puck trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puck trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puck trong Tiếng Anh.

Từ puck trong Tiếng Anh có các nghĩa là yêu tinh, đứa bé tinh nghịch, Puck. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puck

yêu tinh

noun

Puck would never fight for you in the Netherlands.
Yêu tinh sẽ không bao giờ chiến đấu cho em ở Hà Lan đâu.

đứa bé tinh nghịch

noun

Puck

proper

And Puck will be the last hero for Na'Vi.
Puck sẽ là hero cuối cùng cho Na'Vi.

Xem thêm ví dụ

Glee club director Will Schuester (Matthew Morrison) institutes a "booty camp" to hone the dancing skills of New Directions members Finn (Cory Monteith), Mercedes (Amber Riley), Puck (Mark Salling), Kurt (Chris Colfer) and Blaine (Darren Criss), and has Mike (Harry Shum Jr.) instruct them.
Người chỉ đạo của đội hát, Will Schuester (Matthew Morrison) đã thành lập một "trại huấn luyện" nhằm trau dồi kỹ năng vũ đạo cho những thành viên của nhóm New Directions gồm Finn (Cory Monteith), Mercedes (Amber Riley), Puck (Mark Salling), Kurt (Chris Colfer) và Blaine (Darren Criss), công việc này do Mike (Harry Shum Jr.) đảm nhiệm.
Not because Pac-Man looks like a hockey puck.
Không phải vì Pac-Man giống như bóng trong khúc côn cầu.
Finn attacks Puck and confronts Quinn, who admits the truth.
Anh sau đó liền tấn công Puck và bỏ rơi Quinn, người sau đó cũng đã thừa nhận sự thật.
No more processed chicken that looks like a hockey puck and tastes like wet paper.
Không còn con gà nào đã được làm lông mà lại trông như quả bóng hockey và vị như tờ giấy ướt.
In the first-season finale, "Journey to Regionals", Quinn goes into labour immediately after the club performs at the Regionals competition, and Puck is in the delivery room when Quinn give birth to a baby girl, whom Puck names Beth.
Trong tập cuối mùa 1, "Journey to Regionals", Quinn đã vỡ nước ối ngay sau phần trình diễn của đội hát tại Cuộc thi Địa phương, Puck đã trong phòng đẻ cùng cô để chào đón đứa con gái của mình, người trước đó được Puck đặt tên là Beth.
Puck begins dating Rachel Berry (Lea Michele), the glee club lead vocalist, after his mother urges him to find a Jewish girlfriend; Rachel is initially resistant, but agrees after Puck sings "Sweet Caroline" for her in front of the glee club.
Puck sau đó đã hẹn hò với ca sĩ chính của nhóm hát, Rachel Berry (Lea Michele) trong một thời gian ngắn khi mẹ của anh muốn Puck tìm một cô bạn gái Đạo Do Thái; dù vậy, cô đã từ chối và đổi lại ý kiến của mình khi Puck tỏ tình bằng ca khúc "Sweet Caroline" trước mặt nhóm hát.
Did you know that the original name for Pac- Man was Puck- Man?
Em có biết tên nguyên bản của Pac- Man là Puck- Man?
Shelby Corcoran (Idina Menzel)—Rachel's biological mother, the adoptive mother of Quinn (Dianna Agron) and Puck's daughter Beth, and the former coach of rival glee club Vocal Adrenaline—is headhunted to coach a second glee club at McKinley High financed by Sugar Motta's (Vanessa Lengies) wealthy and doting father.
Shelby Corcoran (Idina Menzel)—mẹ đẻ của Rachel và là mẹ nuôi của Beth, đứa con gái của Quinn (Dianna Agron) và Puck, cũng như là huấn luyện viên cũ của đội hát đối thủ Vocal Adrenaline—được săn đón để trở thành huấn luyện viên của nhóm hát thứ hai tại trường trung học McKinley, tài trợ bởi người cha giàu có và lẩm cẩm của Sugar Motta (Vanessa Lengies).
There are very few places in the U. S. where you can try real Kobe, and one of them is Wolfgang Puck's restaurant, Cut, in Los Angeles.
Có rất ít nơi ở Mỹ mà bạn có thể thử thịt bò Kobe, và một trong số đó là nhà hàng của Wolfgang Puck, CUT, ở Los Angeles.
And Puck will be the last hero for Na'Vi.
Puck sẽ là hero cuối cùng cho Na'Vi.
Puck is introduced as a football player and bully at William McKinley High School; he is frequently seen throwing fellow students into dumpsters, or tossing slushies in their faces.
Puck lần đầu trong phim được biết đến là một cầu thủ bóng bầu dục và là người hay bắt nạt các học sinh khác tại trường Trung học William McKinley; anh thường ném những học sinh này vào thùng rác hay tạt nước đá dầm vào mặt của họ.
In 1973 he was awarded the Louisa Gross Horwitz Prize from Columbia University together with Theodore Puck and Harry Eagle.
Năm 1973 ông được thưởng giải Louisa Gross Horwitz của Đại học Columbia chung với Theodore Puck và Harry Eagle.
In the episode "Sexy", Lauren tells Puck she's decided to make a sex tape to help her become famous, to his delight, but their plans are dashed when substitute sex education teacher Holly Holliday (Gwyneth Paltrow) informs them that as both are underage it would be considered child pornography.
Vào tập phim, "Sexy", Lauren đã nói với Puck rằng cô đã quyết định cùng anh thực hiện một bộ phim khiêu dâm để giúp cô trở nên nổi tiếng, nhưng kế hoạch này của họ đã bị phát hiện bởi giáo viên giới tính Holly Holliday (Gwyneth Paltrow) khi cô cho rằng nếu như vậy thì cả hai người sẽ đều phạm pháp luật vì đã phát tán phim khiêu dâm thiếu nhi.
One of these was the adoption of Beth, and critics were especially happy with the scene where Puck meets her, but there was widespread disdain for the explanation behind Shelby's return, that of starting a rival glee club.
Một trong số đó chính là việc nhân nuôi Beth, những nhà phê bình rất vui mừng với cảnh Puck gặp lại cô bé, nhưng đa phần không mấy hài lòng với lý do đằng sau sự trở lại của Shelby, việc cô bắt đầu thành lập một đội hát mới.
Puck tells Quinn he is proud of her, but Quinn reveals she is only pretending to behave in order to take Beth back from Shelby, and intends to pursue full custody.
Puck nói với Quinn rằng anh rất tự hào về cô, nhưng Quinn sau đó chỉ cho rằng cô đang giả vờ xử sự đúng lễ độ để giành lại quyền nuôi con khỏi Shelby cũng như dự định sẽ theo đuổi việc coi sóc con gái của mình toàn thời gian.
These pucks go fast.
Bóng chạy nhanh quá.
Puck is approximately spherical in shape and has diameter of about 162 km.
Vệ tinh Puck có hình dạng gần như là hình cầu và có đường kính khoảng 162 km.
Just watch the puck all the way into the stick.
Phải quan sát sau đó chạy một mạch nhắm vào cây gậy.
There are very few places in the U.S. where you can try real Kobe, and one of them is Wolfgang Puck's restaurant, Cut, in Los Angeles.
Có rất ít nơi ở Mỹ mà bạn có thể thử thịt bò Kobe, và một trong số đó là nhà hàng của Wolfgang Puck, CUT, ở Los Angeles.
Observations with the Hubble Space Telescope and large terrestrial telescopes found water-ice absorption features in the spectrum of Puck.
Các quan sát bằng Kính viễn vọng không gian Hubble và các kính viễn vọng lớn trên mặt đất khác đã tìm thấy các đặc điểm hấp thụ băng trong quang phổ của vệ tinh Puck.
When the puck and screw have stopped turning by hand use the ratchet wrench to tighten the screw an additional 10 degrees of rotation
Khi puck và vít đã ngừng chuyển bằng tay sử dụng chìa khoá ratchet để thắt chặt các vít một thêm 10 độ xoay
And he says, "There's an old Wayne Gretzky quote that I love: 'I skate to where the puck is going to be, not to where it has been.'
Và ông nói, "Tôi rất thích câu của Wayne Gretzky (vận động viên khúc côn cầu): 'Tôi trượt đến nơi bóng sẽ lăn đến, không phải chỗ nó đang nằm.'
As part of a class assignment in the episode "Original Song", Puck writes and sings a song for Lauren—"Big Ass Heart"—that she likes.
Trong khi sáng tác bài hát mới cho nhóm trong tập "Original Song", Puck đã viết và trình diễn ca khúc mang tên "Big Ass Heart" cho Lauren và cô đã chia sẻ rằng mình rất thích bài hát này.
Puck studied X-rays and cellular mutations.
Puck nghiên cứu các tia X và các đột biến tế bào.
Quinn reconsiders her plan to have the baby adopted and gives Puck a chance to prove himself by helping her to babysit Terri Schuester's (Jessalyn Gilsig) three nephews.
Quinn sau đó cho anh cơ hội để chứng minh rằng anh có thể làm cha bằng cách trông ba đứa cháu trai của Terri Schuester (Jessalyn Gilsig) cùng cô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puck trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.