protrusion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ protrusion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ protrusion trong Tiếng Anh.
Từ protrusion trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỗ lồi ra, chỗ nhô ra, chỗ thò ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ protrusion
chỗ lồi ranoun |
chỗ nhô ranoun |
chỗ thò ranoun |
Xem thêm ví dụ
We sometimes even defend our idiosyncrasies, as if these protrusions somehow constituted our individuality. Đôi khi chúng ta còn bênh vực cho tính khí riêng của mình, như thể những sự biểu lộ này bằng cách này hay bằng cách khác tạo thành đặc tính cá nhân của mình. |
This snake has no teeth, but does have bony protrusions on the inside edge of its spine, which it uses to break shells when it eats eggs. Các loài rắn này không có răng, nhưng có các chỗ lồi ra trên rìa trong của cột sống, được chúng sử dụng để bóp vỡ vỏ trứng khi nó được nuốt vào. |
On the underside of the cap are a crowded array of tiny tooth-shaped protrusions ("teeth") up to 3 mm long; they are initially whitish to purplish-pink before turning brown in age. Phía dưới nắp là một mảng nhô ra nhô ra những răng giả nhỏ ("răng") dài tới 3 mm; Ban đầu chúng có màu trắng tía-hồng trước khi chuyển sang màu nâu. |
This growth is especially dramatic in many males, whose high testosterone levels lead first to voice cracks, and then to deeper, more booming voices, and laryngeal protrusions called Adam’s apples. Sự phát triển này đặc biệt nhanh chóng ở nam giới, khi mức testosterone cao dẫn đến sự vỡ giọng đầu tiên, để rồi giọng nói có âm trầm và vang hơn, và sự lồi ra của thanh quản, được gọi là Quả táo Adam. |
Two prominent characteristics of pdfTeX are character protrusion, which generalizes the concept of hanging punctuation, and font expansion, an implementation of Hermann Zapf's ideas for improving the grayness of a typeset page. Hai đặc điểm nổi bật của pdfTeX đó là lồi (protruding, tổng quát hóa khái niệm treo dấu chấm câu) và mở rộng font chữ (một cách hiện thực ý tưởng của Hermann Zapf để phát triển tính mờ của trang sắp chữ). |
Notice the protrusion on the elbow . Hãy chú ý bướu u trên khuỷu tay nhé . |
The tips of these protrusions will clearly be the points of highest supersaturation. Các đoạn sau tóm tắt các mô hình được cho là giải thích phù hợp nhất về các vụ nổ siêu tân tinh. |
They are distributed evenly around Ida, except for a protrusion north of crater Choukoutien which is smoother and less cratered. Chúng phân bố đều trên Ida, ngoại trừ phạm vi phía bắc hố Choutoutien trở lên bằng phẳng và ít bị bắn phá hơn. |
Each of these protrusions, in turn, has hundreds of filaments with saucer-shaped tips. Trên mỗi sợi này lại có hàng trăm sợi lông cực nhỏ, trên đầu những sợi cực nhỏ này có hình đĩa tròn. |
An axon is one of two types of cytoplasmic protrusions from the cell body of a neuron; the other type is a dendrite. Một sợi trục là một trong hai loại nguyên sinh nhô ra từ thân tế bào của một nơron; loại còn lại là một sợi nhánh. |
These small, claw-like protrusions on each side of the cloaca are the external portion of the vestigial hindlimb skeleton, which includes the remains of an ilium and femur. Các phần thò ra nhỏ và giống như vuốt này ở mỗi bên của lỗ huyệt là phần bên ngoài của phần xương chi sau dạng vết tích, bao gồm các phần sót lại của xương chậu và xương đùi. |
The egg-eating snake specializes in eating birds eggs, swallowing them whole and then breaking them using a protrusion from its spine. Những con rắn trứng ăn chuyên ăn chim trứng, nuốt chúng toàn bộ và sau đó phá vỡ chúng bằng lồi từ cột sống của nó. |
Derived features separating it from earlier non-Homo species include reduced sexual dimorphism, a smaller, more orthognathous (less protrusive) face, a smaller dental arcade, and a larger cranial capacity (that is, 700–900 cm3 in earlier H. ergaster-specimens, and 900–1100 in later specimens). Các đặc trưng phái sinh chia tách loài này với các loài xuất hiện sớm hơn bao gồm dị hình giới tính suy giảm, mặt nhỏ hơn và ít chìa về phía trước hơn, vòm cuốn bộ răng nhỏ hơn, và thể tích hộp sọ lớn hơn (700–900 cm3 ở các mẫu vật ergaster sớm hơn, và 900-1.100 cm3 ở các mẫu vật muộn hơn). |
In literature (especially Russian) the term ‘Alaska Peninsula’ was used to denote the entire northwestern protrusion of the North American continent, or all of what is now the state of Alaska, exclusive of its panhandle and islands. Trong một số tài liệu (đặc biệt là tiếng Nga) thuật ngữ ‘bán đảo Alaska’ được dùng để chỉ phần phía tây bắc của Bắc Mỹ, hay toàn bộ bang Alaska hiện nay ngoại trừ quần đảo Aleut và Vùng cán xoong Alaska. |
Its most striking feature, as its names suggest, is a trunk-like protrusion on the head. Đặc điểm nổi bật nhất của nó, như tên của nó cho thấy, là một chiếc vòi lồi lên trên đầu. |
Have you noticed any other lumps or protrusions? Anh có phát hiện cục u hay chỗ phù nào không? |
The bony protrusion is permanent . Chỗ lồi xương này là vĩnh viễn . |
H. erectus fossils show a cranial capacity greater than that of Homo habilis (although the Dmanisi specimens have distinctively small crania): the earliest fossils show a cranial capacity of 850 cm3, while later Javan specimens measure up to 1100 cm3, overlapping that of H. sapiens.; the frontal bone is less sloped and the dental arcade smaller than that of the australopithecines; the face is more orthognatic (less protrusive) than either the australopithecines or H. habilis, with large brow-ridges and less prominent zygomata (cheekbones). H. erectus có thể tích hộp sọ lớn hơn của Homo habilis (mặc dù các mẫu vật Dmanisi có các hộp sọ đặc biệt nhỏ): các di cốt sớm nhất chỉ ra thể tích hộp sọ khoảng 850 cm3, trong khi các mẫu vật Java muộn nhất có thể tích tới 1.100 cm3, đạt tới mức độ như ở H. sapiens; xương trán ít xiên hơn và vòm cuốn bộ răng nhỏ hơn ở Australopithecina; mặt thẳng hơn (ít lồi ra) hơn cả ở Australopithecina lẫn ở H. habilis, với các chỏm lông mày lớn và các xương gò má ít rõ nét hơn. |
Instead, each of the gecko’s toes has a pad with ridges that contain thousands of hairlike protrusions. Thay vì thế, mỗi ngón chân thằn lằn có một lớp đệm với các đường vân chứa hàng ngàn sợi nhỏ như tóc nhô ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ protrusion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới protrusion
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.