provare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ provare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provare trong Tiếng Ý.

Từ provare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chứng minh, chứng tỏ, cảm thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ provare

chứng minh

verb

Negli esperimenti è stato provato che riducono il tasso di incidenti.
Nó đã được chứng minh làm giảm tỷ lệ tai nạn trong các thí nghiệm.

chứng tỏ

verb

Mio padre mi diede al sultano come prova della sua lealtà.
Cha ta đã giao ta cho Quốc vương để chứng tỏ sự trung thành của ông ấy.

cảm thấy

verb (Avere un'emozione fisica, un sentimento o una sensazione precisa.)

Perche'voglio che provi quello che provo io, adesso.
Vì tôi muốn anh cảm thấy điều tôi đang cảm thấy lúc này.

Xem thêm ví dụ

Bisogna liberare i genitori dal mito che i soli metodi che possiamo provare in casa siano quelli dettati dagli strizzacervelli, dai guru dell'autoaiuto o altri esperti di problemi familiari.
Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình.
Perciò potete provare vera felicità solo soddisfacendo questo bisogno e seguendo ‘la legge di Geova’.
Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”.
E questo era il testo: "In termini di moda resterà la stessa regola/ Nello stesso fantastico modo se troppo nuovo o vecchio/ Non siate i primi a provare il nuovo/ Né gli ultimi a lasciare da parte il vecchio".
Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên"
Non è meraviglioso sapere che non dobbiamo essere perfetti per provare le benedizioni e i doni del nostro Padre Celeste?
Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng.
Forse, ma valeva la pena provare!
Có thể, nhưng nó đáng thử.
Vorreste provare anche voi gli effetti di questo balsamo?
Bạn có muốn nỗi đau được dịu bớt không?
Ma continuate a provare.
Nhưng cứ cố đi.
Possiamo continuare a provare pace grazie ai buoni amici (Vedi i paragrafi da 11 a 15)
Chúng ta có thể giữ bình an bằng cách kết hợp với những người bạn tốt (Xem đoạn 11-15)
Potresti provare un temporaneo sollievo dal dolore stringendo o rafforzando delle amicizie, imparando a fare cose nuove o concedendoti un po’ di svago.
Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí.
3 Il timore è un sentimento che i cristiani dovrebbero provare per il loro Fattore.
3 Sự kính sợ Đức Chúa Trời là cảm giác mà người tín đồ Đấng Christ nên có đối với Đấng Tạo Hóa.
Durante la mia breve visita mi aveva fatto provare il desiderio di diventare migliore.
Ngay cả trong cuộc viếng thăm ngắn ngủi của chúng tôi, ông cũng làm cho tôi muốn làm người tốt hơn.
A volte potreste provare il forte desiderio di commettere fornicazione, rubare o fare altre cose errate.
Đôi khi bạn có thể cảm thấy có dục vọng mãnh liệt muốn phạm tội tà dâm, trộm cắp hay là tham dự vào những việc làm xấu khác.
È un amico intimo e un compagno di classe di Mayuri e gli viene spesso chiesto dalla ragazza di provare i suoi costumi cosplay, anche se lui, essendo piuttosto timido, rifiuta quasi sempre.
Cậu còn là bạn thân và bạn cùng lớp với Shiina, người hay yêu cầu cậu thử những bộ đồ cosplay của cô bé, nhưng vì tính cách rụt rè của mình, cậu thường từ chối.
Siete disposti a provare qualcosa di nuovo?
Bạn có sẵn sàng thử cách mới không?
Vuoi provare a sistemare le cose?
Mày định dĩ hòa vi quý hả?
E per la prima volta, ho iniziato a temere questo gruppo di persone e a provare emozioni negative nei confronti di un intero gruppo di persone.
Và lần đầu tiên, tôi bắt đầu sợ nhóm người này và cảm giác tiêu cực tới cả nhóm.
Ora capiamo molto meglio, per esempio, quali aree del cervello si attivano con l'esperienza cosciente di vedere delle facce o di provare dolore o di provare gioia.
Hiện nay, chúng ta có một hiểu biết tốt hơn, ví dụ, Những vùng của não bộ liên quan tới trải nghiệm ý thức về nhận ra các gương mặt hay cảm giác đau, hoặc cảm giác hạnh phúc.
Ma dovremmo almeno provare a chiedere...
Tt nhất chúng ta cũng nên hỏi.
Le famiglie possono provare vera gioia dedicando tutti insieme giornate intere al ministero.
Gia đình có thể nếm được niềm vui thật sự là rao giảng chung với nhau trọn ngày.
“Ora voglio provare ogni specie di piacere e di soddisfazione”, disse.
Ông nói: “Ta hãy vui sướng, tận hưởng khoái lạc!”
Decisi di provare a farlo per un mese.
Tôi quyết định thử điều đó trong vòng 1 tháng.
Nei giorni che seguirono riuscì a provare a farli collaborare.
Trong những ngày tiếp theo, tôi bắt họ ít nhất phải làm việc cùng nhau.
Perché dovrebbe provare vergogna?
Làm sao ngài phải hổ thẹn chứ?
Come posso provare una felicità durevole?
Làm sao tôi có thể hưởng được hạnh phúc lâu dài?
A quanto pare, l'unica cosa peggiore di provare a prendere un volo al JFK, e'provare a catturare un sospettato che prova a prendere un volo al JFK.
Hóa ra việc cố bắt một chuyến bay ở sân bay JFK không tệ bằng việc bắt một kẻ tình nghi đang cố bắt chuyến bay ở JKF.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.