providential trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ providential trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ providential trong Tiếng Anh.

Từ providential trong Tiếng Anh có các nghĩa là có trời phù hộ, do mệnh trời, do ý trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ providential

có trời phù hộ

adjective

do mệnh trời

adjective

do ý trời

adjective

Xem thêm ví dụ

Satan would diminish your faith and dilute your priesthood power to work mighty miracles, but a loving Heavenly Father has provided you with providential protection—the gift of the Holy Ghost.
Sa Tan sẽ làm giảm đức tin và làm hạ giá trị quyền năng chức tư tế của các em để làm những phép lạ lớn lao, nhưng Cha Thiên Thượng nhân từ đã cung ứng cho các em sự che chở thiêng liêng—ân tứ Đức Thánh Linh.
(Isaiah 2:4) Although this meant an end to our pioneering, John’s sentence proved to be providential since I was expecting a baby and he would be able to support us.
Dù việc anh John bị ở tù khiến chúng tôi hết làm tiên phong được, nhưng điều này lại chứng tỏ là may mắn, vì tôi đang mang thai và như vậy anh có thể nuôi sống cả nhà.
How did this unusual decision turn out to be providential, and what does this indicate?
Quyết định khác thường này tỏ ra đã được gián tiếp điều khiển như thế nào, và điều gì chỉ rõ sự việc đó?
For instance, one astronomer wrote: “Was it God who stepped in and so providentially crafted the cosmos for our benefit? . . .
Thí dụ, một nhà thiên văn học viết: “Có phải Thượng Đế đã xen vào và tự nhiên thiết kế vũ trụ vì lợi ích của chúng ta không?...
How providential that proved to be!
Thật may mắn làm sao!
Our consecration [dedication] is not to a man, or to a man’s work, but to do the will of God, as He shall reveal it unto us through His Word and providential leadings.
Chúng ta không dâng mình cho một người nào, hoặc cho công việc của một người nào, nhưng để làm ý muốn của Đức Chúa Trời, vì Ngài sẽ tiết lộ cho chúng ta biết ý muốn của Ngài qua Kinh-thánh và qua những sự hướng dẫn của Ngài.
When the Vikings discovered this providential opportunity, they did not hesitate.
Khi người Viking khám phá ra cơ hội trước mắt này, họ không do dự chớp lấy.
His providential choice was a Franciscan friar, John of Pian de Carpine (1180?
Ngài đã khôn ngoan chọn một tu sĩ dòng Phanxicô, John of Pian de Carpine (1180?
At 07:06, when a providential rain squall helped to hide his carriers, Admiral Clifton Sprague boldly ordered his destroyers to attack the Japanese with torpedoes.
Đến 07 giờ 06 phút, khi một cơn mưa giông nhiệt đới giúp che khuất tầm nhìn, Đô đốc Clifton Sprague mạnh dạn ra lệnh cho các tàu khu trục tấn công hạm đội Nhật Bản bằng ngư lôi.
9, 10. (a) Why was the timing of a sign for Jesus’ disciples providential?
9, 10. (a) Tại sao dấu lạ ban cho các môn đồ Chúa Giê-su là đúng lúc?
Many began to see this as the beginning of a new providential mission: If the United States was successful as a "shining city upon a hill", people in other countries would seek to establish their own democratic republics.
Nếu Hoa Kỳ thành công như một "thành phố sáng chói trên một ngọn đồi" thì các dân tộc ở các quốc gia khác sẽ tìm cách thiết lập các nền cộng hòa dân chủ cho chính họ.
This was providential because, as a result, we did not reach Lübeck Bay in time to board the ships that were supposed to take us to our watery grave.
Đây là điều may mắn bởi vì kết quả là chúng tôi không đến vịnh Lübeck kịp để lên những chiếc tàu mà đáng lẽ sẽ mang chúng tôi đến mồ chôn dưới nước.
How did the return of a Jewish remnant to Judah prove to be providential with respect to the coming of the Messiah?
Vì sao việc hồi hương những người Do Thái còn sót lại là một sắp đặt của Đức Chúa Trời để chuẩn bị cho sự đến của Đấng Mê-si?
Commenting on the place of this record in the Bible canon, the Dictionnaire de la Bible explains that this account shows “how a woman of foreign birth, born among a pagan people hostile to and hated by Israel, . . . because of her love for Jehovah’s nation and worship, quite providentially became an ancestress of holy King David.”
Bình luận về tầm quan trọng của sự tường thuật này trong Thánh Kinh chính điển, cuốn Dictionnaire de la Bible (Từ điển Kinh Thánh) giải thích rằng tường thuật này cho biết “làm sao một người nữ quê ở xứ khác, sanh ra ngay giữa dân ngoại giáo thù địch với dân Y-sơ-ra-ên và bị dân Y-sơ-ra-ên căm ghét,... vì tình yêu thương của bà đối với dân sự Đức Giê-hô-va và sự thờ phượng Ngài, và do ý Ngài mà bà đã trở thành tổ mẫu của vua thánh Đa-vít”.
Reuben Clark Jr., Second Counselor in the First Presidency, providentially advocated continuing the welfare program.
Reuben Clark Jr., Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, theo thánh ý của Thượng Đế, chủ trương tiếp tục chương trình an sinh.
It will be a providential opportunity to experience the fullness of the Holy Spirit’s power.
Đó là một cơ hội Chúa đã sắp đặt để cho chuùng ta được cảm nghiệm trọn vẹn sức mạnh của Thánh Thần.
The mere fact of anything happening meant that it had been fated to happen; and since nature was providentially disposed toward mankind, what was fated could not fail to be all for the best.”
Bất cứ điều gì xảy ra đều đã được định sẵn; và bởi lẽ quy luật thiên nhiên có khuynh hướng giúp đỡ con người, nên những gì được định đoạt sẵn chắc chắn tốt cho mọi người”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ providential trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.