provenance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ provenance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provenance trong Tiếng Anh.

Từ provenance trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguồn gốc, lai lịch, nơi phát hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ provenance

nguồn gốc

noun

We heard that they never question the provenance of the goods.
Nghe nói các người thu hàng không hỏi nguồn gốc

lai lịch

verb

to look at the provenance of antiques
để tìm lai lịch của đồ cổ

nơi phát hành

verb

Xem thêm ví dụ

Ferrier, who has proven himself an able hunter, adopts Lucy and is given a generous land grant with which to build his farm after the party constructs Salt Lake City.
Ferrier, người đã chứng tỏ mình là một thợ săn có thể, thông qua Lucy và được cho một khoản trợ cấp hào phóng với đất để xây dựng trang trại của mình sau khi xây dựng Salt Lake City.
It had proven a costly fiasco for England and Scotland, but merely a minor distraction for the Spanish and French, who were occupied by the wars engulfing Europe.
Đối với Anh và Scotland thì điều này chỉ chứng tỏ đây là một thất bại vô cùng tốn kém, nhưng với Tây Ban Nha và Pháp thì đây chỉ đơn thuần là một sự xao lãng nhỏ dành cho họ, vốn là những nước luôn bận rộn với các cuộc chiến tranh đang nhấn chìm cả châu Âu.
In Fort Chipewyan, the 800 people there, are finding toxins in the food chain, this has been scientifically proven.
Ở Fort Chippewa, nơi có 800 người tìm thấy độc tố trong chuỗi thức ăn, Điều này đã được khoa học chứng minh.
Elizabeth, as she had wished, concluded the inquiry with a verdict that nothing was proven, either against the confederate lords or Mary.
Elizabeth, đúng như mong đợi của bà, đã tổng kết lại cuộc điều tra với một phán quyết là không có bất cứ điều gì được chứng minh, không đủ bằng chứng chống lại các lãnh chúa liên minh hay Mary.
Therefore , there is currently no proven role for blood testing regarding menopause except for tests to exclude medical causes of erratic menstrual periods other than menopause .
Do đó , hiện vai trò của xét nghiệm máu để nhận biết mãn kinh chưa được chứng minh ngoại trừ các xét nghiệm loại trừ các nguyên nhân bệnh gây rối loạn chu kỳ kinh nguyệt ( chu kỳ kinh nguyệt thất thường ) ngoài mãn kinh .
But he has already proven himself.
Nhưng em đã chứng kiến rồi mà.
A thing yet proven to your father.
Có vài việc làm cha con ko tin tưởng.
Arcology designs might apply conventional building and civil engineering techniques in very large, but practical projects in order to achieve pedestrian economies of scale that have proven, post-automobile, to be difficult to achieve in other ways.
Thiết kế kiến trúc nhân tạo có thể áp dụng xây dựng và công trình dân dụng kỹ thuật thông thường trong các dự án rất lớn nhưng thực tế để đạt được nền kinh tế cho người đường bộ về quy mô đã được chứng minh, sau ô tô, là khó khăn để đạt được bằng những cách khác.
Although the mean content of flavonoids and catechins in a cup of green tea is higher than that in the same volume of other food and drink items that are traditionally considered to promote health, flavonoids and catechins have no proven biological effect in humans.
Mặc dù hàm lượng trung bình flavonoid và catechin trong một tách trà xanh cao hơn trong cùng loại mặt hàng thức uống khác mà theo truyền thống được coi là tăng cường sức khỏe, flavonoids và catechins chưa có bằng chứng chứng minh được tác dụng sinh học đối với cơ thể người.
It can be proven that in the complex projective plane CP2 two conic sections have four points in common (if one accounts for multiplicity), so there are never more than 4 intersection points and there is always one intersection point (possibilities: four distinct intersection points, two singular intersection points and one double intersection points, two double intersection points, one singular intersection point and 1 with multiplicity 3, 1 intersection point with multiplicity 4).
Nó có thể được chứng minh trong mặt phẳng phản xạ CP2 thường thì hai đường cô-nic có bốn giao điểm, nên không bao giờ vượt quá bốn giao điểm (các trường hợp có thể: bốn giao điểm phân biệt, hai giao điểm đơn và một giao điểm kép, 2 giao điểm kép, 1 giao điểm đơn và một giao điểm ba, 1 giao điểm 4).
Laws in place enforce trans-boundary collaboration and have been proven successful in reducing the decline of the eastern lowland gorilla Illegal extraction of resources from the Virunga National Park has been reduced by policing transportation across borders.
Luật pháp tại chỗ đã thực thi sự hợp tác xuyên biên giới và đã được chứng minh là thành công trong việc làm giảm sự suy giảm của khỉ đột ở vùng đồng bằng phía Đông Việc khai thác các nguồn tài nguyên bất hợp pháp từ Vườn quốc gia Virunga đã được giảm bớt bằng cách kiểm soát giao thông qua biên giới, làm giảm đầu tư tài chính sẵn có cho các dân quân trong khu vực.
In 1990, Wu-Yi Hsiang claimed to have proven the Kepler conjecture.
Trong năm 1990, Wu-Yi Hsiang tuyên bố đã chứng minh được giả thiết Kepler.
Qadree EI-Amin remarked that many pop artists "pattern their performances after Janet's proven dance-diva persona."
Qadree EI-Amin cho rằng nhiều nghệ sĩ pop "thêu dệt những màn trình diễn theo cá tính dance-diva của Janet."
The drawings and paintings in our publications are artistic representations, not images based on proven archaeological facts.
Những hình của Phao-lô trong ấn phẩm của chúng ta mang tính minh họa, chứ không phải dựa trên bằng chứng khảo cổ được xác minh.
A U.S. vaccine study has proven to be just as effective as a vaccine trial in Australia .
Một nghiên cứu vắc-xin Hoa Kỳ đã chứng minh có hiệu quả không kém gì thử nghiệm vắc-xin ở Úc .
Thus, it was proven convincingly that the lacteals did not terminate in the liver, thus disproving Galen's second idea: that the chyle flowed to the liver.
Như vậy, nó đã được chứng minh một cách thuyết phục rằng lacteals không chấm dứt trong gan, do đó bác bỏ ý tưởng thứ hai của Galen: đó là dưỡng trấp chảy đến gan.
This was mostly designed to sell mixed breed draft horses to American consumers at higher prices, and the Illinois Board of Agriculture soon ruled that only those Percherons who came from proven Percheron stock were to be registered as such, and all other breeds, including the Boulonnais, were to be considered separately.
Điều này đã được chủ yếu là thiết kế để bán giống ngựa kéo hỗn tạp để người tiêu dùng Mỹ với giá cao hơn, và Ban Nông nghiệp Illinois sớm phán quyết rằng chỉ những con ngựa Percheron đến từ chứng minh cổ Percheron đã được đăng ký như vậy, và tất cả các giống ngựa khác, bao gồm cả ngựa Boulonnais, là để được xem xét riêng biệt.
Nevertheless, Sheldon has proven to love his family and almost always has his heart in the right place.
Dẫu sao, Sheldon vẫn yêu thương gia đình mình và gần như lúc nào trái tim cậu cũng đi đúng hướng.
And Manly said his new undershirt had proven its worth.
Và Manly nói chiếc áo mới đã chứng tỏ một giá trị thực sự.
This was seemingly "proven" by many collaborators in Europe, although attempts to verify the theory abroad failed.
Điều này dường như đã được chứng minh bởi nhiều cộng tác viên ở Châu Âu, mặc dù vậy ông vẫn ra sức nỗ lực để xác minh lý thuyết ở nước ngoài không thành công.
It doesn't matter what I've already proven, what I can do with my heart.
Dù tôi đã cố gắng chứng minh bao nhiêu, mặc cho những gì tôi làm với trái tim của mình.
In a country where the people don' t hold national sovereignty, in a country where the government has proven itself... to be the enemy of the people, the prisoners are the patriots
Ở một đất nước, nơi người dân không thể giữ được chủ quyền, ở một đất nước mà chính phủ đã tự biến mình... thành kẻ thù của nhân dân, những tù nhân đều là người yêu nước
He has proven what is truly in his heart.
Cậu ta đã chứng tỏ được điều gì đang ở trong tim mình.
These proven tools and practices have more than tripled agricultural productivity in every major region of the world, moving mass numbers of people out of poverty.
Những công cụ và kỹ năng này sẽ làm tăng gấp ba năng suất nông nghiệp ở tất cả những khu vực lớn trên thế giới, và giúp nhiều người thoát tình trạng đói nghèo.
The second seal, of unknown provenance, is made of black serpentine and reads "Shepseskare beloved of the gods, Shepseskare beloved of Hathor".
Con dấu thứ hai-không rõ nguồn gốc- được tạc bằng đá serpentin màu đen và khắc dòng chữ: "Shepseskare yêu quý của các vị thần, Shepseskare yêu quý của Hathor".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provenance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.