pudding trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pudding trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pudding trong Tiếng Anh.

Từ pudding trong Tiếng Anh có các nghĩa là bánh putđinh, bả chó, dồi lợn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pudding

bánh putđinh

noun

This is the best vanilla pudding I've ever had.
Đây là bánh putđinh vani tuyệt nhất từ trước tới nay.

bả chó

noun

dồi lợn

noun

Xem thêm ví dụ

Don't count your eggs before they're in the pudding.
Callaway, khoan đếm trứng trước khi chưa đánh trứng vào trong bột bánh.
He introduced the practice of eating roast beef and potatoes with horseradish sauce and yorkshire pudding on Sundays, a meal that remains a staple British favourite for Sunday lunch.
Ông đã giới thiệu thói quen ăn thịt bò nướng, khoai tây nước, nước sốt cải ngựa và yorkshire pudding vào chủ nhật, vẫn còn là một thói quen của người Anh được ưa chuộng trong bữa trưa chủ nhật.
However, only one or two of my guests were ever bold enough to stay and eat a hasty - pudding with me; but when they saw that crisis approaching they beat a hasty retreat rather, as if it would shake the house to its foundations.
Tuy nhiên, chỉ có một hoặc hai khách hàng của tôi đã từng in đậm, đủ để ở lại và ăn vội vàng - bánh pudding với tôi, nhưng khi họ thấy rằng cuộc khủng hoảng tiếp cận, họ đánh bại một vội vàng rút lui đúng hơn, như thể nó sẽ làm rung chuyển nhà đến cơ sở của nó.
But my pudding is all broken.
Nhưng cái bánh pudding của anh tan nát hết rồi.
Oris na vareniku (rice pudding) Slatko od Dunja (quince relish) Džem od Šljiva (plum jam) Sok od Šipka (pomegranate syrup): homemade syrup made from wild pomegranates, that grow just about everywhere in the southern half of Montenegro, can be found in almost every home.
Oris na vareniku (pudding gạo) Slatko od Dunja - gia vị Mộc qua Kavkaz Džem od Šljiva - mứt mận Sok od Šipka (xi rô lựu) - xi rô lựu làm tại nhà từ lựu dại mọc khắp nơi ở nửa phía nam của Montenegro, có thể tìm thấy ở hầu hết tất cả mọi nhà.
I changed your diaper, so I know your little pudding pop ain't never been chocolate.
Chị thay tã cho mày, nên chị thừa biết con trym non của mày chưa bao giờ đen nhé.
If you're here just for a wank, pull your pudding and get it over with and let the rest of us enjoy Shakespeare!
Nếu mày tới đây để thủ đâm, thì lôi nó ra, tuốt cho xong và để những người còn lại thưởng thức Shakespeare!
The classical electrostatic treatment of electrons confined to spherical quantum dots is similar to their treatment in the Thomson, or plum pudding model, of the atom.
Việc điều trị tĩnh điện cổ điển của các electron bị hạn chế để chấm lượng tử hình cầu là tương tự như điều trị của họ trong Thomson, hoặc mận mô hình bánh, của nguyên tử.
You spent the morning talking about pudding, and you ignore a credible threat?
Ông dành cả buổi sáng nói về cái bánh, và giờ thì anh phớt lờ mối đe doạ hiện hữu ư?
The third day after our arrival, there was rice pudding for lunch.
Ngày thứ ba sau khi chúng tôi đến, có bánh pudding gạo cho bữa ăn trưa.
In the United Kingdom and most Commonwealth countries, pudding can be used to describe both sweet and savory dishes.
Tại Anh và hầu hết các quốc gia trong Khối thịnh vượng chung, pudding được dùng để miêu tả cả các món mặn và món ngọt.
The plum pudding model is one of several scientific models of the atom.
Mô hình mứt mận hay mô hình bánh pudding (tiếng Anh: Plum pudding model) là một trong các mô hình khoa học của nguyên tử.
Get your fuckin'hands off my pudding!
Đừng có đụng bánh của tôi!
Cocada amarela ( or ), yellow coconut pudding made with sugar, grated coconut, egg yolks, and ground cinnamon, a dessert in both Mozambique and Angola.
Cocada amarela (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: hoặc phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ), bánh pudding dừa vàng làm với đường, dừa nạo, lòng đỏ trứng, và bột quế, một món tráng miệng ở cả Mozambique và Angola.
The word pudding is believed to come from the French boudin, originally from the Latin botellus, meaning "small sausage", referring to encased meats used in medieval European puddings.
Tên gọi pudding được tin là bắt nguồn từ tiếng Pháp boudin, có nguồn gốc từ tiếng Latinh botellus, có nghĩa là "xúc xích nhỏ", đề cập đến các loại thịt bọc được dùng trong các món tráng miệng ở châu Âu thời Trung Cổ.
No pudding, and no Super Saiyan god.
cũng đéo có Thần Saiyan để đánh.
Think I'll just go have some pudding.
Em nghĩ em sẽ đi lấy vài cái bánh pudding.
The pudding looks delicious!
Bánh put-đing trông ngon lắm!
The most typical desserts are arroz doce (rice pudding decorated with cinnamon) and caramel custard.
Món tráng miệng phổ biến nhất là arroz doce (pudding gạo trang trí với quế) và custard caramen.
You want to make bean cube pudding?
Cháu muốn làm món đậu phụ à?
We can have blue soup to start... orange pudding to end... and, well, for the main course you have... congealed green gunge.
Chúng ta có thể khai vị bằng món súp xanh, rồi bánh pút-đinh cam, và... ừm, món chính sẽ có... ừ, món " sền sệt kỳ kỳ ".
Just because of a pudding!
Vì miếng ăn mà ngươi lộn gan lên đầu.
Pasta flora (Πάστα Φλώρα), jam-filled tart with lattice Pasteli Rizogalo ("rice-milk") is rice pudding.
Pasta flora (Πάστα Φλώρα), bánh tart nhân mứt Pasteli Rizogalo ("sữa gạo"): pudding gạo.
That she orders pudding for dessert.
Cô ấy như thể món tráng miệng tẩm thuốc lú vậy.
It's not your pudding, you Alzheimer's lout!
Bánh của ông cái gì, đồ cá chép lãng trí!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pudding trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.