missione sotto l'autorita'e la protezione della Corona. Dựa vào sứ mệnh luật pháp dưới người có thẩm quyền và sự che chở của nhà vua. |
Xem thêm ví dụ
Possiamo creare un clima che favorisca il progresso, il nutrimento e la protezione, ma non possiamo obbligare o costringere: dobbiamo aspettare che tale crescita [avvenga]” (“La candela del Signore”, La Stella, luglio 1983, 31). Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53). |
Che questa era una causa comune che il paese aveva fondato con la comunità per la protezione ambientale. Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên. |
Siamo ben oltre la protezione della fonte, Saul. Vượt quá bảo hộ tin mật, Saul. |
(Ecclesiaste 9:11) Il denaro è “per una protezione” e spesso facendo i piani in anticipo si possono evitare difficoltà. Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12). |
Un servitore non si rivolge al suo padrone solo per ottenere cibo e protezione; lo osserva costantemente anche per capire cosa desidera e poi comportarsi di conseguenza. Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo. |
La chiave per la protezione spirituale Chìa Khóa cho Sự Bảo Vệ Thuộc Linh |
Offrono protezione. Chúng sẽ bảo vệ chúng ta. |
2 Ed ora, quando i Lamaniti videro ciò furono terrorizzati; e abbandonarono il loro disegno di marciare nel paese a settentrione, e si ritirarono con tutto il loro esercito nella città di Mulec, e cercarono protezione dentro le loro fortificazioni. 2 Và giờ đây, khi dân La Man trông thấy như vậy, chúng quá khiếp sợ; chúng bèn bỏ ý định tiến lên vùng đất miền bắc, và rút tất cả quân của chúng về thành phố Mơ Léc, rồi ẩn nấp trong các đồn lũy. |
(Salmo 6:4; 119:88, 159) È una protezione e contribuisce a recare sollievo dalle difficoltà. (Thi-thiên 6:4; 119:88, 159) Đó là một sự che chở và là một yếu tố giúp thoát khỏi lo phiền. |
I cittadini romani di Filippi e di tutto l’impero erano orgogliosi del loro status, e la legge romana garantiva loro speciale protezione. Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã. |
Ci sono meccanismi di protezione programmati per evitarlo. Có kỹ thuật để ngăn chặn điều đó. |
Perché mettere Dio al primo posto è una protezione? Tại sao đặt Đức Chúa Trời lên hàng đầu là một sự che chở? |
(Salmo 91:1, 2; 121:5) Una bella prospettiva è posta loro dinanzi: Se si lasciano alle spalle le credenze e le pratiche impure di Babilonia, si sottomettono alla purificazione del giudizio di Geova e si sforzano di rimanere santi, rimarranno al sicuro, come in “una capanna” di protezione divina. (Thi-thiên 91:1, 2; 121:5) Vì thế, một triển vọng đẹp đẽ đặt trước mặt họ: Nếu họ từ bỏ những sự tin tưởng và thực hành ô uế của Ba-by-lôn, thuần phục sự phán xét của Đức Giê-hô-va cốt làm cho họ nên thanh sạch, và cố gắng giữ mình nên thánh, họ sẽ được an toàn giống như ở trong một cái “lều” che chở của Đức Chúa Trời. |
Un essere umano, di fronte ad una di queste capsule senza protezione, morirebbe istantaneamente. Con người đứng trước một viên nang không được che chắn này có thể chết ngay lập tức. |
Naomi voleva trovare per Rut “un luogo di riposo”, riferendosi alla sicurezza e alla protezione che una casa e un marito potevano garantire. Bà muốn tìm cho Ru-tơ “một chỗ an-thân”, tức là sự an toàn, che chở mà mái nhà và người chồng có thể mang lại. |
Vivendo in modo coerente con la sua dedicazione riceverà protezione spirituale (Sl 91:1, 2). Những ai sống phù hợp với sự dâng mình sẽ được che chở về thiêng liêng (Thi 91:1, 2). |
Dobbiamo rivolgerci a Dio per avere protezione. Chúng ta phải nhờ Đức Chúa Trời che chở. |
I profeti promettono che, grazie a questo programma, nel nostro cuore avremo più fede e più forza spirituale e che nella nostra casa ci saranno protezione, unità e pace maggiori. Các vị tiên tri hứa rằng qua buổi họp tối gia đình, đức tin sẽ lớn lao hơn và sức mạnh thuộc linh sẽ phát triển trong lòng chúng ta, và sự bảo vệ, tình đoàn kết và sự bình an lớn lao hơn sẽ ở trong nhà của chúng ta. |
(Efesini 6:18) Anche oggi chi desidera liberarsi dagli attacchi demonici deve pregare Geova intensamente per avere la sua protezione. (Ê-phê-sô 6:18) Thật vậy, tha thiết cầu xin Đức Giê-hô-va che chở quả là cần thiết cho những ai ngày nay muốn thoát khỏi sự tấn công của các quỉ. |
Reeves, seconda consigliera della presidenza generale della Società di Soccorso, “Una protezione contro la pornografia: una casa incentrata su Cristo”, Liahona, maggio 2014, 16. Reeves, đệ nhị cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Hội Phụ Nữ, “Sự Bảo Vệ Khỏi Hình Ảnh Sách Báo Khiêu Dâm—Một Mái Gia Đình Tập Trung vào Đấng Ky Tô,” Liahona, tháng Năm năm 2014, 16. |
Questi documenti impegnano il paziente personalmente (ed economicamente) e offrono una protezione al medico, poiché il giudice Warren Burger sosteneva che una causa per scorrettezza professionale “apparirebbe priva di fondamento” nei casi in cui fosse stato firmato un tale documento. Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên. |
L'ideale politico di quell'era era espresso dai concetti di democrazia, di protezione della proprietà e del principio di legalità. Ý tưởng chính trị của thời đại này được thể hiện bằng các khái niệm dân chủ, bảo hộ sở hữu và pháp quyền. |
10 Abbiamo quindi ogni ragione per confidare nella protezione di Geova. 10 Vậy chúng ta có mọi lý do để tin cậy nơi sự che chở của Đức Giê-hô-va. |
Per l’entusiasmo di avere il favore e la protezione di Geova, alzano la voce in un canto. Hớn hở vì được Đức Giê-hô-va ban ân huệ và che chở nên họ cất tiếng hát. |
Per resistere in questo giorno malvagio, abbiamo quindi bisogno dell’intera armatura spirituale e di tutta la protezione che Geova provvede, inclusa “la spada dello spirito, cioè la parola di Dio”. — Efesini 6:11-13, 17. Nên chúng ta cần mọi khí-giới thiêng-liêng, Đức Chúa Trời, gồm cả “gươm của thánh-linh, là lời Đức Chúa Trời”, hầu có thể đương cự lại vào thời buổi gian-ác này (Ê-phê-sô 6:11-13, 17, NW). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ protezione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới protezione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.