prova trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prova trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prova trong Tiếng Ý.

Từ prova trong Tiếng Ý có các nghĩa là bài thi, bằng chứng, chứng cứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prova

bài thi

noun

Tutti gli Iniziati a rapporto per la prova finale.
Mọi Khai Tâm tập trung để chuẩn bị cho bài thi cuối cùng.

bằng chứng

noun

A te serviva una prova per il Loto, a me una prova per mio padre.
Anh cần bằng chứng về Lotus, em cần bằng chứng về cha mình.

chứng cứ

noun

Non abbiamo nessuna prova diretta che possegga anche solo del materiale nucleare.
Ta không có chứng cứ rõ ràng về việc hắn có được nguyên liệu hạt nhân.

Xem thêm ví dụ

7, 8. (a) Che prova abbiamo che il popolo di Dio ha ‘allungato le corde della sua tenda’?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
Di nuovo, senza capire il perchè, provai uno strano dispiacere.
Và lần nữa, chẳng hiểu tại sao, tôi cảm thấy một mối sầu kỳ quặc.
(Matteo 4:1-4) I pochi beni che aveva erano la prova che non traeva profitto materiale dall’impiego della sua potenza.
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
I fedeli che hanno la speranza terrena assaporeranno questa pienezza di vita solo dopo aver superato la prova finale, che avrà luogo immediatamente dopo la fine del Regno millenario di Cristo. — 1 Cor.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
Quali sono alcune situazioni che di frequente mettono alla prova l’integrità del cristiano?
Một số tình huống thông thường nào có thể thử thách lòng trung kiên của người tín đồ Đấng Christ?
In che modo la nostra opera di predicazione del Regno costituisce un’ulteriore prova che viviamo nel tempo della fine?
Làm thế nào công việc rao giảng về Nước Trời cung cấp bằng chứng khác nữa cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ cuối cùng?
Prova così.
Well, thế này đi?
(Genesi 12:2, 3; 17:19) L’“amico di Geova” avrebbe superato questa prova dolorosa?
(Sáng-thế Ký 12: 2, 3; 17:19) Liệu “bạn Đức Chúa Trời” có vượt qua thử thách đau lòng này không?
Quali sono i sentimenti di Geova per quanto riguarda il risuscitare i morti, e come facciamo a sapere ciò che prova?
Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về việc làm người chết sống lại, và làm sao chúng ta biết được cảm xúc của Ngài?
Supera la prova finale, stasera, con onore e umilta'.
Vượt qua bài sát hạch tối nay với danh dự và sự quy phục.
Questa è di gran lunga la prova migliore che Gesù era chi diceva di essere.
Đây là lời chứng hùng hồn nhất chứng tỏ Chúa Giê-su không giả trá.
Fu un periodo davvero difficile per mia madre, non solo perché papà non c’era ma anche perché sapeva che io e mio fratello più piccolo avremmo presto dovuto affrontare la prova della neutralità.
Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập.
(Genesi 17:5, 15, 16) Per un essere umano cambiare il nome a qualcuno è una chiara prova di autorità o influenza.
(Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi có thẩm quyền hoặc ưu thế.
Se l'ebook non si apre alla pagina giusta, prova a scorrere in avanti o indietro e controlla la connessione Wi-Fi.
Nếu sách điện tử của bạn không mở đến đúng trang, hãy thử làm mới trang và kiểm tra kết nối Wi-Fi.
Tuttavia questa è una prova di lealtà a Dio, come spiega la sorella citata a pagina 26.
Tuy vậy, đây là một thử thách về sự trung thành đối với Đức Chúa Trời, như lời người chị có ghi nơi trang 8.
La sua esistenza è un’altra prova della veracità della Bibbia.
Đường hầm này hiện hữu là một bằng chứng khác chứng tỏ Kinh-thánh nói sự thật.
Quale prova avevano Adamo ed Eva che Geova li amava, ma quale fu la loro reazione?
A-đam và Ê-va đã có bằng chứng nào cho thấy Đức Giê-hô-va yêu thương họ, song họ đã đáp ứng thế nào?
Non è stata ancora scoperta nessuna prova diretta”. — Journal of the American Chemical Society, 12 maggio 1955.
Chưa ai tìm được bằng chứng trực tiếp nào” (Journal of the American Chemical Society, số ra ngày 12-5-1955).
(Numeri 14:9, 30) Questa volta Israele avrebbe affrontato una prova completamente diversa.
(Dân-số Ký 14:9, 30) Vào lần thứ hai, dân Y-sơ-ra-ên phải đối phó với một thử thách khác.
22 Il matrimonio che resiste alla prova del tempo può diventare sempre più una benedizione.
22 Hôn nhân có thể là một ân phước dồi dào nếu tồn tại lâu bền qua năm tháng.
E prova la sensazione che forze oltre il suo controllo... la trascinino giù per una china dalla quale non c'è risalita.
Và cô ta không thể thoát khỏi cảm giác thúc đẩy lý trí cô ta... đè nén cô ấy mà cô không thể cưỡng lại được.
Che prova abbiamo che Gesù sarebbe anche stato Giudice?
bằng chứng nào cho thấy rằng Giê-su cũng sẽ là Đấng xét xử?
Non mi sono mai addormentato durante un giro di prova.
Tôi chưa ngủ gật trong lúc chạy thử xe bao giờ.
Per definizione, le prove mettono alla prova.
Theo định nghĩa, thì những thử thách sẽ là khó khăn.
Cosa si prova?
Rắm thối ấy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prova trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.