provenienza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ provenienza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provenienza trong Tiếng Ý.

Từ provenienza trong Tiếng Ý có các nghĩa là gốc tích, nguồn gốc, xuất xứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ provenienza

gốc tích

noun

nguồn gốc

noun

Ho bisogno di garanzie sulla provenienza delle sue fortune.
Tôi cần phải đảm bảo chắc chắn về nguồn gốc gia sản của anh.

xuất xứ

noun

Non si conosce la provenienza di questo manoscritto, anche se Tischendorf riteneva che venisse dall’Egitto.
Không ai biết rõ bản chép tay này được viết ở đâu dù ông Tischendorf nghĩ rằng nó xuất xứ từ Ai Cập.

Xem thêm ví dụ

E dato che esistono così tante varianti e che hanno diversi gradienti, vuol dire che se determiniamo una sequenza di DNA - il genoma di un individuo - possiamo stabilire con sufficiente precisione il suo luogo di provenienza, sempre che i suoi genitori o i nonni non siano andati troppo in giro.
Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên.
Molti che in seguito sono dovuti tornare nel paese di provenienza hanno ugualmente potuto mettere a frutto la conoscenza della lingua per aiutare persone di lingua spagnola.
Nhiều người sau này trở về nước nhà vẫn có thể dùng kỹ năng ngoại ngữ để giúp những người nói tiếng mẹ đẻ là Tây Ban Nha.
Paesi di provenienza: 8
Các học viên đến từ: 8 nước
In alcuni casi, la situazione politica nei paesi di provenienza venne fortemente funestata dalle assenze dei nobili crociati.
Trong một số trường hợp, tình hình chính trị tại quê nhà đã bị ảnh hưởng rất nhiều bởi sự vắng mặt của những đại quý tộc khi họ phải tham gia thập tự chinh.
Paesi di provenienza: 9
Các học viên đến từ: 9 nước
Fortunatamente, la famiglia di provenienza non fu un fattore determinante e, quell’anno, nel 1992, venni accettato.
May mắn thay, cha mẹ trên trần thế không phải là một yếu tố quyết định, và tôi đã được chấp nhận trong năm đó, năm 1992.
(Giacomo 3:17) Poiché l’ambiente di provenienza e le vicende personali degli anziani della congregazione differiscono, a volte anche i loro punti di vista sono diversi.
(Gia-cơ 3:17) Với hoàn cảnh xuất thân và kinh nghiệm sống khác nhau, các trưởng lão đôi khi sẽ có quan điểm khác nhau.
8 paesi di provenienza
8 quốc gia có học viên tham dự
" Proponiamo che ai membri del gruppo denominato'Quella sporca dozzina'sopravvissuti all'operazione sia emendato lo stato di servizio ad indicare che sono riammessi al servizio attivo nei reparti di provenienza.
" Chúng tôi đề nghị những thành viên của nhóm có tên là " Tiểu Đội Trừng Giới " còn sống sót sau chiến dịch nên được sửa lại hồ sơ ghi rõ là họ sẽ trở lại nhiệm vụ theo cấp bậc cũ.
Scopriamo il possibile su lui e i suoi metodi, poi facciamo il profilo per il tipo di vittime che sceglierebbe e la loro provenienza.
Nghiên cứu mọi thứ có thể, về hắn và phương pháp của hắn, rồi phân tích về lại loại nạn nhân mà hắn sẽ chọn, và từ đâu.
Visto che ogni regione ha i suoi disegni tradizionali, un esperto sa riconoscere subito la provenienza di un tais.
Vì mỗi vùng có hoa văn truyền thống riêng, nên những người biết rành mặt hàng này thường có thể nhận ra ngay nơi xuất xứ của từng tấm tais.
Generalmente i fratelli stranieri che servono nel campo inglese avvicinano le persone che non sembrano del luogo, chiedendo la provenienza.
Nhiều lần những anh chị nước khác đến phục vụ trong cánh đồng Anh ngữ chỉ đơn giản tự giới thiệu mình với những người ngoại quốc, rồi hỏi họ từ đâu đến.
Si è ipotizzato che le comete della Fascia principale possano essere state la fonte di provenienza dell'acqua della Terra poiché il rapporto deuterio-idrogeno dell'acqua degli oceani terrestri è troppo basso perché la fonte principale siano state le comete classiche.
Giả thuyết được đưa ra rằng sao chổi vành đai chính có thể là nguồn nước của Trái đất, vì tỷ lệ deuterium-hydro của các đại dương của Trái đất là quá thấp đối với các sao chổi cổ điển đã được các nguồn chính.
L'esatta provenienza dei biscotti della fortuna non è chiara, ma vari gruppi di immigrati in California sostengono di aver pubblicizzato, agli inizi del XX secolo, il prodotto, basando la loro ricetta su quella del tradizionale cracker giapponese.
Xuất xứ chính xác của bánh may mắn không rõ ràng, mặc dù nhóm người nhập cư tại Califonia tuyên bố đã phổ biến rộng rãi trong những năm đầu thế kỷ 20, dựa trên công thức một loại bánh quy giòn truyền thống của Nhật Bản.
Sono convinto, ancora, che la sicurezza di libera provenienza riguardi il connettere l'internazionale, la collaborazione tra le agenzie, il privato col pubblico, collegando il tutto con una comunicazione strategica, in gran parte sui social networks.
Tôi sẽ tranh luận, một lần nữa, hệ thống an ninh mở là về việc hợp tác kết nối quốc tế, sự tương tác giữa tư nhân và nhà nước, kết hợp bằng những chiến lược giao tiếp, trong hệ thống mạng xã hội khổng lồ.
Dovrò passarla al Professor Finkle, insieme ai miei sospetti sulla sua provenienza.
Tôi sẽ phải chuyển nó cho giáo sư Finkle, để tìm hiểu xem nó từ đâu ra.
E in Sardegna sono stati riportati alla luce lingotti di rame che secondo gli archeologi risulterebbero di provenienza cipriota.
Khi phân tích những thỏi đồng được khai quật ở Sardinia, các học giả tin rằng chúng xuất xứ từ Chíp-rơ.
Allora parliamo della provenienza dell'acqua che beviamo, dove vanno davvero a finire cacca e pipì.
Hãy nói về nguồn gốc của nước chúng ta uống hằng ngày, nước tiểu và phân chúng ta thải về đâu.
Che futuro possono costruire i giovani con così poca padronanza della loro provenienza e così pochi racconti di ciò che è possibile?
Tương lai nào những con người trẻ có thể xây dựng với những nắm bắt quá nhỏ bé về nơi họ sinh ra và quá ít những câu chuyện tường thuật về chuyện gì là có thể?
Gli studenti stranieri vengono impiegati nelle forze armate del loro Paese di provenienza.
Các học viên nước ngoài được bố trí vào các nhánh của lục quân nước họ.
Paesi di provenienza: 6
Các học viên đến từ: 6 nước
Paesi di provenienza: 10
Các học viên đến từ: 10 nước
Il problema è la provenienza.
Vấn đề là nguồn chất liệu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provenienza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.