provide for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ provide for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provide for trong Tiếng Anh.

Từ provide for trong Tiếng Anh có các nghĩa là chu cấp, dự phòng, cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ provide for

chu cấp

verb

Any children we might have will be well provided for.
Và nếu chúng ta có con thì những đứa bé sẽ được chu cấp đầy đủ.

dự phòng

verb

cung

noun

Any resources or men you need, I will provide for you.
Ngài cần bất kỳ tài nguyên hoặc nhân lực gì, tôi sẽ cung cấp cho ngài.

Xem thêm ví dụ

Usually the brothers provided for his needs.
Thường các anh em cung cấp những thứ ông cần dùng.
Caring parents show patience and provide for the needs of their children
Cha mẹ yêu thương thì kiên nhẫn và chăm lo cho con về mọi mặt
Nevertheless, no matter how bad things got, Jehovah always provided for us.
Song, dù tình trạng tồi tệ đến mức nào đi nữa, Đức Giê-hô-va luôn cung cấp cho chúng tôi.
“I have seen Jehovah provide for me, encourage me, and protect me from bad decisions,” says Matthew.
Anh cho biết: “Tôi thấy Đức Giê-hô-va chăm sóc tôi, khuyến khích và che chở tôi khỏi những quyết định sai lầm.
6 Jehovah’s goodness is displayed in his providing for all earth’s inhabitants “rains from heaven and fruitful seasons.”
6 Đức Giê-hô-va bày tỏ sự nhân từ Ngài bằng cách cung cấp cho tất cả các dân cư trên đất “mưa từ trời xuống, ban cho...mùa-màng”.
Miguel,* a businessman, notes: “Work gives satisfaction because it enables you to provide for your family.
Anh Miguel,* một doanh nhân, cho biết: “Công việc mang lại sự thỏa lòng vì bạn có thể chu cấp cho gia đình.
For example, planes require more runway for takeoff because the heated, less dense air, provides for less lift.
Ví dụ, những chiếc máy bay cần đường băng rộng hơn để cất cánh vì không khí càng nóng và nhẹ thì sẽ càng làm cho sức nâng của máy bay kém đi.
You strike me as someone who is willing to do anything to provide for the people he loves.
Anh làm tôi phải chú ý như thể có người sẽ làm bất cứ việc gì để chu cấp đầy đủ mà người mà anh ta yêu thương
He will help them provide for the needs of their families.
Ngài sẽ giúp họ chu cấp nhu cầu thiết yếu cho gia đình.
Many birds labor tirelessly to provide for their young
Nhiều loài chim chăm chỉ tìm mồi để nuôi con
Any children we might have will be well provided for.
Và nếu chúng ta có con thì những đứa bé sẽ được chu cấp đầy đủ.
(Romans 12:1) (b) In Eden, what basis did God provide for faith?
(Rô-ma 12:1). b) Trong vườn Ê-đen, Đức Chúa Trời đã cho một căn bản vững chắc nào để có đức tin?
If you cannot afford An attorney, one will Be provided for you.
Nếu anh không thể có luật sư, sẽ có 1 người được chỉ định cho anh.
A full suit of figurative armor is provided for your protection.
Một bộ khí giới đầy đủ theo nghĩa bóng được cung cấp để bảo vệ bạn.
Providing for Your Family Materially
Cung cấp vật chất cho gia đình
You provide for me.
Cung cấp cho tao.
Men work long, tiring hours trying to provide for their families.
Đàn ông làm việc quần quật suốt nhiều giờ mệt mỏi, cố nuôi sống gia đình.
Special transportation and assistance were provided for the elderly and the infirm.
Người già và đau yếu thì được cung cấp phương tiện di chuyển và hỗ trợ đặc biệt.
For example, a Christian father has a responsibility to provide for his family materially, emotionally, and spiritually.
Thí dụ, một người cha là tín đồ đấng Christ có trách nhiệm cung cấp cho các nhu cầu vật chất, tình cảm và thiêng liêng cho gia đình.
11 An elder should “providefor his own not only materially but also spiritually and emotionally.
11 Một trưởng lão phải “săn-sóc” đến bà con mình không những về vật chất mà còn cả về thiêng liêng và tình cảm.
You have the responsibility to provide for and to nurture the family with her while serving others.
Các anh em có trách nhiệm với vợ mình để lo liệu và nuôi nấng gia đình trong khi phục vụ người khác.
Caring parents work hard to provide for their offspring.
Cha mẹ làm việc siêng năng để nuôi nấng con cái.
Find out about the Lord’s way of providing for His Saints.
Tìm hiểu về cách Chúa lo liệu cho Các Thánh Hữu của Ngài.
3 To provide for those mourning over Zion,
3 Để chu cấp cho người thương tiếc Si-ôn,
I am happy to fast once a month and donate to provide for the poor.
Em rất vui để nhịn ăn một lần một tháng và hiến tặng để lo liệu cho người nghèo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provide for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.